Đánh giá hiệu quả và các biến chứng của ống thông tĩnh mạch trung tâm dài ngày
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 499.53 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả sử dụng các ống thông tĩnh mạch trung tâm (Central venous catheter (CVCs)) dài ngày trong công tác Điều dưỡng tại bệnh viện Truyền máu Huyết học và khảo sát tỉ lệ các biến chứng của CVCs dài ngày, các nguyên nhân rút CVCs.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả và các biến chứng của ống thông tĩnh mạch trung tâm dài ngày KỶ YẾU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ CÁC BIẾN CHỨNG CỦA ỐNG THÔNG TĨNH MẠCH TRUNG TÂM DÀI NGÀY Lê Thị Son*, Phù Chí Dũng*, Trần Thị Nhỏ*, Đinh Ngọc Quỳnh Tiên*, Nguyễn Thị Hồng Tươi*, Trực Thanh Xuân*TÓM TẮT 8 Kết luận: Qua nghiên cứu cho thấy CVCs dài Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả sử dụng các ống ngày rất hiệu quả trong công tác điều dưỡng, thờithông tĩnh mạch trung tâm (Central venous gian lưu để sử dụng dài, tỉ lệ biến chứng của cáccatheter (CVCs)) dài ngày trong công tác Điều CVCs đang sử dụng tại bệnh viện không cao,dưỡng tại bệnh viện Truyền máu Huyết học và sonde hickman có tỉ lệ biến chứng nhiễm khuẩnkhảo sát tỉ lệ các biến chứng của CVCs dài ngày, cao hơn BTDD. Cần có những chương trình cảicác nguyên nhân rút CVCs. tiến, cập nhật các khuyến cáo để làm giảm hơn Đối tượng và phương pháp: Thống kê mô tả nữa các biến chứng liên quan đến CVCs dàihàng loạt ca, hồi cứu 339 người bệnh có CVCs từ ngày.tháng 07/2018 đến tháng 08/2019 tại bệnh viện Từ khoá:Tĩnh mạch trung tâm dài ngày,Truyền máu Huyết học thành phố Hồ Chi Minh CVCs, CLABSI, CLRI, biến chứng nhiễm trùng Kết quả: Tổng cộng 339 người bệnh có 339CVCs, bao gồm 48 ống thông Hickman và 291 SUMMARYBuồng tiêm dưới da (BTDD). Thời gian lưu EFFECTION OF LONG-TERM CVCStrung bình của ống thông Hickman là 183±95 IN NURSING CARE AND THEngày và BTDD là 214±211 ngày (p=0,38). Tỷ lệ COMPLICATIONS ASSOCIATEDngười bệnh có Hickman hoặc BTDD cần bổ sung WITH USE OF LONG-TERM CVCStĩnh mạch ngoại vi là 6,3% và 47,4% (p=0,000). Objectives: The aim of this study was toTỉ lệ biến chứng của Hickman 18,75% (9/48), assess the effection of long-term CVCs inBTDD 8,9% (26/291). Nguyên nhân biến chứng nursing care and the incidence rate forchủ yếu là do nhiễm khuẩn: Tỉ lệ nhiễm khuẩn complications associated with use of long-termchiếm của ống thông Hickman là 16,7% (8/48) CVCs and the cause to remove CVCs.và BTDD là 7,9% (23/291), các biến chứng khác Methods: A retrospective descriptive study ofrất thấp. Ống thông Hickman: CRLI 0,31/1000 cases series of 339 patients who had long-termngày và CLABSI 0,51/1000 ngày, BTDD: CRLI CVCs from 07/2018 to 08/2019 in Ho Chi Minh0,14/1000 ngày và CLABSI 0,13/1000 ngày. Đa Blood transfusion and hematology hospital.số CVCs rút do hoàn tất điều trị, ống thông Results: A total of 339 patients, include 48Hickman 87% (28/32), BTDD 73,9% (34/46). patients had Hickman catheters and 291 patientsBiến chứng dẫn đến rút CVCs chủ yếu là nhiễm had Port-a-caths. The mean time of Hickmantrùng. catheters were in place was 183±95 days and Port-a-caths was 241±211 days (p=0,38). The*Bệnh viện Truyền máu Huyết học. rate of patients with Hickman or Port-a cath whoChịu trách nhiệm chính: Lê Thị Son require supplemental peripheral veins was 6.3%Email: lethison05@gmail.com and 47.4% (p = 0.000). Hickmans complicationNgày nhận bài: 19/8/2020 rate was 18.75% (9/48), Port-a-cath was 8.9%Ngày phản biện khoa học: 20/8/2020 (26/291). The main causes of complications wereNgày duyệt bài: 08/9/2020288 Y HỌC VIỆT NAM TẬP 496 - THÁNG 11 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2020infection. The rate of infectious Hickman Hickman và buồng tiêm cấy ghép dưới dacatheter was 16.7% (8/48) and Port-a-caths was (BTDD), sự duy trì được CVCs lâu dài hết7.9% (23/291), the other complications was very sức quan trọng với liệu trình điều trị của NB.low. Hickman catheters: CRLI: 0.31/1000 days Tuy nhiên cũng chưa có nhiều báo cáo vềand CLABSI: 0.51/1000 days, Port-a-cath: việc sử dụng các CVCs dài ngày này, đặcCRLI: 0.14/1000 days and CLABSI: 0.13/1000 biệt là BTDD. Chính vì vậy, chúng tôi thựcdays. The majority of CVCs were removed by hiện đề tài này nhằm:finishing treatment, Hickman catheters 87% Đánh giá hiệu quả sử dụng CVCs dài(28/32), Port-a-cath 73.9% (34/46). The commoncomplication leading to CVCs removed was ngày (BTDD, ống thông Hickman) tronginfection. công tác Điều dưỡng tại bệnh viện Truyền Conclusion: Research shows that long-te ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá hiệu quả và các biến chứng của ống thông tĩnh mạch trung tâm dài ngày KỶ YẾU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ CÁC BIẾN CHỨNG CỦA ỐNG THÔNG TĨNH MẠCH TRUNG TÂM DÀI NGÀY Lê Thị Son*, Phù Chí Dũng*, Trần Thị Nhỏ*, Đinh Ngọc Quỳnh Tiên*, Nguyễn Thị Hồng Tươi*, Trực Thanh Xuân*TÓM TẮT 8 Kết luận: Qua nghiên cứu cho thấy CVCs dài Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả sử dụng các ống ngày rất hiệu quả trong công tác điều dưỡng, thờithông tĩnh mạch trung tâm (Central venous gian lưu để sử dụng dài, tỉ lệ biến chứng của cáccatheter (CVCs)) dài ngày trong công tác Điều CVCs đang sử dụng tại bệnh viện không cao,dưỡng tại bệnh viện Truyền máu Huyết học và sonde hickman có tỉ lệ biến chứng nhiễm khuẩnkhảo sát tỉ lệ các biến chứng của CVCs dài ngày, cao hơn BTDD. Cần có những chương trình cảicác nguyên nhân rút CVCs. tiến, cập nhật các khuyến cáo để làm giảm hơn Đối tượng và phương pháp: Thống kê mô tả nữa các biến chứng liên quan đến CVCs dàihàng loạt ca, hồi cứu 339 người bệnh có CVCs từ ngày.tháng 07/2018 đến tháng 08/2019 tại bệnh viện Từ khoá:Tĩnh mạch trung tâm dài ngày,Truyền máu Huyết học thành phố Hồ Chi Minh CVCs, CLABSI, CLRI, biến chứng nhiễm trùng Kết quả: Tổng cộng 339 người bệnh có 339CVCs, bao gồm 48 ống thông Hickman và 291 SUMMARYBuồng tiêm dưới da (BTDD). Thời gian lưu EFFECTION OF LONG-TERM CVCStrung bình của ống thông Hickman là 183±95 IN NURSING CARE AND THEngày và BTDD là 214±211 ngày (p=0,38). Tỷ lệ COMPLICATIONS ASSOCIATEDngười bệnh có Hickman hoặc BTDD cần bổ sung WITH USE OF LONG-TERM CVCStĩnh mạch ngoại vi là 6,3% và 47,4% (p=0,000). Objectives: The aim of this study was toTỉ lệ biến chứng của Hickman 18,75% (9/48), assess the effection of long-term CVCs inBTDD 8,9% (26/291). Nguyên nhân biến chứng nursing care and the incidence rate forchủ yếu là do nhiễm khuẩn: Tỉ lệ nhiễm khuẩn complications associated with use of long-termchiếm của ống thông Hickman là 16,7% (8/48) CVCs and the cause to remove CVCs.và BTDD là 7,9% (23/291), các biến chứng khác Methods: A retrospective descriptive study ofrất thấp. Ống thông Hickman: CRLI 0,31/1000 cases series of 339 patients who had long-termngày và CLABSI 0,51/1000 ngày, BTDD: CRLI CVCs from 07/2018 to 08/2019 in Ho Chi Minh0,14/1000 ngày và CLABSI 0,13/1000 ngày. Đa Blood transfusion and hematology hospital.số CVCs rút do hoàn tất điều trị, ống thông Results: A total of 339 patients, include 48Hickman 87% (28/32), BTDD 73,9% (34/46). patients had Hickman catheters and 291 patientsBiến chứng dẫn đến rút CVCs chủ yếu là nhiễm had Port-a-caths. The mean time of Hickmantrùng. catheters were in place was 183±95 days and Port-a-caths was 241±211 days (p=0,38). The*Bệnh viện Truyền máu Huyết học. rate of patients with Hickman or Port-a cath whoChịu trách nhiệm chính: Lê Thị Son require supplemental peripheral veins was 6.3%Email: lethison05@gmail.com and 47.4% (p = 0.000). Hickmans complicationNgày nhận bài: 19/8/2020 rate was 18.75% (9/48), Port-a-cath was 8.9%Ngày phản biện khoa học: 20/8/2020 (26/291). The main causes of complications wereNgày duyệt bài: 08/9/2020288 Y HỌC VIỆT NAM TẬP 496 - THÁNG 11 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2020infection. The rate of infectious Hickman Hickman và buồng tiêm cấy ghép dưới dacatheter was 16.7% (8/48) and Port-a-caths was (BTDD), sự duy trì được CVCs lâu dài hết7.9% (23/291), the other complications was very sức quan trọng với liệu trình điều trị của NB.low. Hickman catheters: CRLI: 0.31/1000 days Tuy nhiên cũng chưa có nhiều báo cáo vềand CLABSI: 0.51/1000 days, Port-a-cath: việc sử dụng các CVCs dài ngày này, đặcCRLI: 0.14/1000 days and CLABSI: 0.13/1000 biệt là BTDD. Chính vì vậy, chúng tôi thựcdays. The majority of CVCs were removed by hiện đề tài này nhằm:finishing treatment, Hickman catheters 87% Đánh giá hiệu quả sử dụng CVCs dài(28/32), Port-a-cath 73.9% (34/46). The commoncomplication leading to CVCs removed was ngày (BTDD, ống thông Hickman) tronginfection. công tác Điều dưỡng tại bệnh viện Truyền Conclusion: Research shows that long-te ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Tĩnh mạch trung tâm dài ngày Biến chứng nhiễm trùng Công tác điều dưỡng Buồng tiêm cấy ghép dưới daTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 314 0 0
-
8 trang 269 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 260 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 245 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 233 0 0 -
13 trang 215 0 0
-
5 trang 213 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 212 0 0 -
8 trang 212 0 0