Đánh giá đặc điểm nông học, cảm quan chất lượng và xác định khả năng kết hợp của các dòng ngô đường mới tại Đan Phượng, Hà Nội năm 2009
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 314.60 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mười bảy dòng ngô ngọt (S6, S7) lai với hai thử nghiệm HD4 và TD16 làthử nghiệm cho nông học, ăn chất lượng và khả năng kết hợp chung trong Đan Phượng, Hà? oi, trong năm 2009. Thí nghiệm được thiết kế theo RCBD, 3 đại diện, và hai kiểm tra (đường 75và D5 x 2 (? 1). Lai như DL10, TD53/HD4, TD53/TD16, TD94/HD4 vàTD41/HD4 có chiều cao cây 127,6-145.5cm, chiều cao của tai 39.0-55.0cm, cũng thống nhất(CV = 4,31-5,12%). Hàm lượng đường DL10, TD23/TD16, TD53/TD16 và TD52/HD4 là17.55, 18.4, 17.85 và 18.85% Brix, tương ứng, cao hơn so với...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá đặc điểm nông học, cảm quan chất lượng và xác định khả năng kết hợp của các dòng ngô đường mới tại Đan Phượng, Hà Nội năm 2009ĐÁNH GIÁ Đ C ĐI M NÔNG H C, C M QUAN CH T LƯ NG VÀXÁC Đ NH KH NĂNG K T H P C A CÁC DÒNG NGÔ ĐƯ NG M I T I ĐAN PHƯ NG, HÀ N I NĂM 2009 guy n Văn Thu1, Lê Quý Kha1 SUMMARY Evaluation of agronomical, eating quality traits and combining ability of newly developed sweet corn lines in Dan Phuong-Ha oi, 2009 Seventeen sweet corn lines (S6, S7) crossed with two testers HD4 and TD16 weretested for agronomical, eating quality and general combining ability in Dan Phuong, Ha oi, in 2009. Experiment was designed following RCBD, 3 reps, and two checks (Sugar 75and D5 x 2 ( 1). Hybrids such as DL10, TD53/HD4, TD53/TD16, TD94/HD4 andTD41/HD4 had plant height of 127.6-145.5cm, ear height of 39.0-55.0cm, well uniformity(CV = 4.31-5.12%). Sugar content of DL10, TD23/TD16, TD53/TD16 and TD52/HD4 was17.55, 18.4, 17.85 and 18.85% Brix, respectively, higher than that of the check (17.65%for Sugar 75). Evaluation of eating quality showed that DL10, TD20/HD4,TD23/TD16,TD45/HD4, TD47/HD4, TD104/TD16, TD105/HD4 and TD105/TD16 had asgood sweet taste, well flavor, and long kernels as Sugar 75, significant higher than that of 1. Fresh cob yield of 2 hybrids TD1/TD16 (184.4 quintals ha-1) and TD53/TD16 (174.4quintals ha-1) was higher than that of Sugar 75 (167.5 quintals ha-1) and 1 (107.7quintals ha-1) with LSD0.05 (3.99 quintals ha-1). Five sweet corn inbred lines: TD1, TD12,TD31, TD47, TD53 and tester TD16 had high value of general combining ability (9.874-25.686). Inbred lines of TD47, TD20, TD41 had high value of specific combining abilitywith tester HD4 and lines of TD1, TD33, TD53 and TD65 had high value of specificcombining ability with tester TD16. Keywords: Sweet corn lines, eating quality, general combining ability, sugar content,% Brix.I. §ÆT VÊN §Ò ph c v tiêu dùng trong nư c, m i năm nư c ta xu t khNu ngô ư ng ông l nh thu Nh ng năm g n ây, nhu c u s n xu t v hàng tri u USD (năm 2005 giá tr xu tngô ư ng c a nư c ta có chi u hư ng gia khNu t 1.083,93 nghìn USD (FAOSTAT,tăng r t nhanh, nh có hi u qu cao trong 11/07). Bình quân hàng năm, lư ng h ts n xu t (thu nh p 90 tri u ng/v /ha-Báo gi ng ngô ư ng nh p n i kho ng 30-40 t n i n t Thanh Hoá) ã thúc Ny vi c s n (tương ương kho ng 5000 ha).xu t trong nư c liên t c tăng c v di n tíchvà s n lư ng. Chưa k s lư ng b p tươi1 Vi n N ghiên c u N gô. Trư c th c tr ng ngu n cung c p h t b trí kh i ng u nhiên hoàn ch nhgi ng b ng t các công ty nư c ngoài, (RCBD), 3 l n nh c l i, m i công th c 4 nh hư ng b t l i n s n xu t như: Không hàng, dài 4,25m, r ng 0,60m;k p th i, ho c d m t s c n y m m sau 2 2). ánh giá m t s c i m nôngtháng (h t gi ng ngô ư ng s m t s c n y sinh h c c a các THL, theo phương phápm m n u không b o qu n i u ki n kho chuNn c a CIMMYT và Quy ph m 10TCNl nh).V i m c tiêu nhanh chóng t o ư c 314-2006.gi ng ngô ư ng lai trong nư c nh m kh c 3). Xác nh kh năng k t h p áp d ngph c nh ng h n ch c a vi c nh p khNu, ph n m m di truy n s lư ng c a N gô H u17 dòng ngô ư ng c a Vi n N ghiên c u Tình và N guy n ình Hi n, 1996;N gô ch n t o t năm 2006 ã ư c s 4). ánh giá ch t lư ng %Brix b ngd ng ánh giá m t s c i m nông, máy o hàm lư ng ư ng Palette-Digitalsinh h c; ánh giá kh năng k t h p Refracto Metter; ánh giá c m quan ch t(KN KH) trong năm 2009 bư c u cho k t lư ng b p tươi theo thang i m10 TCNqu t t. 314-2006 g m: dày v , ng t, hương v thơm và dài h t.II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£NCøU III. KÕ QU¶ V TH¶O LUËN 1. ánh giá m t s c i m nông h c1. V t li u nghiên c u và c m quan các THL ngô ư ng v G m 17 dòng ngô ư ng th h S6: xuân 2009TD1, TD12, TD20, TD23, TD24, TD31, B ng 1 cho th y: L10, TD53/HD4,TD33, TD45, TD47, TD52, TD53, TD65, TD53/TD16 TD94/HD4 và TD41/HD4 cóTD94, TD104. TD105 và TD41 có ngu n nhi u ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá đặc điểm nông học, cảm quan chất lượng và xác định khả năng kết hợp của các dòng ngô đường mới tại Đan Phượng, Hà Nội năm 2009ĐÁNH GIÁ Đ C ĐI M NÔNG H C, C M QUAN CH T LƯ NG VÀXÁC Đ NH KH NĂNG K T H P C A CÁC DÒNG NGÔ ĐƯ NG M I T I ĐAN PHƯ NG, HÀ N I NĂM 2009 guy n Văn Thu1, Lê Quý Kha1 SUMMARY Evaluation of agronomical, eating quality traits and combining ability of newly developed sweet corn lines in Dan Phuong-Ha oi, 2009 Seventeen sweet corn lines (S6, S7) crossed with two testers HD4 and TD16 weretested for agronomical, eating quality and general combining ability in Dan Phuong, Ha oi, in 2009. Experiment was designed following RCBD, 3 reps, and two checks (Sugar 75and D5 x 2 ( 1). Hybrids such as DL10, TD53/HD4, TD53/TD16, TD94/HD4 andTD41/HD4 had plant height of 127.6-145.5cm, ear height of 39.0-55.0cm, well uniformity(CV = 4.31-5.12%). Sugar content of DL10, TD23/TD16, TD53/TD16 and TD52/HD4 was17.55, 18.4, 17.85 and 18.85% Brix, respectively, higher than that of the check (17.65%for Sugar 75). Evaluation of eating quality showed that DL10, TD20/HD4,TD23/TD16,TD45/HD4, TD47/HD4, TD104/TD16, TD105/HD4 and TD105/TD16 had asgood sweet taste, well flavor, and long kernels as Sugar 75, significant higher than that of 1. Fresh cob yield of 2 hybrids TD1/TD16 (184.4 quintals ha-1) and TD53/TD16 (174.4quintals ha-1) was higher than that of Sugar 75 (167.5 quintals ha-1) and 1 (107.7quintals ha-1) with LSD0.05 (3.99 quintals ha-1). Five sweet corn inbred lines: TD1, TD12,TD31, TD47, TD53 and tester TD16 had high value of general combining ability (9.874-25.686). Inbred lines of TD47, TD20, TD41 had high value of specific combining abilitywith tester HD4 and lines of TD1, TD33, TD53 and TD65 had high value of specificcombining ability with tester TD16. Keywords: Sweet corn lines, eating quality, general combining ability, sugar content,% Brix.I. §ÆT VÊN §Ò ph c v tiêu dùng trong nư c, m i năm nư c ta xu t khNu ngô ư ng ông l nh thu Nh ng năm g n ây, nhu c u s n xu t v hàng tri u USD (năm 2005 giá tr xu tngô ư ng c a nư c ta có chi u hư ng gia khNu t 1.083,93 nghìn USD (FAOSTAT,tăng r t nhanh, nh có hi u qu cao trong 11/07). Bình quân hàng năm, lư ng h ts n xu t (thu nh p 90 tri u ng/v /ha-Báo gi ng ngô ư ng nh p n i kho ng 30-40 t n i n t Thanh Hoá) ã thúc Ny vi c s n (tương ương kho ng 5000 ha).xu t trong nư c liên t c tăng c v di n tíchvà s n lư ng. Chưa k s lư ng b p tươi1 Vi n N ghiên c u N gô. Trư c th c tr ng ngu n cung c p h t b trí kh i ng u nhiên hoàn ch nhgi ng b ng t các công ty nư c ngoài, (RCBD), 3 l n nh c l i, m i công th c 4 nh hư ng b t l i n s n xu t như: Không hàng, dài 4,25m, r ng 0,60m;k p th i, ho c d m t s c n y m m sau 2 2). ánh giá m t s c i m nôngtháng (h t gi ng ngô ư ng s m t s c n y sinh h c c a các THL, theo phương phápm m n u không b o qu n i u ki n kho chuNn c a CIMMYT và Quy ph m 10TCNl nh).V i m c tiêu nhanh chóng t o ư c 314-2006.gi ng ngô ư ng lai trong nư c nh m kh c 3). Xác nh kh năng k t h p áp d ngph c nh ng h n ch c a vi c nh p khNu, ph n m m di truy n s lư ng c a N gô H u17 dòng ngô ư ng c a Vi n N ghiên c u Tình và N guy n ình Hi n, 1996;N gô ch n t o t năm 2006 ã ư c s 4). ánh giá ch t lư ng %Brix b ngd ng ánh giá m t s c i m nông, máy o hàm lư ng ư ng Palette-Digitalsinh h c; ánh giá kh năng k t h p Refracto Metter; ánh giá c m quan ch t(KN KH) trong năm 2009 bư c u cho k t lư ng b p tươi theo thang i m10 TCNqu t t. 314-2006 g m: dày v , ng t, hương v thơm và dài h t.II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£NCøU III. KÕ QU¶ V TH¶O LUËN 1. ánh giá m t s c i m nông h c1. V t li u nghiên c u và c m quan các THL ngô ư ng v G m 17 dòng ngô ư ng th h S6: xuân 2009TD1, TD12, TD20, TD23, TD24, TD31, B ng 1 cho th y: L10, TD53/HD4,TD33, TD45, TD47, TD52, TD53, TD65, TD53/TD16 TD94/HD4 và TD41/HD4 cóTD94, TD104. TD105 và TD41 có ngu n nhi u ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đặc điểm nông học vai trò nông nghiệp kỹ thuật trồng cây báo cáo khoa học nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1535 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 482 0 0 -
57 trang 336 0 0
-
33 trang 318 0 0
-
63 trang 301 0 0
-
95 trang 263 1 0
-
13 trang 262 0 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 259 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 254 0 0 -
Báo cáo khoa học Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trà Vinh
61 trang 250 0 0