Đánh giá hiệu quả điều trị đái tháo đường týp 2 sau 03 tháng theo dõi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 255.37 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả điều trị sau thời gian 03 tháng từ các chỉ số xét nghiệm, tỷ lệ sử dụng của các thuốc tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh. Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu: Thực hiện nghiên cứu cắt ngang mô tả, bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có chỉ định xét nghiệm sinh hóa sau 03 tháng điều trị từ 6/2017 đến 6/2018 tại phòng khám, Bệnh viện Đa khoa Trà Vinh (TV).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả điều trị đái tháo đường týp 2 sau 03 tháng theo dõi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh vietnam medical journal n02 - MAY - 2019 - Tỷ lệ đau khớp liên quan đến AIs từ mức độ breast cancer. J Clin Oncol, 2007. 25(2): p. 3883.4-10 là 36,3%. 5. Henry NL, A.F., Desta Z, Li L, Nguyen AT, Lemler S, Hayden J, Tarpinian and Y.E. K, - Có sự lien quan có ý nghĩa thống kê giữa Flockhart DA, Predictors of aromatase inhibitormức độ đau khớp nhất và việc từ không tuân thủ discontinuation as a result of treatment-emergentđiều trị AIs symptoms in earlystage breast cancer. J Clin Oncol, 2012. 30(9): p. 942.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. P.Niravath, Aromatase inhibitor-induced1. Shi L., S.H., Zhu H. et al (2013), Coombes RC, arthralgia: a review. Annals of Oncology, 2013. Hall E, Gibson LJ, Paridaens R, Jassem J, Delozier 24(6): p. 1449. T, Jones SE, and B.G. Alvarez I, Ortmann O, A 7. N. Lynn Henry, F.A., Zereunesay Desta, Lang randomized trial of exemestane after two to three Li, Anne T. Nguyen, Suzanne Lemler, Jill years of tamoxifen therapy in postmenopausal Hayden, Karineh Tarpinian, Elizabeth Yakim, women with primary breast cancer. NEJM, 2004. David A. Flockhart, Vered Stearns, Daniel F. Hayes, 350: p. 1092. and Anna Maria Storniolo, Predictors of Aromatase2. Partridge AH, L.A., Mayer E, Taylor BS, Winer Inhibitor Discontinuation as a Result of Treatment- E, Asnis-Alibozek A, Adherence to initial Emergent Symptoms in Early-Stage Breast Cancer. adjuvant anastrozole therapy among women with J Clin Oncol, 2012. 30(9): p. 942. early-stage breast cancer. J Clin Oncol, 2008. 8. James N. Ingle, D.J.S., Paul E. Goss, Mohan 26(2): p. 562. Liu, Taisei Mushiroda, Judy-Anne W.3. Dent SF, G.R., Kissner M, Pritchard KI, Chapman, Michiaki Kubo, Gregory D. Aromatase inhibitor therapy: toxicities and Jenkins, Anthony Batzler, Lois Shepherd, management strategies in the treatment of Joseph Pater, Liewei Wang, Matthew J. Ellis, Vered postmenopausal women with hormone-sensitive Stearns, Daniel C. Rohrer, Matthew P. Goetz, early breast cancer. Breast Cancer Res Treat, Kathleen I. Pritchard, David A. Flockhart, Yusuke 2011. 126(2): p. 310. Nakamura, and Richard M. Weinshilboum,4. Crew KD, G.H., Capodice J, Raptis G, Genome-Wide Associations and Functional Brafman L, Fuentes D, Sierra A, and H. DL, Genomic Studies of Musculoskeletal Adverse Prevalence of joint symptoms in postmenopausal Events in Women Receiving Aromatase Inhibitors. J women taking aromatase inhibitors for early-stage Clin Oncol, 2010. 28(31): p. 4682. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 SAU 03 THÁNG THEO DÕI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TRÀ VINH Trịnh Kiến Nhụy*TÓM TẮT47 metformin; sulfonylurea; DPP4 và insulin chiếm tỷ lệ lớn hơn 50% (p< 0,05). Kết luận: Kết quả nghiên Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả điều trị sau thời gian cứu cho biết được hiệu quả điều trị sau thời gian 303 tháng từ các chỉ số xét nghiệm, tỷ lệ sử dụng của tháng từ các chỉ số xét nghiệm, tỷ lệ sử dụng của cáccác thuốc tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh. Đối thuốc của bệnh nhân đái tháo đường típ 2 đang điềutượng và Phương pháp nghiên cứu: Thực hiện trị tại phòng khám nội tiết ở Bệnh viện TV. Cần cónghiên cứu cắt ngang mô tả, bệnh nhân đái tháo nghiên cứu tiếp theo về các yếu tố liên quan hiệu quảđường týp 2 có chỉ định xét nghiệm sinh hóa sau 03 điều trị cho bệnh nhân.tháng điều trị từ 6/2017 đến 6/2018 tại phòng khám, Từ khóa: đái tháo đường týp 2, chỉ số sinh hóa,Bệnh viện Đa khoa Trà Vinh (TV). Loại trừ phụ nữ có sử dụng thuốc,Trà Vinhthai hoặc cho con bú, không tái khám; tử vong. Sửdụng SPSS Statistics v23.0. Kết quả: có 353 bệnh SUMMARYnhân được chọn.Trong đó, tỷ lệ đạt mục tiêu củaHbA1C; Cholesterol Tp, mục tiêu HbA1C ở nhóm đơn TREATMENT THE EFFECTIVENESS AFTER 3trị; 3 thuốc; 4 thuốc phối hợp, đạt mục tiêu điều trị MONTHS IN TYPE 2 DIABETES AT GENERALHbA1C trên dạng đơn trị là metformin, sulfonylurea, HOSPITALS TRA VINHinsulin và phối hợp như metformin và sulfonylurea, Objectives: Evaluate the effectiveness ofmetformin và insulin, metformin; sulfonylurea và treatment after 03 months from the test indicators,DPP4, metformin; sulfonylurea và acarbose, the rate of drug use at the hospital endocrine Trametformin; sulfonylurea; acarbose và insulin, Vinh. Methods: cross - sectional descriptive study, Patients with type 2 diabetes indicated biochemical ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả điều trị đái tháo đường týp 2 sau 03 tháng theo dõi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh vietnam medical journal n02 - MAY - 2019 - Tỷ lệ đau khớp liên quan đến AIs từ mức độ breast cancer. J Clin Oncol, 2007. 25(2): p. 3883.4-10 là 36,3%. 5. Henry NL, A.F., Desta Z, Li L, Nguyen AT, Lemler S, Hayden J, Tarpinian and Y.E. K, - Có sự lien quan có ý nghĩa thống kê giữa Flockhart DA, Predictors of aromatase inhibitormức độ đau khớp nhất và việc từ không tuân thủ discontinuation as a result of treatment-emergentđiều trị AIs symptoms in earlystage breast cancer. J Clin Oncol, 2012. 30(9): p. 942.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. P.Niravath, Aromatase inhibitor-induced1. Shi L., S.H., Zhu H. et al (2013), Coombes RC, arthralgia: a review. Annals of Oncology, 2013. Hall E, Gibson LJ, Paridaens R, Jassem J, Delozier 24(6): p. 1449. T, Jones SE, and B.G. Alvarez I, Ortmann O, A 7. N. Lynn Henry, F.A., Zereunesay Desta, Lang randomized trial of exemestane after two to three Li, Anne T. Nguyen, Suzanne Lemler, Jill years of tamoxifen therapy in postmenopausal Hayden, Karineh Tarpinian, Elizabeth Yakim, women with primary breast cancer. NEJM, 2004. David A. Flockhart, Vered Stearns, Daniel F. Hayes, 350: p. 1092. and Anna Maria Storniolo, Predictors of Aromatase2. Partridge AH, L.A., Mayer E, Taylor BS, Winer Inhibitor Discontinuation as a Result of Treatment- E, Asnis-Alibozek A, Adherence to initial Emergent Symptoms in Early-Stage Breast Cancer. adjuvant anastrozole therapy among women with J Clin Oncol, 2012. 30(9): p. 942. early-stage breast cancer. J Clin Oncol, 2008. 8. James N. Ingle, D.J.S., Paul E. Goss, Mohan 26(2): p. 562. Liu, Taisei Mushiroda, Judy-Anne W.3. Dent SF, G.R., Kissner M, Pritchard KI, Chapman, Michiaki Kubo, Gregory D. Aromatase inhibitor therapy: toxicities and Jenkins, Anthony Batzler, Lois Shepherd, management strategies in the treatment of Joseph Pater, Liewei Wang, Matthew J. Ellis, Vered postmenopausal women with hormone-sensitive Stearns, Daniel C. Rohrer, Matthew P. Goetz, early breast cancer. Breast Cancer Res Treat, Kathleen I. Pritchard, David A. Flockhart, Yusuke 2011. 126(2): p. 310. Nakamura, and Richard M. Weinshilboum,4. Crew KD, G.H., Capodice J, Raptis G, Genome-Wide Associations and Functional Brafman L, Fuentes D, Sierra A, and H. DL, Genomic Studies of Musculoskeletal Adverse Prevalence of joint symptoms in postmenopausal Events in Women Receiving Aromatase Inhibitors. J women taking aromatase inhibitors for early-stage Clin Oncol, 2010. 28(31): p. 4682. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 SAU 03 THÁNG THEO DÕI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TRÀ VINH Trịnh Kiến Nhụy*TÓM TẮT47 metformin; sulfonylurea; DPP4 và insulin chiếm tỷ lệ lớn hơn 50% (p< 0,05). Kết luận: Kết quả nghiên Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả điều trị sau thời gian cứu cho biết được hiệu quả điều trị sau thời gian 303 tháng từ các chỉ số xét nghiệm, tỷ lệ sử dụng của tháng từ các chỉ số xét nghiệm, tỷ lệ sử dụng của cáccác thuốc tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh. Đối thuốc của bệnh nhân đái tháo đường típ 2 đang điềutượng và Phương pháp nghiên cứu: Thực hiện trị tại phòng khám nội tiết ở Bệnh viện TV. Cần cónghiên cứu cắt ngang mô tả, bệnh nhân đái tháo nghiên cứu tiếp theo về các yếu tố liên quan hiệu quảđường týp 2 có chỉ định xét nghiệm sinh hóa sau 03 điều trị cho bệnh nhân.tháng điều trị từ 6/2017 đến 6/2018 tại phòng khám, Từ khóa: đái tháo đường týp 2, chỉ số sinh hóa,Bệnh viện Đa khoa Trà Vinh (TV). Loại trừ phụ nữ có sử dụng thuốc,Trà Vinhthai hoặc cho con bú, không tái khám; tử vong. Sửdụng SPSS Statistics v23.0. Kết quả: có 353 bệnh SUMMARYnhân được chọn.Trong đó, tỷ lệ đạt mục tiêu củaHbA1C; Cholesterol Tp, mục tiêu HbA1C ở nhóm đơn TREATMENT THE EFFECTIVENESS AFTER 3trị; 3 thuốc; 4 thuốc phối hợp, đạt mục tiêu điều trị MONTHS IN TYPE 2 DIABETES AT GENERALHbA1C trên dạng đơn trị là metformin, sulfonylurea, HOSPITALS TRA VINHinsulin và phối hợp như metformin và sulfonylurea, Objectives: Evaluate the effectiveness ofmetformin và insulin, metformin; sulfonylurea và treatment after 03 months from the test indicators,DPP4, metformin; sulfonylurea và acarbose, the rate of drug use at the hospital endocrine Trametformin; sulfonylurea; acarbose và insulin, Vinh. Methods: cross - sectional descriptive study, Patients with type 2 diabetes indicated biochemical ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Đái tháo đường Đái tháo đường týp 2 Chỉ số sinh hóa Rối loạn chuyển hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 234 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
13 trang 200 0 0
-
8 trang 200 0 0
-
5 trang 199 0 0
-
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 195 0 0