Đặc điểm nông học và khả năng kết hợp của một số dòng ngô QPM thế hệ mới tại phía Bắc Việt Nam
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 260.99 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
PAM chăn nuôi là một trong những hoạt động quan trọng trong sự phát triển ngô Việtchiến lược. Vì vậy, nghiên cứu này đến các tính trạng nông học và kết hợp khả năng của 17 mớiQPM lai cùng dòng phát triển của văn hóa công nghệ đơn bội kép bao phấn (DH) vàchuyển đổi thông thường tiến hành tại Viện Nghiên cứu ngô Việt Nam trong năm 2007 -2008. Thiết kế thí nghiệm là khối đầy đủ (RCBD) với 3 lần lặp lại để đánh giáđặc điểm nông học và thử nghiệm kết hợp khả năng. Kết quả đánh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm nông học và khả năng kết hợp của một số dòng ngô QPM thế hệ mới tại phía Bắc Việt Nam Đ C ĐI M NÔNG H C VÀ KH NĂNG K T H P C AM T S DÒNG NGÔ QPM TH H M I T I PHÍA B C VI T NAM Châu g c Lý1, Lê Quý Kha1, Bùi M nh Cư ng1, Tr n Th Bích Liên1 SUMMARYResults on evaluation of agronomical traits and combining ability of maize new QPM inbred lines developed by conventional methods and anther culture double haploid PAM breeding is one of the important activities in the Vietnamese maize developmentstrategies. Therefore, this study on agronomical traits and combining ability of 17 newQPM inbred lines developed by anther culture double haploid technologies (DH) andconventional conversion undertook in Vietnam Maize Research Institute during 2007-2008. Experiment design was complete block (RCBD) with 3 replicates for evaluation ofagronomical traits and testing combining ability. Results of evaluation of 17 inbred linesconsisting of 5 QPM conventional lines and 4 CIMMYT lines and 8 DH lines concludedthat new DH QPM lines with well abiotic and biotic stress tolerances gave as high yield asQPM conventional lines, better than parent of HQ2000 (QPM hybrid). Among new QPMlines, V152 has 81% of genetic distance far from V64 and other lines on the dendogram.Therefore V64 combined with V152 showed highest yield (97.65 quintals/ha), among linesx testers crosses. Results of testing yield of crosses are suited with the result of geneticdiversity analysis on the dendogram. Keywords: Combining ability, QPM maize inbred lines, anhter culture, doublehaploid, agronomical traits. ngư i ít hơn các nư c phát tri n như M1. §ÆT VÊN §Ò (CIMMYT, 2010). Vi t Nam, trong V t li u dòng ngô thu n luôn là v n nh ng năm 2000-2005, gi ng ngô HQ2000quan tâm hàng u c a các nhà ch n gi ng ã ư c công nh n, ưa vào s n xu t v ingô lai. M c thành công ph thu c vào ch t lư ng và hàm lư ng protein cao,n n di truy n t o dòng thu n, công ngh nhưng t l nhi m b nh th i thân và th it o dòng thu n và chính xác c a công b p cao nên s n xu t chưa ch p nh n mtác kh o sát, kh o nghi m t h p lai. T o r ng. Xu t phát t nh ng lý do trên, k t qugi ng ngô lai ch t lư ng m cao (QPM) ánh giá c i m nông h c và kh năng ang là m t trong nh ng hư ng quan tâm k t h p c a m t s dòng ngô QPM th hc a chương trình t o gi ng ngô lai c a m i t i phía B c Vi t Nam ư c trình bàynhi u nư c Châu Phi, Châu Á và Vi t Nam, trong bài báo này.nơi có bình quân di n tích ngô theo u1 Vi n Nghiên c u Ngô.II. VËT LIÖU V PH¦¥NG PH¸P NGHI£N QPM theo phương pháp truy n th ngCøU (QL5-QL9) t i Vi t Nam, 4 dòng QL1, QL2, QL3 (HL1- /C 1) và QL4 (HL5- /C1. V t li u nghiên c u 2) nh p t CIMMYT, 8 dòng t nuôi c y G m 17 dòng QPM (b ng 1), trong ó bao ph n t i Vi t Nam (QL10-QL17).5 dòng chuy n i t ngô thư ng thành B ng 1. Danh sách 17 dòng tham gia ch n t o LV 154Công th c Tên dòng Đ it ph i Ngu n g c QL1 CDVA16 S10 CIMMYT QL2 CML161/422 S10 CIMMYT QL3 HL1 (Đ/C 1) S15 M HQ2000 QL4 HL5 (Đ/C 2) S15 B HQ2000 QL5 KQ7 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL6 Q10 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL7 Q11 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL8 Q18 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL9 Q21 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL10 V57 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL11 V59 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL12 V63 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL13 V64 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL14 V66 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL15 V68 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL16 V72 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL17 V152 S8 Dòng nuôi c y bao ph n thu n (2007), so sánh t h p lai nh (2008)2. Phương pháp nghiên c u ư c ti n hành t i Vi n Nghiên c u Ngô, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm nông học và khả năng kết hợp của một số dòng ngô QPM thế hệ mới tại phía Bắc Việt Nam Đ C ĐI M NÔNG H C VÀ KH NĂNG K T H P C AM T S DÒNG NGÔ QPM TH H M I T I PHÍA B C VI T NAM Châu g c Lý1, Lê Quý Kha1, Bùi M nh Cư ng1, Tr n Th Bích Liên1 SUMMARYResults on evaluation of agronomical traits and combining ability of maize new QPM inbred lines developed by conventional methods and anther culture double haploid PAM breeding is one of the important activities in the Vietnamese maize developmentstrategies. Therefore, this study on agronomical traits and combining ability of 17 newQPM inbred lines developed by anther culture double haploid technologies (DH) andconventional conversion undertook in Vietnam Maize Research Institute during 2007-2008. Experiment design was complete block (RCBD) with 3 replicates for evaluation ofagronomical traits and testing combining ability. Results of evaluation of 17 inbred linesconsisting of 5 QPM conventional lines and 4 CIMMYT lines and 8 DH lines concludedthat new DH QPM lines with well abiotic and biotic stress tolerances gave as high yield asQPM conventional lines, better than parent of HQ2000 (QPM hybrid). Among new QPMlines, V152 has 81% of genetic distance far from V64 and other lines on the dendogram.Therefore V64 combined with V152 showed highest yield (97.65 quintals/ha), among linesx testers crosses. Results of testing yield of crosses are suited with the result of geneticdiversity analysis on the dendogram. Keywords: Combining ability, QPM maize inbred lines, anhter culture, doublehaploid, agronomical traits. ngư i ít hơn các nư c phát tri n như M1. §ÆT VÊN §Ò (CIMMYT, 2010). Vi t Nam, trong V t li u dòng ngô thu n luôn là v n nh ng năm 2000-2005, gi ng ngô HQ2000quan tâm hàng u c a các nhà ch n gi ng ã ư c công nh n, ưa vào s n xu t v ingô lai. M c thành công ph thu c vào ch t lư ng và hàm lư ng protein cao,n n di truy n t o dòng thu n, công ngh nhưng t l nhi m b nh th i thân và th it o dòng thu n và chính xác c a công b p cao nên s n xu t chưa ch p nh n mtác kh o sát, kh o nghi m t h p lai. T o r ng. Xu t phát t nh ng lý do trên, k t qugi ng ngô lai ch t lư ng m cao (QPM) ánh giá c i m nông h c và kh năng ang là m t trong nh ng hư ng quan tâm k t h p c a m t s dòng ngô QPM th hc a chương trình t o gi ng ngô lai c a m i t i phía B c Vi t Nam ư c trình bàynhi u nư c Châu Phi, Châu Á và Vi t Nam, trong bài báo này.nơi có bình quân di n tích ngô theo u1 Vi n Nghiên c u Ngô.II. VËT LIÖU V PH¦¥NG PH¸P NGHI£N QPM theo phương pháp truy n th ngCøU (QL5-QL9) t i Vi t Nam, 4 dòng QL1, QL2, QL3 (HL1- /C 1) và QL4 (HL5- /C1. V t li u nghiên c u 2) nh p t CIMMYT, 8 dòng t nuôi c y G m 17 dòng QPM (b ng 1), trong ó bao ph n t i Vi t Nam (QL10-QL17).5 dòng chuy n i t ngô thư ng thành B ng 1. Danh sách 17 dòng tham gia ch n t o LV 154Công th c Tên dòng Đ it ph i Ngu n g c QL1 CDVA16 S10 CIMMYT QL2 CML161/422 S10 CIMMYT QL3 HL1 (Đ/C 1) S15 M HQ2000 QL4 HL5 (Đ/C 2) S15 B HQ2000 QL5 KQ7 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL6 Q10 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL7 Q11 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL8 Q18 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL9 Q21 S10 Rút theo phương pháp truy n th ng QL10 V57 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL11 V59 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL12 V63 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL13 V64 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL14 V66 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL15 V68 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL16 V72 S8 Dòng nuôi c y bao ph n QL17 V152 S8 Dòng nuôi c y bao ph n thu n (2007), so sánh t h p lai nh (2008)2. Phương pháp nghiên c u ư c ti n hành t i Vi n Nghiên c u Ngô, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đặc điểm nông học vai trò nông nghiệp kỹ thuật trồng cây báo cáo khoa học nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1535 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 482 0 0 -
57 trang 336 0 0
-
33 trang 318 0 0
-
63 trang 301 0 0
-
95 trang 263 1 0
-
13 trang 262 0 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 259 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 254 0 0 -
Báo cáo khoa học Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trà Vinh
61 trang 250 0 0