Danh mục

Đánh giá hiệu quả điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân lọc máu định kỳ ngoại trú tại Bệnh viện Thống Nhất TP.HCM

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 383.73 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu nghiên cứu nhằm đánh giá hiệu quả của điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân lọc máu định kỳ ngoại trú tại khoa Thận‐Lọc máu, bệnh viện Thống Nhất, TP.HCM. Nghiên cứu thực hiện với 75bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn 5 lọc máu định kỳ ngoại trú với tuổi trung bình 65,33±12,98 trong khoảng thời gian từ 9/2009‐3/2010.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân lọc máu định kỳ ngoại trú tại Bệnh viện Thống Nhất TP.HCMYHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọcĐÁNHGIÁHIỆUQUẢĐIỀUTRỊTĂNGHUYẾTÁPỞBỆNHNHÂNLỌCMÁUĐỊNHKỲNGOẠITRÚTẠIBỆNHVIỆNTHỐNGNHẤTTP.HCMLêNgọcTrân*,NguyễnBách*TÓMTẮTMởđầuvàmụctiêunghiêncứu:ĐánhgiáhiệuquảcủađiềutrịtănghuyếtápởbệnhnhânlọcmáuđịnhkỳngoạitrútạikhoaThận‐Lọcmáu,bệnhviệnThốngNhất,tpHCM.Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu:Đâylànghiêncứutiếncứu,cắtngang,quansátvàmôtả.75bệnhnhân(BN)suythậnmạn(STM)giaiđoạn5lọcmáuđịnhkỳngoạitrúvớituổitrungbình65,33±12,98trongkhoảngthờigiantừ9/2009‐3/2010…Phươngphápxửlývàphântíchcácsốliệu:cácsốliệuđượcnhậpvàxửlývớicácthuậttoánthôngthườngbằngphầnmềmthốngkêSPSS13.0forWindow.Kếtquả:Tỷlệtănghuyếtápởbệnhnhânđanglọcmáuđịnhkỳ:84%.16%bệnhnhânđạthuyếtáptrướclọc 6tháng,(2)Khôngmắccácbệnhlýcấptínhnhư336HAđượckiểmsoátchưatốtkhiHAtâmthutrướclọc≥140mmHgvàhoặcHAtâmtrươngtrướclọc≥90mmHg(5).Tiêu chuẩn chẩn đoán STM: theo hiệp hộithậnhọcquốctế(8).Chỉ số lọc máu đủ kt/v ure: dựa vào côngthứcDaugridas(6).kT/V = ‐ln (R‐0.008 x t)+(4‐3.5x R) x 0.55xUF/VTiêuchuẩnchẩnđoántăngđườngmáu:theohiệp hội đái tháo đường quốc tế (2005)(4). Tăngđườngmáutĩnhmạchkhiđói≥110mg/dL(≥6,1mmol/L)hoặctrướcđâyđãđượcchẩnđoánđáitháođườngtype2.HộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm2013YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013Đánh giá dinh dưỡng: dựa vào nồng độalbumin huyết thanh đo bằng phương phápđiệndi,bìnhthường:35‐50g/dl.Đánh giá rối loạn lipid máu: dựa vàokhuyếncáocủaADA2010.BNđượcđánhgiálàcórốiloạnlipidmáukhicó1hoặcnhiềuthànhphầnlipidởgiớihạncónguycơ.BNđượcđánhgiálàkhôngcórốiloạnlipidmáukhicả4thànhphầnlipidđềucógiátrịbìnhthường(1).ĐánhgiáCPG:dựavàocáctiêuchuẩnsau:(1)Tiêuchuẩnchính:tăngPTH(bìnhthường15‐65 pg/ml) > 250‐300 pg/ml: chẩn đoán CPG; >1000 pg/ml: CPG mức độ nặng. (2) Tiêu chuẩnphụ:tăngPmáu(bìnhthường:0,9‐1,5mmol/l)XửlýsốliệuthốngkêDựa theo các thuật toán thống kê y họcthôngthườngvớiphầnmềmSPSS13.0.KẾTQUẢBảng1.ĐặcđiểmcủabệnhnhânlọcmáuđịnhkỳtrongmẫunghiêncứuTrị trung bình/Tỷ lệ(%) (n=75)Đặc điểmTuổi ( X ± SD)BN ≥ 60 tuổiBN ≥ 75 tuổiGiới nam, n (%)65,33±12,98Thời gian lọc máu (tháng) ( X ±SD)Thời gian lọc máu ≥ 5 năm, n (%)36,53±29Trọng lượng khô (kg) ( X ±SD)Nguyên nhân STM- Đái tháo đường- THA- Gout- Viêm cầu thận mạn- Chưa rõ nguyên nhân52,91±8,44Chỉ số lọc máu đủ kt/v ( X ± SD)Kt/v ≥ 1,2URR ≥ 60%1,26±0,2153(70,7)19(25,3)45(60)Tuổi ( X ±SD)Giới nam, n (%)Thời gian lọc máu (tháng)( X ±SD)Đái tháo đường, n(%)Sử dụng màng lọc Lowflux, n (%)BN có THA BN khôngpTHA (n=12)(n=63)37(58,73)8(66,67) >0,0534±25,48 49,83±42,08 >0,0518(28,57)2(16,67)>0,0541(65,08)7(58,33)>0,05Bảng3.Đặcđiểmcậnlâmsàngcủabệnhnhânlọcmáucótănghuyếtáp.BN có THA BN không cóp(n=63)THA (n=12)47(74,6)8(66,67)>0,05Đặc điểmRLLM, n (%)Kt/V ( X ±SD)Albumin (g/dL)( X ±SD)P (trước lọc, mmol/L)( X ±SD)PTH(trước lọc, pg/mL)Trung vịKhoảng tứ vị(25%-75%)β2 microglobulinHb (g/dL)Liều EPO1,26±0,211,29±0,20>0,053 38,27±4,1539,71±6,07>0,052,1±0,692,3±0,83>0,05278,07294,54101,5-324,9 135,23-547,75>0,0535,84±13,72 31,11±15,83 >0,0510,90±1,4211,06±1,31 >0,05108,58±41,65 102,66±57,71 >0,058480604011(14,7)1620Tăng HAKhông tăng HA0Tỷ lệ bệnh nhân lọcm áu có tăng huyết áp20(26,67)25(33,33)5(6,67)7(9,33)18(24)Biểuđồ1.TỷlệtănghuyếtápởbệnhnhânlọcmáuđịnhkỳBảng4.Hiệuquảđiềutrịtănghuyếtápởbệnhnhânlọcmáucótănghuyếtáp48(64)58(77,3)BN có THA BN khôngTHA (n=12)(n=63)Đặc điểm100Đích HA đạt đượcBảng2.Đặcđiểmlâmsàngcủabệnhnhânlọcmáucótănghuyếtáp.Đặc điểmNghiêncứuYhọcp64,43±13,37 70,08±9,84 >0,05HA trước lọc < 130/80 mmHgHA trước lọc < 140/90 mmHg*HA trước lọc < 140/90 mmHg vàHA sau lọc < 130/80 mmHgHA trước lọc 80%BNlúckhởiđầulọcmáucóTHAvànhiềuBNvẫncònTHAsau khi được lọc máu. Có 53% BN lọc máu(>150/90mmHg)(3).CơchếbệnhsinhTHAởBN338Bảng4minhhoạrõhơnvềhiệuquảđiềutrịTHAởBNlọcmáucóTHAtheocáctiêuchuẩnđánhgiáTHAkhácnhau.NếulấymứccủaHộiThận học quốc tế với HA trước lọc 3tháng,kếtquảchothấytỷ lệ THA là 67,4% thay đổi tuỳ theo nguyênnhânsuythậnmạn.Hiện chưa thống nhất được nên chọn HAtrước lọc, sau lọc hay trị số HA đo 24 giờ làmtiêuchuẩnchẩnđoánTHAvàHAđíchởBNlọcmáu. HA trước lọc tuy phản ảnh ít chính xácnhưngthườngđượcdùngđểđánhgiáHAcủaBNlọcmáuvìdễthựchiện,thuậnlợitrongthựchành.Trongnghiêncứunày,nếuchọnmốcHAtrước lọc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: