Dạng 5PHẢN ỨNG OXIHOA – KHỬ - CÁC BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 137.42 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Số oxihoa và cách xác định số oxi hoa. - số oxihoa của một nguyên tử luôn luôn bằng 0 - Số oxihoa của H trong hợp chất bằng +1, của oxi bằng – 2. - Tổng số oxihoa của các nguyên tử trong một chất luôn luôn bằng 0. - Tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong một nhóm nguyên tử mang điện bằng tổng điện tích của nhóm nguyên tử đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng 5PHẢN ỨNG OXIHOA – KHỬ - CÁC BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬDạng 5 PHẢN ỨNG OXIHOA – KHỬ - CÁC BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNGOXIHOA KHỬ.I. Lý thuyết1. Số oxihoa và cách xác định số oxi hoa.- số oxihoa của một nguyên tử luôn luôn bằng 0- Số oxihoa của H trong hợp chất bằng +1, của oxi bằng – 2.- Tổng số oxihoa của các nguyên tử trong một chất luôn luôn bằng 0.- Tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong một nhóm nguyên tử mang điện bằngtổng điện tích của nhóm nguyên tử đó.2. Phản ứng oxihoa khử.a. Định nghĩa Phản ứng oxihoa là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxihoa của cácnguyên tử. Chất oxihoa là chất nhận electron Chất khử là chất nhường electron(Cho học sinh xác định chất oxihoa, chất khử trong phương trình phản ứng)b. Cách cân bằng phản ứng oxihoa khửGồm 4 bước:- Xác định số oxihoa của các nguyên tử, xem chất nào thay đổi số oxihoa- Viết sơ đồ nhường nhận electron- Cân bằng hệ số trong sơ đồ- Đưa hệ số vào phương trình hoá học(GV lấy nhiều ví dụ về phản ứng oxihoa khử)c. Định luật bảo toàn electronNội dung: Tổng số mol e nhường = Tổng số mol e nhậnII. Áp dụng1. Cân bằng phản ứng oxihoa khử Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 +H2O FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O2. Một số bài toán liên quan đên phản ứng oxihoa khửBT1. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe , Cu tỉ lệ mol 1:1 bằng axit HNO3 ,Thu đuợc V lít khí ở đktc hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y chỉ chứahai muối và axit dư . Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19 . Gía trị của V là bao nhiêu?BT2. Trộn 0,54 gam bột Al với bột CuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệtnhôm trong điều kiện không có không khí Hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịchHNO3 dư thì được hỗn hợp khí NO và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . Thể tích2 khí thu được là ?ĐS : 0,896 lítBT3. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí , sau một thời gian biến thành hỗnhợp X có khối lượng 12 gam gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Cho X tác dụng hoàntoàn với dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất . Gía trị củam là ? ĐS : 10.08 gamBT4. Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phảnưng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X . Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3đun nóng thu được V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính V ?ĐS : 0,672 litBT5. Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 líthỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Tìmgiá trị của a?A. 1,98 gam. B. 1,89 gam. C. 18,9 gam. D. 19,8 gam
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng 5PHẢN ỨNG OXIHOA – KHỬ - CÁC BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬDạng 5 PHẢN ỨNG OXIHOA – KHỬ - CÁC BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNGOXIHOA KHỬ.I. Lý thuyết1. Số oxihoa và cách xác định số oxi hoa.- số oxihoa của một nguyên tử luôn luôn bằng 0- Số oxihoa của H trong hợp chất bằng +1, của oxi bằng – 2.- Tổng số oxihoa của các nguyên tử trong một chất luôn luôn bằng 0.- Tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong một nhóm nguyên tử mang điện bằngtổng điện tích của nhóm nguyên tử đó.2. Phản ứng oxihoa khử.a. Định nghĩa Phản ứng oxihoa là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxihoa của cácnguyên tử. Chất oxihoa là chất nhận electron Chất khử là chất nhường electron(Cho học sinh xác định chất oxihoa, chất khử trong phương trình phản ứng)b. Cách cân bằng phản ứng oxihoa khửGồm 4 bước:- Xác định số oxihoa của các nguyên tử, xem chất nào thay đổi số oxihoa- Viết sơ đồ nhường nhận electron- Cân bằng hệ số trong sơ đồ- Đưa hệ số vào phương trình hoá học(GV lấy nhiều ví dụ về phản ứng oxihoa khử)c. Định luật bảo toàn electronNội dung: Tổng số mol e nhường = Tổng số mol e nhậnII. Áp dụng1. Cân bằng phản ứng oxihoa khử Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 +H2O FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O2. Một số bài toán liên quan đên phản ứng oxihoa khửBT1. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe , Cu tỉ lệ mol 1:1 bằng axit HNO3 ,Thu đuợc V lít khí ở đktc hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y chỉ chứahai muối và axit dư . Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19 . Gía trị của V là bao nhiêu?BT2. Trộn 0,54 gam bột Al với bột CuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệtnhôm trong điều kiện không có không khí Hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịchHNO3 dư thì được hỗn hợp khí NO và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . Thể tích2 khí thu được là ?ĐS : 0,896 lítBT3. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí , sau một thời gian biến thành hỗnhợp X có khối lượng 12 gam gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Cho X tác dụng hoàntoàn với dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất . Gía trị củam là ? ĐS : 10.08 gamBT4. Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phảnưng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X . Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3đun nóng thu được V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính V ?ĐS : 0,672 litBT5. Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 líthỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Tìmgiá trị của a?A. 1,98 gam. B. 1,89 gam. C. 18,9 gam. D. 19,8 gam
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 39 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0