Danh mục

Đặc điểm thay đổi biến thiên nhịp tim trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 251.48 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các nghiên cứu cho thấy có sự thay đổi biến thiên nhịp tim (BTNT) sau phẫu thuật cầu nối chủ vành (CNCV). Bất thường của hệ thống thần kinh tự chủ lên nhịp xoang trước và sau phẫu thuật được xem là yếu tố nguy cơ biến chứng xảy ra sau phẫu thuật. Mục đích của nghiên cứu là tìm hiểu đặc điểm BTNT theo thời gian và theo phổ tần số ở bệnh nhân phẫu thuật CNCV.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm thay đổi biến thiên nhịp tim trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành Giấy phép xuất bản số: 07/GP-BTTTT Cấp ngày 04 tháng 01 năm 2012 107 Đặc điểm thay đổi biến thiên nhịp tim trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành Ngọ Văn Thanh1*, Phạm Trường Sơn2, Nguyễn Quang Tuấn3 và cs TÓM TẮT: CHANGES IN HEART RATE VARIABILITY Các nghiên cứu cho thấy có sự thay đổi PRE AND POSTOPERATIVE CORONARY biến thiên nhịp tim (BTNT) sau phẫu thuật cầu ARTERY BYPASS GRAFTING nối chủ vành (CNCV). Bất thường của hệ thống ABSTRACT: thần kinh tự chủ lên nhịp xoang trước và sau phẫu Introduction and objectives: Previous thuật được xem là yếu tố nguy cơ biến chứng xảy studies have shown that after coronary artery ra sau phẫu thuật. Mục đích của nghiên cứu là tìm bypass grafting (CABG), heart rate variability hiểu đặc điểm BTNT theo thời gian và theo phổ (HRV) becomes decreased. The loss of the peripheral autonomic sympathetic and tần số ở bệnh nhân phẫu thuật CNCV. parasympathetic control in Sinoatrial Node in the Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: form of an autonomic cardioneuropathy tiến cứu mô tả theo dõi dọc 119 bệnh nhân phẫu syndrome is the predictor of the pre and thuật CNCV có nhịp xoang tại Bệnh viện Tim Hà postoperative complications after CABG. The Nội từ 6/2016 đến 8/2018. Đánh giá BTNT bằng aim of this study was to establish the temporal Holter điện tim đồ (ĐTĐ) 24 giờ tại thời điểm 2 pattern of change in the decrease of HRV ngày trước và sau phẫu thuật tại các thời điểm 7 observed after CABG. ngày, 3 tháng và 6 tháng. Methods: The study involved 119 Kết quả: Tất cả các chỉ số BTNT đều giảm consecutive patients who underwent the first thấp nhất sau phẫu thuật 7 ngày, thời điểm 3 CABG operation with sinus rhythm. All subjects underwent assessed with 24-hour Holter tháng tương đương trước phẫu thuật, thời điểm 6 recordings 2 days preoperative and 7 days, 3 tháng tăng cao hơn trước phẫu thuật. Tỉ lệ giảm months, 6 months postoperative at Hanoi Heart BTNT trước phẫu thuật là 28,6%, sau phẫu thuật Hospital from 6/2016 to 8/2018.14 lần lượt là 51,8% sau 7 ngày, 19,6% sau 3 tháng Main results: All indicators of heart rate và 12,7% sau 6 tháng. variability decreased to the lowest level after Kết luận: BTNT bị ảnh hưởng bởi cuộc surgery 7 days, recovers to the preoperative phẫu thuật CNCV, thời điểm 7 ngày sau phẫu values within three to six months of the thuật các chỉ số BTNT giảm thấp nhất, hồi phục procedure. The incidence of pre and postoperative sau 3 tháng tăng lên sau 6 tháng so với trước phẫu 1 Bệnh viện Tim Hà Nội thuật CNCV. 2 Bệnh viện Quân Y 108 3 Bệnh viện Bạch Mai Từ khoá: biến thiên nhịp tim, phẫu thuật *Tác giả liên hệ: cầu nối chủ vành. Ngọ Văn Thanh -Email: ngogiahung@gmail.com - ĐT: 0979863883 Ngày nhận bài: 08 /11/2021 Ngày cho phép đăng: 28/12/2021 Tạp chí Phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam số Đặc biệt - Tháng 12/2021 108 Đặc điểm thay đổi biến thiên nhịp tim trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành low HRV varies from 28.6% (preop) to 51.8% reduction in HRV. HRV gradually recovers to the (postop 7 days), 19.6% (postop 3 months) and preoperative values within three to six months of 12.7% (postop 6 months). the procedure. Conclusions: This study have showed that Key words: heart rate variability, coronary CABG surgery generally leads to significant artery bypass grafting. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ đang dùng máy tạo n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: