Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 2 nghi p ð u máy ðà N ng ñã giao la cho các Xí nghi p ð u máy Hà N i và Hà Lào 12 ñ u máy D12E, do ñó hi n nay Xí nghi p ð u máy ðà N ng còn s d ng 13 ñ u máy D12E, Xí nghi p ð u máy Hà N i s d ng 22 chi c và Xí nghi p ð u máy Hà Lào 5 chi c. Lo i ñ u máy này có ch t lư ng tương ñ i n ñ nh, và trong nhi u năm qua nó là ngu n s c kéo ch l c cho ngành ðSVN. 8. ð u máy D13E ðây là lo i ñ u máy diezel Tðð do n ð ch t o, ñư c nh p vào Vi t Nam t năm 1983 v i s lư ng 15 chi c và ñư c giao cho Xí nghi p ð u máy Sài Gòn qu n lý và s d ng, ch y u ñ v n chuy n hàng hoá. Trình ñ công ngh và ch t lư ng ch t o c a ñ u máy không cao, do ñó ñ tin c y v n hành không n ñ nh và các ch tiêu kinh t k thu t chưa ñ m b o, ñ c bi t ch tiêu tiêu hao nhiên li u ñơn v khá cao. Tuy v y, trong nhi u năm qua, lo i ñ u máy này ñã là ngu n s c kéo ch l c c a Xí nghi p ð u máy Sài Gòn. T năm 2002, ðư ng s t Vi t Nam ñã nh p thêm 10 ñ u máy D13E và giao cho Xí nghi p ð u máy Vinh qu n lý. 9. ð u máy D14E ð u máy D14E là ñ u máy diezel Tðð có ký hi u nguyên thu là JMD 1360 do Nhà máy xe l a Changzhou s n xu t cung c p cho ñư ng s t Vi t Nam. ð u máy có kh ñư ng là 1435 mm, hi n nay có t ng s 3 chi c, ñang ñư c s d ng t i Phân ño n Yên Viên c a Xí nghi p ð u máy Hà N i, làm nhi m v v n chuy n hàng hoá và hành khách trên các tuy n ñư ng s t 1435 mm, ch y u là tuy n Yên Viên - H Long. 10. ð u máy D16E ð u máy D16E là ñ u máy diezel Tðð do Trung Qu c s n xu t. ð u máy này dùng cho kh ñư ng 1435 mm, hi n nay có t ng s 5 chi c, ñang ñư c s d ng t i Phân ño n Yên Viên c a Xí nghi p ð u máy Hà N i, làm nhi m v v n chuy n hàng hoá và hành khách trên các tuy n ñư ng s t 1435 mm, ch y u là tuy n Yên Viên - H Long. 11. ð u máy D18E ðây là lo i ñ u máy diezel Tðð, công su t 1800 ML, t c ñ 100 km/h do ðSVN ñ t hàng c a Vương qu c B , ñư c ñưa vào Vi t Nam t năm 1984 và ñư c giao cho Xí nghi p ð u máy Vinh s d ng v i s lư ng 16 chi c, làm nhi m v kéo t u hàng trên chính tuy n. Hi n nay ñ u máy D18E là m t trong nh ng lo i ñ u máy có công su t l n nh t trên ñư ng s t Vi t Nam, là ngu n ñ ng l c quan tr ng trong v n t i hàng hoá c a Công ty v n t i hàng hoá nói riêng và c a ngành ñư ng s t Vi t Nam nói chung. 12. ð u máy D19E ðây là lo i ñ u máy diezel Tðð, công su t 1900 ML, t c ñ 120 km/h do ðSVN ñ t hàng c a Trung Qu c, ñư c ñưa vào Vi t Nam t năm 2002 và ñư c giao cho các Xí nghi p ð u máy Hà N i và Sài Gòn s d ng v i s lư ng m i Xí nghi p 10 chi c, làm nhi m v v n chuy n hành khách và hàng hoá. Lo i ñ u máy này còn có tên g i là ñ u máy “ð i m i”. ðây là lo i ñ u máy có công su t l n nh t hi n nay trong ngành ñư ng s t Vi t Nam. S p t i s ti p t c nh p thêm 20 ñ u máy D19E n a và ti p t c giao cho hai Xí nghi p ð u máy trên qu n lý, s d ng. S p t i có kh năng ðư ng s t Vi t Nam s nh p thêm kho ng 16 ñ u máy diezel Tðð công su t 2000 ML và s giao cho Xí nghi p ñ u máy ðà N ng qu n lí, s d ng. V i ngu n s c kéo như trên, ngành ñư ng s t ñã th c hi n kh i lư ng v n chuy n hàng hoá và hành khách tương ñ i l n. ð ñáp ng ñư c nhu c u v n t i, ngành ñư ng s t luôn n l c ñ ñ m b o ñ y ñ ngu n s c kéo. T l ñ u máy chi ph i so v i t ng s ñ u máy hi n có khá cao. Tuy trong ñi u ki n khó khăn v nhà xư ng s a ch a, thi t b k thu t l c h u, v t tư ph tùng thi u th n, nhưng các ñ u máy chi ph i v n ñư c b o dư ng ñ t yêu c u k thu t. S ñ u máy ñư c ch t o và nh p vào Vi t Nam trong nh ng năm 1983-1985 ñ n nay v n ñang ñư c v n d ng v i t l cao, t l ñ u máy v n d ng trên t ng s ñ u máy chi ph i ñ t 60-65%. Tuy v y vi c s d ng ñ u máy trong ngành ñư ng s t Vi t Nam ñã b c l rõ nh ng như c ñi m sau: 15 - ð u máy hơi nư c ñã tr i qua g n m t th k ho t ñ ng, ñ n nay ñã tr nên l c h u và ñã ñư c quy t ñ nh lo i b . ð n nay ch còn m t s lư ng không ñáng k ñang ho t ñ ng làm các công tác ph tr . - T ng công su t kéo s d ng trên ðSVN là kho ng 300 000 ML, v i g n 350 ñ u máy có th s d ng ñư c do 10 nư c ch t o và có t i 12 lo i khác nhau. ðây là m t khó khăn l n cho quá trình qu n lý, s d ng và b o dư ng, s a ch a ñ u máy. Nhi u lo i ñ u máy ñang s d ng nư c ta do Liên Xô và các nư c ðông Âu ch t o. ð n nay h u h t các nhà máy ch t o ñã gi i th , do ñó khâu cung ng v t tư, ph tùng g p nhi u khó khăn. - Các ch tiêu khai thác ñ i v i các lo i ñ u máy diezel ñang v n d ng trên ñư ng s t Vi t Nam như tiêu hao nhiên li u ñơn v , ñ an toàn, tu i th s d ng c a các lo i ph tùng, chi ti t v.v... là chưa cao. 1.3.3. M t s d ng hư h ng ch y u c a các lo i ñ u máy s d ng trên ñư ng s t Vi t Nam. Nguyên nhân và các bi n pháp kh c ph c Trên ñ u máy diezel có hàng ngàn chi ti t v i nh ng ch c năng khác nhau. Tuy nhiên, xét v m t k t c u, có th coi ñ u máy ñư c c u thành t 6 h th ng hay c m chi ti t chính, ñó là: ñ ng cơ diezel (thi t b ñ ng l c), h th ng truy n ñ ng (thu l c ho c ñi n), b ph n ch y (giá chuy n hư ng và b tr c bánh xe), h th ng hãm, h th ng ñi u khi n và h th ng thi t b ph . Trong quá trình khai thác, hư h ng c a các chi ti t là ñi u t t y u. Tuy nhiên cũng c n phân bi t ba d ng hư h ng sau ñây: D ng th nh t: các lo i hư h ng nh , hay còn g i là các tr c tr c k thu t. Lo i hư h ng này thư ng ñư c các ban lái máy kh c ph c ngay trong quá trình v n hành, ho c ñư c kh c ph c khâu ki m tra k thu t, ho c các c p b o dư ng ñ nh kỳ. D ng th hai: Các hư h ng d n d n c a chi ti t và c m chi ti t (như hao mòn, già hoá, lão hoá v.v...) d n ñ n làm suy gi m các tính năng k thu t ban ñ u c a ñ u máy. Lo i hư h ng này ñư c kh c ph c b ng cách khôi ph c ho c s a ch a, liên quan t i vi c gi i th chi ti t và c m chi ti t các c p s a ch a ñ nh kỳ theo Quy trình s a ch a do LHðSVN ban hành. Nhóm hư h ng này thư ng là có quy lu t, có th l p k ho ch và có t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kết cấu đầu máy diezel hao mòn thiết bị đánh giá hao mòn thiết bị phương pháp đánh giá hao mòn thiết bị kỹ thuật đánh giá hao mòn thiết bịTài liệu liên quan:
-
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 9
12 trang 15 0 0 -
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 1
12 trang 15 0 0 -
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 5
12 trang 12 0 0 -
Đầu máy Diezel - Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu: Phần 2
43 trang 11 0 0 -
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 8
12 trang 11 0 0 -
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy Diezel
116 trang 8 0 0 -
Đầu máy Diezel - Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu: Phần 1
65 trang 7 0 0 -
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 4
12 trang 3 0 0 -
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 3
12 trang 3 0 0 -
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 10
8 trang 2 0 0