Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật cắt bè củng giác mạc áp dụng kỹ thuật khâu chỉ rút trong điều trị bệnh glôcôm
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 938.25 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả của phẫu thuật cắt bè củng giác mạc áp dụng kỹ thuật khâu chỉ rút trong điều trị bệnh glôcôm. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu can thiệp không đối chứng trên 19 mắt được chẩn đoán Glocom có chỉ định phẫu thuật cắt bè củng giác mạc tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An trong thời gian từ tháng 03/2017 tới tháng 10/2017.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật cắt bè củng giác mạc áp dụng kỹ thuật khâu chỉ rút trong điều trị bệnh glôcôm vietnam medical journal n02 - JUNE - 2023 vững các chỉ định, tối ưu hóa bệnh nhân trước Hepatoportoenterostomy and Liver ghép và kỹ thuật đóng vai trò quan trọng trong Transplantation: Benefits, Risks, and Outcome in 393 Children. Front Pediatr, 9, 697581. thành công của phẫu thuật ghép gan. Tuy nhiên, 5. Zhu J.-J., Xia Q., et al. (2012). Living donor số lượng bệnh nhân trong nghiên cứu còn ít, liver transplantation in 43 children with biliary kinh nghiệm của trung tâm còn chưa nhiều, cần atresia: a single-center experience from the đánh giá trên số lượng bệnh nhân lớn hơn và mainland of China. Hepatobiliary & Pancreatic Diseases International, 11(3), 250–255. thời gian nghiên cứu dài hơn để đánh giá tỷ lệ 6. Cortes-Cerisuelo M., Boumpoureka C., et al. sống 5 năm và xa hơn nữa. (2021). Liver Transplantation for Biliary Atresia in Adulthood: Single-Centre Surgical Experience. TÀI LIỆU THAM KHẢO JCM, 10(21), 4969. 1. Kasahara M., Umeshita K., et al (2017). Liver 7. Qiao G., Li L., et al. (2015). Conditional transplantation for biliary atresia: a systematic probability of survival in patients with biliary review. Pediatr Surg Int, 33(12), 1289–1295. atresia after Kasai portoenterostomy: a Chinese 2. Sundaram S.S., Mack C.L., et al. (2017). population-based study. Journal of Pediatric Biliary atresia: Indications and timing of liver Surgery, 50(8), 1310–1315. transplantation and optimization of pretransplant 8. Caglar C., Arif M., et al. (2016). care. Liver Transpl, 23(1), 96–109. Hepatopulmonary Syndrome and Liver 3. Swenson S.M., Roberts J.P., et al. (2019). Transplantation: A Recent Review of the Impact of the Pediatric End-Stage Liver Disease Literature. JCTH, 4(1), 47–53. (PELD) growth failure thresholds on mortality 9. Kasahara M., Umeshita K., et al. (2018). among pediatric liver transplant candidates. Living donor liver transplantation for biliary American Journal of Transplantation, 19(12), atresia: An analysis of 2085 cases in the registry 3308–3318. of the Japanese Liver Transplantation Society. 4. Tambucci R., de Magnée C., et al. (2021). American Journal of Transplantation, 18(3), 659–668. Sequential Treatment of Biliary Atresia With Kasai ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHẪU THUẬT CẮT BÈ CỦNG GIÁC MẠC ÁP DỤNG KỸ THUẬT KHÂU CHỈ RÚT TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH GLÔCÔM Trần Tất Thắng1, Nguyễn Văn Độ2, Lê Thị Thanh Trà2 TÓM TẮT 6 SUMMARY Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật cắt EVALUATING THE EFFECTIVENESS OF bè củng giác mạc áp dụng kỹ thuật khâu chỉ rút trong TRABECULECTOMY USING RETRACTABLE điều trị bệnh glôcôm. Đối tượng và phương pháp SUTURE TECHNIQUE IN THE TREATMENT nghiên cứu: Nghiên cứu can thiệp không đối chứng trên 19 mắt được chẩn đoán Glocom có chỉ định phẫu OF GLAUCOMA Objectives: Evaluating the effectiveness of thuật cắt bè củng giác mạc tại Bệnh viện Hữu nghị đa trabeculectomy using retractable suture technique in khoa Nghệ An trong thời gian từ tháng 03/2017 tới tháng 10/2017; Kết quả. 100% các trường hợp sau the treatment of glaucoma. Subjects and rút chỉ có mức nhãn áp điều chỉnh. Tỷ lệ nhãn áp điều methods:A non-comparative interventional study of chỉnh sau phẫu thuật trung bình là 49.19%. Sau phẫu 19 glaucoma patient with indications for trabeculectomy at nghe an general friendship hospital thuật cắt bè tháo chỉ rút sau 1 tuần nhãn áp trung from March 2017 to October 2017 Results: 100% of bình giảm từ 32.63 ± 4.99 mmHg trước điều trị xuống cases after withdrawal only have corrected intraocular 16.58 ± 1.17 mmHg, sự khác biệt này có ý nghĩa thống kế (P < 0.05). Thị lực ổn định và cải thiện sa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật cắt bè củng giác mạc áp dụng kỹ thuật khâu chỉ rút trong điều trị bệnh glôcôm vietnam medical journal n02 - JUNE - 2023 vững các chỉ định, tối ưu hóa bệnh nhân trước Hepatoportoenterostomy and Liver ghép và kỹ thuật đóng vai trò quan trọng trong Transplantation: Benefits, Risks, and Outcome in 393 Children. Front Pediatr, 9, 697581. thành công của phẫu thuật ghép gan. Tuy nhiên, 5. Zhu J.-J., Xia Q., et al. (2012). Living donor số lượng bệnh nhân trong nghiên cứu còn ít, liver transplantation in 43 children with biliary kinh nghiệm của trung tâm còn chưa nhiều, cần atresia: a single-center experience from the đánh giá trên số lượng bệnh nhân lớn hơn và mainland of China. Hepatobiliary & Pancreatic Diseases International, 11(3), 250–255. thời gian nghiên cứu dài hơn để đánh giá tỷ lệ 6. Cortes-Cerisuelo M., Boumpoureka C., et al. sống 5 năm và xa hơn nữa. (2021). Liver Transplantation for Biliary Atresia in Adulthood: Single-Centre Surgical Experience. TÀI LIỆU THAM KHẢO JCM, 10(21), 4969. 1. Kasahara M., Umeshita K., et al (2017). Liver 7. Qiao G., Li L., et al. (2015). Conditional transplantation for biliary atresia: a systematic probability of survival in patients with biliary review. Pediatr Surg Int, 33(12), 1289–1295. atresia after Kasai portoenterostomy: a Chinese 2. Sundaram S.S., Mack C.L., et al. (2017). population-based study. Journal of Pediatric Biliary atresia: Indications and timing of liver Surgery, 50(8), 1310–1315. transplantation and optimization of pretransplant 8. Caglar C., Arif M., et al. (2016). care. Liver Transpl, 23(1), 96–109. Hepatopulmonary Syndrome and Liver 3. Swenson S.M., Roberts J.P., et al. (2019). Transplantation: A Recent Review of the Impact of the Pediatric End-Stage Liver Disease Literature. JCTH, 4(1), 47–53. (PELD) growth failure thresholds on mortality 9. Kasahara M., Umeshita K., et al. (2018). among pediatric liver transplant candidates. Living donor liver transplantation for biliary American Journal of Transplantation, 19(12), atresia: An analysis of 2085 cases in the registry 3308–3318. of the Japanese Liver Transplantation Society. 4. Tambucci R., de Magnée C., et al. (2021). American Journal of Transplantation, 18(3), 659–668. Sequential Treatment of Biliary Atresia With Kasai ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHẪU THUẬT CẮT BÈ CỦNG GIÁC MẠC ÁP DỤNG KỸ THUẬT KHÂU CHỈ RÚT TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH GLÔCÔM Trần Tất Thắng1, Nguyễn Văn Độ2, Lê Thị Thanh Trà2 TÓM TẮT 6 SUMMARY Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật cắt EVALUATING THE EFFECTIVENESS OF bè củng giác mạc áp dụng kỹ thuật khâu chỉ rút trong TRABECULECTOMY USING RETRACTABLE điều trị bệnh glôcôm. Đối tượng và phương pháp SUTURE TECHNIQUE IN THE TREATMENT nghiên cứu: Nghiên cứu can thiệp không đối chứng trên 19 mắt được chẩn đoán Glocom có chỉ định phẫu OF GLAUCOMA Objectives: Evaluating the effectiveness of thuật cắt bè củng giác mạc tại Bệnh viện Hữu nghị đa trabeculectomy using retractable suture technique in khoa Nghệ An trong thời gian từ tháng 03/2017 tới tháng 10/2017; Kết quả. 100% các trường hợp sau the treatment of glaucoma. Subjects and rút chỉ có mức nhãn áp điều chỉnh. Tỷ lệ nhãn áp điều methods:A non-comparative interventional study of chỉnh sau phẫu thuật trung bình là 49.19%. Sau phẫu 19 glaucoma patient with indications for trabeculectomy at nghe an general friendship hospital thuật cắt bè tháo chỉ rút sau 1 tuần nhãn áp trung from March 2017 to October 2017 Results: 100% of bình giảm từ 32.63 ± 4.99 mmHg trước điều trị xuống cases after withdrawal only have corrected intraocular 16.58 ± 1.17 mmHg, sự khác biệt này có ý nghĩa thống kế (P < 0.05). Thị lực ổn định và cải thiện sa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc Điều trị bệnh glôcôm Chẩn đoán glocom Phẫu thuật tạo lỗ ròTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 316 0 0 -
5 trang 309 0 0
-
8 trang 264 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 255 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 241 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 227 0 0 -
8 trang 207 0 0
-
13 trang 207 0 0
-
5 trang 207 0 0
-
9 trang 201 0 0