Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đặc tả cơ sở dữ liệu, công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc tả Cơ sở dữ liệu` Đặc tả CSDL Nhóm thực hiện: 5SilentDragons Rev 1.0Họ và Tên MSSV Điện Thoại EmailHoàng Nguyên Sỹ Phú (C) 0612350 01698675430 kimlongap@gmail.comTrần Quang Long 0612227 0987931862 trquanglong@yahoo.comTrần Thanh Phúc 0612356 0909748149 phuc_149@yahoo.comDương Hùynh Nghĩa 0612285 0984390610 nghiacr002@gmail.comNguyễn Công Minh 0612261 0987375713 minh13488@yahoo.com (C) :Trưởng nhómLược đồ CSDL`Phân tích : 1. Bảng function : mô tả chức năng cho người dùngTên thuộc Khóa Khóa Kiểu dữ Mô tảtính chín ngoạ liệu h iFunct_id Yes Integer Khóa chính của bảng funtion .Funtion_nam Char(10) Tên chức năng thuộc quyềne hạn của user .Id_type Yes Integer Xác định trong bảng typeofuser xem đó là chức năng dành cho cho loại user nào . 2. Bảng user : thông tin của thành viên .Tên thuộc Khóa Khóa Kiểu dữ Mô tảtính chính ngoạ liệu iUser_id Yes Integer Khóa chính của bảng user .`User_nam Char(255) Tài khoản đăng nhập của thànhe viên.User_pass Char(255) Mật khẩu đăng nhập của thành viên .Last_name WChar(255) Tên của thành viênFirst_name WChar(255) Họ của thành viênEmail Char(255) Địa chì hộp thư điện tử của thành viên.Signal WChar(255) Chữ ký của thành viên.Status Integer tình trạng của người dung (bị xóa,đang active,hay chưa được active)Id_type Yes Integer Tham chiếu đến bảng TypeOfUser xác định loại thành viên . 3. Bảng TypeOfUser : Loại thành viên`Tên thuộc Khóa Khóa Kiểu dữ Mô tảtính chính ngoạ liệu iId_type Yes Integer Khóa chính của bảng typeofuser .name Char(10) Tên của loại thành viên (admin,user..). 4. Bảng Product : Mô tả các thông tin chung của các sản phẩm ( thơ, âm nhạc ..) –lưu ý ko bao gồm các loại sáchTên Khóa Khóa Kiểu dữ Mô tảthuộc chín ngoạ liệutính h iPro_id Yes Integer Khóa chính của bảng funtion .Author Char(255) Tác giả của sản phẩm (có thể ko phải là người post bài ).Pro_name Wchar(255) Tên sản phẩm .Date_post Date Ngày gởiPro_type Yes Integer Khóa ngoại tham chiếu đến bảng Product_type,cho biết sản phẩm này là lọai gì (âm nhạc,thơ,ẩm thực..)`User_id Integer Khóa ngoại tham chiếu đến bảng USER,cho biết người đăng tác phẩmSubject_id Yes Integer khóa ngoại tham chiếu đến bảng subject. Dùng để xác định thể loại của sản phẩm.Id_status Yes Integer Khóa ngoại tham chiếu đến bảng status . Xác định trạng thái của bài viết . 5. Bảng Product_detail : chứa thông tin chi tiết cho các sản phẩm (nội dung bài viết,lời nhạc,hình ảnh…) .Tên thuộc Khóa Khóa Kiểu dữ Mô tảtính chính ngoạ liệu iDetail_id Yes Integer Khóa chính của bảng Product_detail .Content Text Nội dung chi tiết của sản phẩm.Note Wchar(450) Ghi chú ( tag,note..)Pro_id Yes Integer Khóa ngoại tham chiếu đến bảng Product, cho biết đối tượng Product_detail này chứa nội dung của Product nào .` 6. Bảng Subject : Chứa các chủ đề so với từng sản phẩm (ẩm thực: miền nam,miền trung,miền bắc. Truyện : truyện ngắn,truyện dài...).Tên thuộc Khóa Khóa Kiểu dữ Mô tảtính chính ngoạ liệu iSubject_id Yes Integer Khóa chính của bảng Subject .Name Wchar(255) tên chủ đề (món ăn miền Bắc,món ăn miền Nam, thơ tình,thơ cách mạng....) 7. Bảng Product_type : cho biết sản phẩm đó thuộc thể loại nào (âm nhạc,thơ,ảnh,ẩm thực..)Tên thuộc Khóa Khóa Kiểu dữ Mô tảtính chính ngoạ liệu iID Yes Integer Khóa chính của bảng Product_type .Name ...