Đánh giá hiệu quả phác đồ GEMOX trong điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 271.38 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đánh giá hiệu quả của phác đồ GEMOX ở nhóm bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến tụy giai đoạn tiến triển và di căn. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 33 bệnh nhân ung thư tụy giai đoạn không còn khả năng phẫu thuật triệt căn được chẩn đoán và điều trị tại bệnh viện Đại học Y Hà Nộitừ tháng 1 năm 2016 đến tháng 7 năm 2021.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả phác đồ GEMOX trong điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội vietnam medical journal n02 - FEBRUARY - 2022 sau phẫu thuật là rất khó khăn. Mặc dù bệnh 2. Kowalski A, Kashyap S, Mathew G, Pfeifer C. nhân được hồi sức tích cực trong 2 tuần hậu Clostridial Cholecystitis. In: StatPearls. StatPearls Publishing; 2022. Accessed January 23, 2022. phẫu, nhưng kết qủa dẫn đến sốc nhiễm trùng 3. Wu JM, Lee CY, Wu YM. Emphysematous và suy đa tạng do không đáp ứng với điều trị. cholecystitis. Am J Surg. 2010; 200(4): e53-54. Điều đó cho thấy phát hiện và điều trị phẫu 4. Grayson DE, Abbott RM, Levy AD, Sherman P. thuật sớm đóng vai trò rất quan trọng trong tiên M. Emphysematous Infections of the Abdomen and Pelvis: A Pictorial Review. RadioGraphics. Accessed lượng bệnh lý này. January 23, 2022. 5. Garcia-Sancho TL, Rodriguez-Montes JA, V. KẾT LUẬN Fernandez de Lis S, Garcia-Sancho ML. Acute Viêm túi mật hoại tử sinh hơi là bệnh có tỷ lệ emphysematous cholecystitis. Report of twenty tử vong cao. Dấu hiệu đặc trưng trên chẩn đoán cases. Hepatogastroenterology. 1999; 46(28): hình ảnh là hình ảnh bóng khí trong thành và 2144-2148. 6. Niederhauser BD, Atwell TD, MacCarty RL, trong lòng túi mật. Chẩn đoán và điều trị phẫu Bender CE. Gas-containing gallstones as a cause of thuật cắt túi mật cấp cứu cần được thực hiện the “effervescent gallbladder” sign and pneumobilia. càng sớm càng tốt kết hợp với kháng sinh đường J Clin Ultrasound JCU. 2013; 41(1): 50-53. tĩnh mạch đóng vai trò quyết định trong việc 7. Sunnapwar A, Raut AA, Nagar AM, Katre R. Emphysematous cholecystitis: Imaging findings in điều trị bệnh này nhằm hạn chế biến chứng và nine patients. Indian J Radiol Imaging. 2011; nguy cơ tử vong. 21(2): 142-146. 8. Bennett G. L., Rusinek H., Lisi V., Israel G.M., TÀI LIỆU THAM KHẢO Krinsky G. A., Slywotzky C. M., Megibow. A. CT 1. Katagiri H, Yoshinaga Y, Kanda Y, Mizokami K. Findings in Acute Gangrenous Cholecystitis. American Emphysematous cholecystitis successfully treated by Journal of Roentgenology. 2002; 178(2): 275-281. laparoscopic surgery. J Surg Case Rep 2014; 4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÁC ĐỒ GEMOX TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TỤY TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Trịnh Lê Huy1,2, Trần Đình Anh2 TÓM TẮT nhìn chung an toàn và đem lại hiệu quả nhất định trên nhóm bệnh nhân ung thư tuỵ không còn khả năng 29 Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của phác đồ GEMOX phẫu thuật. ở nhóm bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến tụy giai Từ khóa: ung thư tuỵ, GEMOX đoạn tiến triển và di căn. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 33 SUMMARY bệnh nhân ung thư tụy giai đoạn không còn khả năng phẫu thuật triệt căn được chẩn đoán và điều trị tại EVALUATING THE EFFECTIVENESS OF bệnh viện Đại học Y Hà Nộitừ tháng 1 năm 2016 đến GEMOX REGIMEN IN THE TREATMENT OF tháng 7 năm 2021. Kết quả: Nhóm tuổi 41-60 là PANCREATIC CARCINOMA AT HANOI nhóm tuổi thường gặp nhất (51,5%). Đa số bệnh MEDICAL UNIVERSITY HOSPITAL nhân trong nghiên cứu là nam giới (66,7%). Tổng số Objectives: To evaluate the treatment results of chu kì Gemox được điều trị ở 33 bệnh nhân nghiên GEMOX regimen on locally advanced and metastastic cứu là 230 chu kì, trung bình khoảng 7 chu kì/một pancreatic cancer. Patients and methods: bệnh nhân. Có 5 bệnh nhân đáp ứng 6 phần (đạt tỷ lệ Descriptive retrospective study on 33 unresectable 18,2%), bệnh ổn định ở 5 bệnh nhân (đạt tỷ lệ pancreatic cancer patients treated at National Cancer 15,1%). CA19.9 giảm có nhiều bệnh nhân bệnh đáp Hospital from January 2016 to July 2021. Results: ứng hoặc giữ nguyên hơn và ngược lại (p TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả phác đồ GEMOX trong điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội vietnam medical journal n02 - FEBRUARY - 2022 sau phẫu thuật là rất khó khăn. Mặc dù bệnh 2. Kowalski A, Kashyap S, Mathew G, Pfeifer C. nhân được hồi sức tích cực trong 2 tuần hậu Clostridial Cholecystitis. In: StatPearls. StatPearls Publishing; 2022. Accessed January 23, 2022. phẫu, nhưng kết qủa dẫn đến sốc nhiễm trùng 3. Wu JM, Lee CY, Wu YM. Emphysematous và suy đa tạng do không đáp ứng với điều trị. cholecystitis. Am J Surg. 2010; 200(4): e53-54. Điều đó cho thấy phát hiện và điều trị phẫu 4. Grayson DE, Abbott RM, Levy AD, Sherman P. thuật sớm đóng vai trò rất quan trọng trong tiên M. Emphysematous Infections of the Abdomen and Pelvis: A Pictorial Review. RadioGraphics. Accessed lượng bệnh lý này. January 23, 2022. 5. Garcia-Sancho TL, Rodriguez-Montes JA, V. KẾT LUẬN Fernandez de Lis S, Garcia-Sancho ML. Acute Viêm túi mật hoại tử sinh hơi là bệnh có tỷ lệ emphysematous cholecystitis. Report of twenty tử vong cao. Dấu hiệu đặc trưng trên chẩn đoán cases. Hepatogastroenterology. 1999; 46(28): hình ảnh là hình ảnh bóng khí trong thành và 2144-2148. 6. Niederhauser BD, Atwell TD, MacCarty RL, trong lòng túi mật. Chẩn đoán và điều trị phẫu Bender CE. Gas-containing gallstones as a cause of thuật cắt túi mật cấp cứu cần được thực hiện the “effervescent gallbladder” sign and pneumobilia. càng sớm càng tốt kết hợp với kháng sinh đường J Clin Ultrasound JCU. 2013; 41(1): 50-53. tĩnh mạch đóng vai trò quyết định trong việc 7. Sunnapwar A, Raut AA, Nagar AM, Katre R. Emphysematous cholecystitis: Imaging findings in điều trị bệnh này nhằm hạn chế biến chứng và nine patients. Indian J Radiol Imaging. 2011; nguy cơ tử vong. 21(2): 142-146. 8. Bennett G. L., Rusinek H., Lisi V., Israel G.M., TÀI LIỆU THAM KHẢO Krinsky G. A., Slywotzky C. M., Megibow. A. CT 1. Katagiri H, Yoshinaga Y, Kanda Y, Mizokami K. Findings in Acute Gangrenous Cholecystitis. American Emphysematous cholecystitis successfully treated by Journal of Roentgenology. 2002; 178(2): 275-281. laparoscopic surgery. J Surg Case Rep 2014; 4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÁC ĐỒ GEMOX TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TỤY TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Trịnh Lê Huy1,2, Trần Đình Anh2 TÓM TẮT nhìn chung an toàn và đem lại hiệu quả nhất định trên nhóm bệnh nhân ung thư tuỵ không còn khả năng 29 Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của phác đồ GEMOX phẫu thuật. ở nhóm bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến tụy giai Từ khóa: ung thư tuỵ, GEMOX đoạn tiến triển và di căn. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 33 SUMMARY bệnh nhân ung thư tụy giai đoạn không còn khả năng phẫu thuật triệt căn được chẩn đoán và điều trị tại EVALUATING THE EFFECTIVENESS OF bệnh viện Đại học Y Hà Nộitừ tháng 1 năm 2016 đến GEMOX REGIMEN IN THE TREATMENT OF tháng 7 năm 2021. Kết quả: Nhóm tuổi 41-60 là PANCREATIC CARCINOMA AT HANOI nhóm tuổi thường gặp nhất (51,5%). Đa số bệnh MEDICAL UNIVERSITY HOSPITAL nhân trong nghiên cứu là nam giới (66,7%). Tổng số Objectives: To evaluate the treatment results of chu kì Gemox được điều trị ở 33 bệnh nhân nghiên GEMOX regimen on locally advanced and metastastic cứu là 230 chu kì, trung bình khoảng 7 chu kì/một pancreatic cancer. Patients and methods: bệnh nhân. Có 5 bệnh nhân đáp ứng 6 phần (đạt tỷ lệ Descriptive retrospective study on 33 unresectable 18,2%), bệnh ổn định ở 5 bệnh nhân (đạt tỷ lệ pancreatic cancer patients treated at National Cancer 15,1%). CA19.9 giảm có nhiều bệnh nhân bệnh đáp Hospital from January 2016 to July 2021. Results: ứng hoặc giữ nguyên hơn và ngược lại (p TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ung thư tuỵ Phác đồ GEMOX Ung thư biểu mô tuyến tụy Điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy Phẫu thuật triệt cănGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 286 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 215 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 201 0 0 -
13 trang 183 0 0
-
8 trang 183 0 0
-
5 trang 182 0 0
-
9 trang 173 0 0