Danh mục

Đánh giá độ ổn định của viên nang Verapamil hydroclorid 120mg giải phóng kéo dài

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 325.25 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đánh giá được độ ổn định của viên nang Verapamil hydroclorid (VER.HCl) 120 mg giải phóng kéo dài ở điều kiện thực và điều kiện lão hóa cấp tốc theo qui định của FDA và Asean. Phương pháp: Định lượng VER.HCl bằng phương pháp quang phổ hấp thụ tử ngoại và HPLC; Đánh giá độ hòa tan của viên nang VER.HCl 120mg giải phóng kéo dài theo phương pháp của USP 41;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá độ ổn định của viên nang Verapamil hydroclorid 120mg giải phóng kéo dài TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 509 - THÁNG 12 - SỐ 2 - 2021 ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA VIÊN NANG VERAPAMIL HYDROCLORID 120MG GIẢI PHÓNG KÉO DÀI Trương Đức Mạnh1, Võ Xuân Minh2, Phan Thị Hòa1, Nguyễn Văn Bạch1TÓM TẮT After 18 months of storage in real condition and 6 months under accelerated aging condition, the quality 4 Mục tiêu: Đánh giá được độ ổn định của viên parameters of extended-release VER.HCl 120mgnang Verapamil hydroclorid (VER.HCl) 120 mg giải capsules were stable and passed in-house specificationphóng kéo dài ở điều kiện thực và điều kiện lão hóa of product.cấp tốc theo qui định của FDA và Asean. Phương Keywords: Verapamil hydrochloride, sustainedpháp: Định lượng VER.HCl bằng phương pháp quang release, stabilityphổ hấp thụ tử ngoại và HPLC; đánh giá độ hòa tancủa viên nang VER.HCl 120mg giải phóng kéo dài theo I. ĐẶT VẤN ĐỀphương pháp của USP 41; đánh giá độ ổn định củaviên nang VER.HCl 120mg giải phóng kéo dài ở điều Verapamil hydroclorid (VER.HCl) là một dượckiện thực và điều kiện lão hóa cấp tốc (nhiệt độ chất có tác dụng chẹn kênh calci, được dùng để40±10C, độ ẩm 75%); các chỉ tiêu đánh giá gồm: hình điều trị đau thắt ngực, tăng huyết áp và rối loạnthức viên, hàm lượng VER.HCl và độ hòa tan. Kết nhịp tim. VER.HCl được hấp thu hoàn toàn quaquả: Trong 18 tháng bảo quản ở điều kiện thực và 6 đường tiêu hóa (khoảng 90%), tuy nhiên sinhtháng bảo quản ở điều kiện lão hóa cấp tốc, các chỉ khả dụng chỉ đạt 20 - 35% do chuyển hóa bướctiêu chất lượng (hình thức, độ hòa tan, hàm lượng)của viên nang VER.HCl 120mg giải phóng kéo dài hầu đầu qua gan nhanh. Dược chất có thời gian bánnhư không thay đổi. Kết luận: Sau khi bảo quản 18 thải ngắn (2,8-7,4 giờ) khiến cho bệnh nhân phảitháng ở điều kiện thực và 6 tháng ở điều kiện lão hóa uống thuốc nhiều lần trong ngày [1], [2], [3]. Docấp tốc, các chỉ tiêu chất lượng của viên viên nang đó việc bào chế VER.HCl dưới dạng viên nangVER.HCl 120mg giải phóng kéo dài thay đổi không giải phóng kéo dài rất có ý nghĩa trong điều trị.đáng kể và đạt yêu cầu tiêu chuẩn cơ sở của chế phẩm. Từ khóa: Verapamil hydroclorid, giải phóng kéo Đã nghiên cứu bào chế thành công viên nangdài, độ ổn định. VER.HCl 120 mg giải phóng kéo dài, chế phẩm đạt tiêu chuẩn cơ sở theo các tiêu chí về viênSUMMARY nang của DĐVN IV và USP 41 [4]. Do đó, tiến EVALUATION OF STABILITY OF hành đánh giá độ ổn định của chế phẩm ở điều VERAPAMIL HYDROCHLORIDE 120 MG kiện thường và điều kiện lão hóa cấp tốc với mục SUSTAINED RELEASE CAPSULES đích chứng minh chế phẩm vẫn đạt các tiêu Objectives: To evaluate the stability of Verapamil chuẩn sau hai điều kiện bảo quản.hydrochloride (VER.HCl) 120 mg sustained releasecapsules using real-time stability testing and II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUaccelerated aging stability testing according to FDA 2.1. Nguyên vật liệuand Asean guidelines. Methods: Quantification ofVER.HCl by ultraviolet absorption spectroscopy and - Verapamil hydroclorid chuẩn: SKSHPLC; evaluate the solubility of VER.HCl 120mg QT242010914, hàm lượng 100,52% do Việnsustained-release capsules according to the method in kiểm nghiệm thuốc trung ương cung cấp.USP 41; evaluate the stability of VER.HCl 120mg - Viên nang VER.HCl 120 mg giải phóng kéosustained-release capsules under real condition and dài đạt tiêu chuẩn cơ sở.accelerated aging condition (temperature 40±1oC, - Methanol, acetonitril, Kali dihydrophosphat:humidity 75%); The evaluation parameters included:pellet appearance, VER.HCl content and solubility. Đạt tiêu chuẩn P.A (Merck Đức).Results: During 18 months of storage in real 2.2. Thiết bị nghiên cứucondition and 6 months of storage in accelerated - Máy thử độ hoà tan Copley DIS 8000 (Anh).aging condition, the quality ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: