Danh mục

ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH KHỚP VÀ LUPUS

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 305.11 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu của điều trị bệnh lý cơ xương khớp bao gồm: Giáo dục bệnh nhân. Kiểm soát đau. Bảo toàn tối ưu chức năng vận động của khớp Để đạt được mục tiêu, cần sử dụng cả 2 biện pháp:can thiệp không dùng thuốc và can thiệp dùng thuốc II. CAN THIỆP KHÔNG DÙNG THUỐC Bao gồm: Giáo dục: cho bệnh nhân và gia đình hiểu rõ về bệnh mắc phải, giải quyết đươc các vấn đề tâm lý. Vận động, vật lý trị liệu, phục hồi chức năng. Giảm cân cho bệnh nhân béo phì....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH KHỚP VÀ LUPUS ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH KHỚP VÀ LUPUS ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH KHỚP VÀ LUPUS I. ĐẠI CƯƠNG Mục tiêu của điều trị bệnh lý cơ xương khớp bao gồm:  Giáo dục bệnh nhân  Kiểm soát đau  Bảo to àn tối ưu chức năng vận động của khớp Để đạt được mục tiêu, cần sử dụng cả 2 biện pháp:can thiệp không dùng thuốc và can thiệp dùng thuốc II. CAN THIỆP KHÔNG DÙNG THUỐC Bao gồm:  Giáo dục: cho bệnh nhân và gia đình hiểu rõ về bệnh mắc phải, giải quyết đươc các vấn đề tâm lý.  Vận động, vật lý trị liệu, phục hồi chức năng.  Giảm cân cho bệnh nhân béo phì. III. CAN THIỆP DÙNG THUỐC Các nhóm thuốc thường đựơc sử dụng trong bệnh lý cơ xương khớp: IV. I. NSAIDs: Cơ ch ế : NSAIDs có tác dụng kháng viêm thông qua cơ chế giảm nồng độ prostaglandin b ằng cách ức chế m en cyclooxygenase bao gồm COX1 và COX2. COX1 có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ d ày, bảo vệ thận và kết dính tiểu cầu. Trong khi COX2 có vai trò gây viêm .Vì vậy trong thực h ành lâm sàng, nên chọn loại ưu tiên ức chế COX2  NSAIDs được chuyển hóa ở gan và thải ra ở thận  Các loại NASIDs củ có bán hủy dài nên ph ải sử dụng nhiều lần trong một ngày, trong khi các NSAIDs m ới thì do có bán hủy dài nên cần sử dụng 1 lần /ngày mà thôi.  Các lo ại NSAIDs thường đ ược hay sử dụng là: Bảng1 -- NSAIDs thông dụng và Coxibs Thuốc Brand Available Liều Tmax Half- Chỉnh liều trong các Name Formulations Maximal (hr) life bệnh lý đặc biệt (mg) (mg)/ngày (hr) Salicylic Acids Giảm liều 50% ở BN Acetylsalicylic Aspirin Viên nén: 3000 0.5 4-6 suy th ận, suy gan acid 81,165, 325, 500, 650 Toạ dược: 120, 200, Thuốc Brand Available Liều Tmax Half- Chỉnh liều trong các Name Formulations Maximal (hr) life bệnh lý đặc biệt (mg) (mg)/ngày (hr) 300, 600 Viên nhộng: 3000 Salsalate Disalcid 1.4 1 500 Amigesic Viên nén: 500, 750 Salflex 7-15 Giảm liều 50% ở BN Diflunisal Dolobid Viên nén: 1500 2-3 suy th ận 250, 500 Acetic Acids Tần suất tăng men gan Diclofenac Voltaren Viên nén: 25, 225 1-2 2 50, 75 cao hon các NSAIDs Thuốc Brand Available Liều Tmax Half- Chỉnh liều trong các Name Formulations Maximal (hr) life bệnh lý đặc biệt (mg) (mg)/ngày (hr) khác Voltaren Phóng thícch chậm: 100 XR Cataflam Tần suất tăng men gan Diclofenac + Arthrotec Viên nén: 50 200 1-2 2 misoprostol or 75 plus cao hon các NSAIDs misoprostol khác 200 µg Viên nhộng: 200 2-13 Dùng trong điều trị Indomethacin Indocin 1-4 còn ống động mạch 25, 50 Indocin Phóng thích chậm: 75 SR Thuốc Brand Available Liều Tmax Half- Chỉnh liều trong các Name Formulations Maximal (hr) life bệnh lý đặc biệt (mg) (mg)/ngày (hr) Huyền dịch 125mg/5 mL Toạ dươc: 50 Giảm liều ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: