Thông tin tài liệu:
Tăng áp ĐMP : _ Thứ phát ( Shunt T-P, hẹp 2 lá, suytim trái , tâm phế maõn ).BS. TẠ THỊ THANH HƯƠNG GIẢNG VIÊN BỘ MÔN NỘI ĐHYD_ Nguyên phát (tắc nghẽn mạch máu phổi).CỬA SỔ SIÊU ÂM_ Cạnh ức trái trục ngang _ Dưới sườn trục ngang _ Trên ức (ĐMP phải ≈ 2 nhánh ĐMP). _ Mỏm (khi ĐMP dãn lớn).MỤC TIÊU SIÊU ÂM Hình dạng lá van. Kích thước vòng van. Hình dạng ĐMP và các phân nhánh. Đo áp lực ĐMP. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐẠI CƯƠNGTĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI ĐẠI CƯƠNG Tăng áp ĐMP : TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI _ Thứ phát ( Shunt T->P, hẹp 2 lá, suy tim trái , tâm phế maõn ). _ Nguyên phát (tắc nghẽn mạch máu phổi). BS. TẠ THỊ THANH HƯƠNG GIẢNG VIÊN BỘ MÔN NỘI ĐHYD CỬA SỔ SIÊU ÂM MỤC TIÊU SIÊU ÂM_ Cạnh ức trái trục ngang Hình dạng lá van._ Dưới sườn trục ngang Kích thước vòng van._ Trên ức (ĐMP phải ≈ 2 nhánh ĐMP). Hình dạng ĐMP và các phân nhánh._ Mỏm (khi ĐMP dãn lớn). Đo áp lực ĐMP.TM: thấy 1 và đôi khi 2 van ĐMP (lá sau). Cơ chế tăng áp ĐMP 1 TĂNG ÁP ĐMP VỚI SIÊU ÂM TM . TĂNG ÁP ĐMP VỚI SIÊU ÂM TM Thời gian phun máu thất P giảm (RVET)Sóng a dẹt hay (-) (bình thường sóng a ≥ 3mm ,tăng khi hít vào). (RVET: từ lúc mở đến đóng van ĐMP )Độ dốc tàm trương lài ra. PET / RVET tăng ( BT : 0,3 )Có khấc thì tâm thu (đóng sớm cửa van ĐMP vàđôi khi mở lại cuối thì tâm thu (W)). Rung độnglá van với tần số cao. Biên độ mở lá van sau sâu hơn bình thường .Thời gian tiền phun máu tăng (PET) tăng : PET : sóng q /ECG -> mở van ĐMP). ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC ĐMP BẰNG SIÊUÂMTĂNG ÁP ĐMP VỚI SIÊU ÂM 2D DOPPLER VỚI DÒNG HỞ VAN ĐMP Dòng máu Hở van ĐMP (Doppler xung, Doppler liên tục, Dãn tim (P) và thân ĐMP Doppler màu). Tốc độ cao nhất giữa thì tâm trương. Giảm dần để chấm dứt lúc nhĩ co bóp. (tăng áp ĐMP quan trọng). PAPm ↓ V1 Vách liên thất cong về thất T. ↓ V2 PAPtd P.R Thành thất P phì đại (BT = 3mm) (bề dày tỉ lệ với áp lực tâm thu ĐMP). PA Gặp ở 50% tim bình thường. 2ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC ĐMP BẰNG SIÊUÂM ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC ĐMP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER VỚI DÒNG HỞ VAN ĐMP DOPPLER VỚI DÒNG HỞ VAN 3 LÁ Đo V1 (tốc độ đầu tâm trương). Hở van 3 lá sinh lý : tim bình thường (60%) Đo V2 (tốc độ cuối tâm trương). PAPm (áp lực ĐMP trung bình). (vận tốc tối đa từ 1,7-2,3m/s). PAPm= ∆P(V1) + PVD Hở van 3 lá cơ năng do dãn vòng van (đa số). PAPtd (áp lực ĐMP cuối tâm trương) PAPtd = ∆P(V2) + PVD Hở van 3 lá thực thể : thấp tim, viêm nội tâm P(VD): áp lực thất P thì tâm trương (≈ 10mmHg). mạc, thoái hoá ...(hiếm). Áp lực ĐMP tâm thu (PAPs) PAPs = 3PAPm – 2PAPtd.ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC ĐMP BẰNG SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC ĐMP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER VỚI DÒNG HỞ VAN 3 LÁ DOPPLER VỚI DÒNG HỞ VAN 3 LÁ Hở van 3 lá ≠ hở 2 lá : Cửa sổ quan sát van 3 lá: Vận tốc dòng hở van 2 lá luôn luôn ≥4 m/gy. Mõm tim. Vận tốc dòng hở van 3 lá cũng đạt mức ấy nếu có Cạnh ức trái trục ngang. tăng áp ĐMP. Dưới sườn. Hở van 3 lá ≠ dòng máu ĐMC. Doppler xung : đo đúng dòng van 3 lá. Phía trong mõm. Doppler liên tục : để đo khuynh độ áp lực (gradient). 3 ĐÁNH GIÁ ÁP LỰC ĐMP BẰNG SIÊU ÂM ...