Đặc điểm nụ cười nhóm sinh viên năm nhất trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 728.13 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết mô tả đặc điểm nụ cười của nhóm sinh viên năm nhất Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 96 ảnh thẳng chuẩn hóa nụ cười của sinh viên tuổi 18-20, trong đó có 39 nam, 57 nữ. Phân tích ảnh nụ cười theo đặc điểm về đường cười, cung cười, độ cong môi trên, mức độ hiển thị răng hàm dưới khi cười.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm nụ cười nhóm sinh viên năm nhất trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội vietnam medical journal n01B - MARCH - 2023mức độ hài lòng cuộc sống giữa nhóm sinh viên Satisfaction with Life in Baccalaureate Nursingnăm nhất, hai, ba và năm thứ tư. Students: A Correlation Study. Journal of religion and health, 58(2), 554–565.TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Mirfarhadi, N., Moosavi, S., & Tabari, R.1. Kupcewicz, E., Grochans, E., Mikla, M., (2013). Life satisfaction and its determinants: a Kadučáková, H., & Jóźwik, M. (2020). Role of survey on Iranian nurses population. Archives of Global Self-Esteem in Predicting Life Satisfaction Advances in Biosciences, 4(4). of Nursing Students in Poland, Spain and Slovakia. 6. Dayapoğlu, N., Kavurmaci, M., Karaman, S. International journal of environmental research (2016). The Relationship between the Problematic and public health, 17(15), 5392. Mobile Phone Use and Life Satisfaction,2. Gilman, R., & Huebner, S. (2003). A review of Loneliness, and Academic Performance in Nursing life satisfaction research with children and Students. International Journal of Caring adolescents. School Psychology Quarterly, 18(2), Sciences. 9(2): 647-652. 192–205. 7. Vitale, MG. (2001). The relationship between3. Han, J., Kim. S. (2004). The effect of religiosity and life satisfaction in university demographic variables and self-esteem on the life students as measured by social support. PhD satisfaction of the older men and women in rural Dissertation, The Chicago School of Professional area in Korean. Journal of Welfare for the Aged Psychology: Chicago. 26:92-118. 8. Yildirim, Y., Kilic, S. P., & Akyol, A. D. (2013).4. Mathad, M. D., Rajesh, S. K., & Pradhan, B. Relationship between life satisfaction and quality (2019). Spiritual Well-Being and Its Relationship of life in Turkish nursing school students. Nursing with Mindfulness, Self-Compassion and & health sciences, 15(4), 415–422. ĐẶC ĐIỂM NỤ CƯỜI NHÓM SINH VIÊN NĂM NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Tăng Văn Ngọc1, Chu Thị Quỳnh Hương1, Lưu Văn Tường1TÓM TẮT 17 MEDICINE AND PHARMACY Mục tiêu: mô tả đặc điểm nụ cười của nhóm sinh Objectives: To describe some characteristics ofviên năm nhất Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc first year student in VNU Ha Noi -University ofgia Hà Nội. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu Medicine and Pharmacy. Subjects and methods: amô tả cắt ngang trên 96 ảnh thẳng chuẩn hóa nụ cười cross-sectional descriptive study on 96 smiling straightcủa sinh viên tuổi 18-20, trong đó có 39 nam, 57 nữ. images of students aged 18-20, of which 39 werePhân tích ảnh nụ cười theo đặc điểm về đường cười, male and 57 female. Analysis of smile imagescung cười, độ cong môi trên, mức độ hiển thị răng according to the characteristics of smile line, formhàm dưới khi cười. Kết quả: tỷ lệ đối tượng có đường smile arch, form of upper lip curvature, and display ofcong môi trên khi cười dương 41,7%, tỷ lệ này ở nữ là lower teeth when smiling. Results: the percentage of50,9% cao hơn nam 28,2%. Tỷ lệ cười có lộ răng hàm subjects with a positive upper lip curve when smilingdưới là 75%, tỷ lệ này ở nữ là 82,1% cao hơn ở nam was 41.7%, this rate was 50.9% higher for womenlà 70,2%. Tỷ lệ đối tượng có đường cười cao là than 28.2% for men. The rate of smiling with exposed34,4%, ở nữ là 40,4% nam là 25,7%. Tỷ lệ đối tượng lower molars is 75%, this rate of female 82.1% iscó cung cười song song là 50,0% và cung cười phẳng approximately 70.2% of that of male. The percentagelà 30,2% cao hơn nhiều so với cung cười đảo ngược. of subjects with a high smile line was 34.4%, inKết luận: Tỷ lệ nụ cười song song và thẳng chiếm đa số. women it was 40.4% and in men it was 25.7%. TheTỷ lệ cười lộ răng hàm dưới cao trên 70% và nữ lớn hơn proportion of subjects with parallel smile arcs 50.0%nam. Tỷ lệ nữ có đường cười cao lớn hơn nam. and flat smile arcs 30.2% was much higher than the Từ khóa: Đặc điểm nụ cười, hình dạng cung reverse smile arcs. Conclusion: In general, The ratiocười, hình dạng đường cười of parallel and straight smiles accounts for the majority. The rate of smiles showing lower teeth is asSUMMARY high as that of both men and women, over 70%. TheSMILE CHARACTERISTICS OF FIRST YEAR proportion of men with a high smile line is higher than that of women.STUDENT IN VNU HANOI - UNIVERSITY OF Keywords: Smile charateristics; High form; Form of smile; Smile arch.1Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội I. ĐẶT VẤN ĐỀChịu trách nhiệm chính: Tăng Văn Ngọc Nụ cười là một trong những biểu hiện cảmEmail: dr.tangngoc@gmail.comNgày nhận bài: 4.01.2023 xúc quan trọng nhất trên khuôn mặt và rất cầnNgày phản biện khoa học: 21.2.2023 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm nụ cười nhóm sinh viên năm nhất trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội vietnam medical journal n01B - MARCH - 2023mức độ hài lòng cuộc sống giữa nhóm sinh viên Satisfaction with Life in Baccalaureate Nursingnăm nhất, hai, ba và năm thứ tư. Students: A Correlation Study. Journal of religion and health, 58(2), 554–565.TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Mirfarhadi, N., Moosavi, S., & Tabari, R.1. Kupcewicz, E., Grochans, E., Mikla, M., (2013). Life satisfaction and its determinants: a Kadučáková, H., & Jóźwik, M. (2020). Role of survey on Iranian nurses population. Archives of Global Self-Esteem in Predicting Life Satisfaction Advances in Biosciences, 4(4). of Nursing Students in Poland, Spain and Slovakia. 6. Dayapoğlu, N., Kavurmaci, M., Karaman, S. International journal of environmental research (2016). The Relationship between the Problematic and public health, 17(15), 5392. Mobile Phone Use and Life Satisfaction,2. Gilman, R., & Huebner, S. (2003). A review of Loneliness, and Academic Performance in Nursing life satisfaction research with children and Students. International Journal of Caring adolescents. School Psychology Quarterly, 18(2), Sciences. 9(2): 647-652. 192–205. 7. Vitale, MG. (2001). The relationship between3. Han, J., Kim. S. (2004). The effect of religiosity and life satisfaction in university demographic variables and self-esteem on the life students as measured by social support. PhD satisfaction of the older men and women in rural Dissertation, The Chicago School of Professional area in Korean. Journal of Welfare for the Aged Psychology: Chicago. 26:92-118. 8. Yildirim, Y., Kilic, S. P., & Akyol, A. D. (2013).4. Mathad, M. D., Rajesh, S. K., & Pradhan, B. Relationship between life satisfaction and quality (2019). Spiritual Well-Being and Its Relationship of life in Turkish nursing school students. Nursing with Mindfulness, Self-Compassion and & health sciences, 15(4), 415–422. ĐẶC ĐIỂM NỤ CƯỜI NHÓM SINH VIÊN NĂM NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Tăng Văn Ngọc1, Chu Thị Quỳnh Hương1, Lưu Văn Tường1TÓM TẮT 17 MEDICINE AND PHARMACY Mục tiêu: mô tả đặc điểm nụ cười của nhóm sinh Objectives: To describe some characteristics ofviên năm nhất Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc first year student in VNU Ha Noi -University ofgia Hà Nội. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu Medicine and Pharmacy. Subjects and methods: amô tả cắt ngang trên 96 ảnh thẳng chuẩn hóa nụ cười cross-sectional descriptive study on 96 smiling straightcủa sinh viên tuổi 18-20, trong đó có 39 nam, 57 nữ. images of students aged 18-20, of which 39 werePhân tích ảnh nụ cười theo đặc điểm về đường cười, male and 57 female. Analysis of smile imagescung cười, độ cong môi trên, mức độ hiển thị răng according to the characteristics of smile line, formhàm dưới khi cười. Kết quả: tỷ lệ đối tượng có đường smile arch, form of upper lip curvature, and display ofcong môi trên khi cười dương 41,7%, tỷ lệ này ở nữ là lower teeth when smiling. Results: the percentage of50,9% cao hơn nam 28,2%. Tỷ lệ cười có lộ răng hàm subjects with a positive upper lip curve when smilingdưới là 75%, tỷ lệ này ở nữ là 82,1% cao hơn ở nam was 41.7%, this rate was 50.9% higher for womenlà 70,2%. Tỷ lệ đối tượng có đường cười cao là than 28.2% for men. The rate of smiling with exposed34,4%, ở nữ là 40,4% nam là 25,7%. Tỷ lệ đối tượng lower molars is 75%, this rate of female 82.1% iscó cung cười song song là 50,0% và cung cười phẳng approximately 70.2% of that of male. The percentagelà 30,2% cao hơn nhiều so với cung cười đảo ngược. of subjects with a high smile line was 34.4%, inKết luận: Tỷ lệ nụ cười song song và thẳng chiếm đa số. women it was 40.4% and in men it was 25.7%. TheTỷ lệ cười lộ răng hàm dưới cao trên 70% và nữ lớn hơn proportion of subjects with parallel smile arcs 50.0%nam. Tỷ lệ nữ có đường cười cao lớn hơn nam. and flat smile arcs 30.2% was much higher than the Từ khóa: Đặc điểm nụ cười, hình dạng cung reverse smile arcs. Conclusion: In general, The ratiocười, hình dạng đường cười of parallel and straight smiles accounts for the majority. The rate of smiles showing lower teeth is asSUMMARY high as that of both men and women, over 70%. TheSMILE CHARACTERISTICS OF FIRST YEAR proportion of men with a high smile line is higher than that of women.STUDENT IN VNU HANOI - UNIVERSITY OF Keywords: Smile charateristics; High form; Form of smile; Smile arch.1Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội I. ĐẶT VẤN ĐỀChịu trách nhiệm chính: Tăng Văn Ngọc Nụ cười là một trong những biểu hiện cảmEmail: dr.tangngoc@gmail.comNgày nhận bài: 4.01.2023 xúc quan trọng nhất trên khuôn mặt và rất cầnNgày phản biện khoa học: 21.2.2023 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Đặc điểm nụ cười Hình dạng cung cười Hình dạng đường cười Đặc điểm giải phẫu nụ cườiTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 316 0 0 -
5 trang 309 0 0
-
8 trang 263 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 254 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 239 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 226 0 0 -
13 trang 207 0 0
-
5 trang 205 0 0
-
8 trang 205 0 0
-
9 trang 200 0 0