DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 394.38 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Có nhiều ứng dụng của lượng giác. Cụ thể có thể nói đến như là kỹ thuật của phép đo đạc tam giác được sử dụng trong thiên văn để đo khoảng cách tới các ngôi sao gần, trong địa lý để đo khoảng cách giữa các mốc giới hay trong các hệ thống hoa tiêu vệ tinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC C. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨCDạng 1: Viết số phức dưới dạng lượng giácBài 1: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác 1 i 3a. (1 i 3)(1 i ) b. 1 i 5c. z sin i cos d. z tan i 8Giải: a. 1 i 3 2 cos( ) i sin( ) ; 1 i 2 cos i sin . 3 3 4 4 Do đó (1 i 3)(1 i) 2 2 cos( ) i sin( ) . 12 12 b. Từ phần trên ta có ngay kết quả1 i 3 7 7 2 cos i sin . 1 i 12 12 c. Ta có z sin i cos cos( ) i sin( ) . 2 2 5 1 5 5 1 7 7 d. z tan i sin 8 i cos 8 cos 8 i sin 8 8 5 cos 3 cos 8 8 nBài 2: Tuỳ theo góc , hãy viết số phức sau dưới dạng lượng giác (1 cos i sin )(1 cos i sin ).Giải: .vXét số phức z (1 cos i sin )(1 cos i sin ) , ta có z (2 sin 2 i.2 sin cos )(2 cos 2 i.2 sin cos ) 2 2 2 2 2 2 4sin cos (sin i cos )(cos i sin ) 2 2 2 2 2 2 4h 2 2 2 2sin (sin cos sin cos i (cos 2 sin 2 )) 2 c 2 2 2 sin sin i cos hay z 2sin (sin i cos ) (*) 2 o ih- Nếu sin > 0, từ (*) có z 2sin cos( ) i.sin( ) 2 2 - Nếu sin < 0, từ (*) ta có z 2sin ( sin i cos ) 2sin cos( ) i.sin( ) 2 V u 2 - Nếu sin = 0 z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định. Bài 3: Viết các số sau dưới dạng lượng giác: 1. cosa – isina, a [0;2). 2. sina + i(1 + cosa), a [0;2). 3. cosa + sina + i(sina – cosa), a [0;2) Giải:Ta có:1. cos a i sin a cos(2 a ) i sin(2 a) khi a [0;2) a a a a a a2. z2 sin a i 1 cos a 2sin cos + 2icos2 = 2cos (sin + i cos ) 2 2 2 2 2 2 a a a a- Nếu a [0; ) cos > 0 z2 = 2cos (cos( - ) + i sin ( - ) 2 2 2 2 2 2 a a 3 a 3 a- Nếu a ( ;2 ) cos < 0 z2 = -2cos (cos( - ) + i sin ( - ) 2 2 2 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC C. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨCDạng 1: Viết số phức dưới dạng lượng giácBài 1: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác 1 i 3a. (1 i 3)(1 i ) b. 1 i 5c. z sin i cos d. z tan i 8Giải: a. 1 i 3 2 cos( ) i sin( ) ; 1 i 2 cos i sin . 3 3 4 4 Do đó (1 i 3)(1 i) 2 2 cos( ) i sin( ) . 12 12 b. Từ phần trên ta có ngay kết quả1 i 3 7 7 2 cos i sin . 1 i 12 12 c. Ta có z sin i cos cos( ) i sin( ) . 2 2 5 1 5 5 1 7 7 d. z tan i sin 8 i cos 8 cos 8 i sin 8 8 5 cos 3 cos 8 8 nBài 2: Tuỳ theo góc , hãy viết số phức sau dưới dạng lượng giác (1 cos i sin )(1 cos i sin ).Giải: .vXét số phức z (1 cos i sin )(1 cos i sin ) , ta có z (2 sin 2 i.2 sin cos )(2 cos 2 i.2 sin cos ) 2 2 2 2 2 2 4sin cos (sin i cos )(cos i sin ) 2 2 2 2 2 2 4h 2 2 2 2sin (sin cos sin cos i (cos 2 sin 2 )) 2 c 2 2 2 sin sin i cos hay z 2sin (sin i cos ) (*) 2 o ih- Nếu sin > 0, từ (*) có z 2sin cos( ) i.sin( ) 2 2 - Nếu sin < 0, từ (*) ta có z 2sin ( sin i cos ) 2sin cos( ) i.sin( ) 2 V u 2 - Nếu sin = 0 z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định. Bài 3: Viết các số sau dưới dạng lượng giác: 1. cosa – isina, a [0;2). 2. sina + i(1 + cosa), a [0;2). 3. cosa + sina + i(sina – cosa), a [0;2) Giải:Ta có:1. cos a i sin a cos(2 a ) i sin(2 a) khi a [0;2) a a a a a a2. z2 sin a i 1 cos a 2sin cos + 2icos2 = 2cos (sin + i cos ) 2 2 2 2 2 2 a a a a- Nếu a [0; ) cos > 0 z2 = 2cos (cos( - ) + i sin ( - ) 2 2 2 2 2 2 a a 3 a 3 a- Nếu a ( ;2 ) cos < 0 z2 = -2cos (cos( - ) + i sin ( - ) 2 2 2 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiến thức toán học phương pháp học toán ôn thi toán toán lượng giác lượng giác số phứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
22 trang 47 0 0
-
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 47 0 0 -
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 39 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 39 0 0 -
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 36 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
6 trang 34 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
30 trang 33 0 0