Đánh giá kết quả điều trị dị vật thực quản có sử dụng ống soi mềm lấy dị vật
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 303.89 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả lấy dị vật thực quản bằng Nội soi ống mềm ở 58 bệnh nhân được chẩn đoán DVTQ điều trị tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương, Bệnh viện Bạch Mai và Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, từ tháng 8/2019 đến tháng 7/2020.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị dị vật thực quản có sử dụng ống soi mềm lấy dị vật TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ 1 - 2020 Pediatric thyroid cancer: An update from the SEER (2009). Differentiated thyroid carcinoma in database 2007-2012. Int J Pediatr pediatric patients: comparison of presentation and Otorhinolaryngol, 89, 121-126. course between pre-pubertal children and3. Al-Qurayshi Z, Hauch A , Srivastav S et al adolescents. J Pediatr, 154 (5), 708-14. (2016). A National Perspective of the Risk, 6. Gary L. Francis, Steven G. Waguespack, Presentation, and Outcomes of Pediatric Thyroid Andrew J. Bauer et al (2015). Management Cancer. JAMA Otolaryngol Head Neck Surg, 142 Guidelines for Children with Thyroid Nodules and (5), 472-478. Differentiated Thyroid Cancer. Thyroid, 25(7).4. Kim J, Sun Z, Adam MA et al (2017). 7. NCCN, National Comprehensive Cancer Predictors of nodal metastasis in pediatric Network. NCCN Clinical practice guidelines in differentiated thyroid cancer. J Pediatr Surg, 52 oncology. Available at (1), 120-123. http://www.nccn.org/professionals/physician_gls/f5. Lazar L, Lebenthal Y, Steinmetz A et al _guidelines.asp [Accessed 9 September, 2020] ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ DỊ VẬT THỰC QUẢN CÓ SỬ DỤNG ỐNG SOI MỀM LẤY DỊ VẬT Nguyễn Thị Thu*, Phạm Trần Anh*TÓM TẮT symptoms: dysphagia and odynophagia 94.8%, pain points along the carotid artery trough 67.2%; X-ray 53 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và images of foreign bodies are 53.4%.Complicationskết quả lấy dị vật thực quản bằng Nội soi ống mềm ở after taking foreign bodies: Erosion in 39.7%, tearing58 bệnh nhân được chẩn đoán DVTQ điều trị tại Bệnh esophagus 5.3%. Perforation: 0% The rate ofviện Tai Mũi Họng Trung Ương, Bệnh viện Bạch Mai và successfully taking foreign bodies is 98.3%, failure isBệnh viện Đại học Y Hà Nội, từ tháng 8/2019 đến 1.7%. Good result 94.8%, medium 5.2%, no bad result.tháng 7/2020. Kết quả: Bệnh nhân ngưới lớn 100%,Tỷ Key words: esophageal foreign body,flexiblelệ nam/nữ=1:1. Dị vật là xương động vật chiếm chủ endoscopyyếu 63,8%. Vị trí DVTQ cổ 70,7%, DVTQ ngực 22,4%,DVTQ bụng 6,9%. Triệu chứng thường gặp: nuốt đau, I. ĐẶT VẤN ĐỀnuốt vướng 94,8%, ấn máng cảnh đau 67,2%; Xquang có hình ảnh dị vật 53,4%. Biến chứng sau khi Dị vật thực quản (DVTQ) là một cấp cứusoi gắp DV: viêm chợt niêm mạc thực quản ở 39,7%, thường gặp trong lĩnh vực tai mũi họng, có thểrách thực quản 5,3%. Tỷ lệ lấy dị vật thành công là gây ra nhiều biến chứng nghiêm trọng đe dọa98,3%, thất bại 1,7%. Kết quả tốt 86,2%, trung bình tính mạng. Hiện nay, nội soi thực quản lấy DV13,8%, không có kết quả xấu. được khuyến cáo là lựa chọn đầu tay trong điều Từ khóa: dị vật thực quản, nội soi ống mềm trị DVTQ [1]. Trước đây ở nước ta, phương phápSUMMARY điều trị DVTQ chủ yếu bằng nôi soi ống cứngEVALUATING THE RESULTS OFTREATMENT mang lại kết quả khá tốt.Tuy nhiên, ống soi cứng OF ESOPHAGEAL FOREIGN BODY USING có nhược điểm làm bệnh nhân đau và không FLEXIBLE ENDOSCOPY thực hiện được ở bệnh nhân có dị tật giải phẫu Study on clinical, paraclinical characteristics and hàm miệng và dị tật đốt sống cổ. Trong nhữngresults of taking esophageal foreign bodies by flexible năm gần đây, sử dụng ống nội soi mềm (OSM)endoscopy at 58 patients diagnosed with traditional trong điều trị DVTQ đã khắc phục những nhượcservices at Vietnam National ENT Hospital, Bach Mai điểm trên cũng như mang lại nhiều ưu điểmHospital and Hanoi Medical University Hospital, fromAugust 2019 to July 2020. Results: Patients in adult như: sử dụng tiện lợi, chất lượng hình ảnh tốt,100%. The same percentage of men and women. dụng cụ kỹ thuật hiện đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị dị vật thực quản có sử dụng ống soi mềm lấy dị vật TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ 1 - 2020 Pediatric thyroid cancer: An update from the SEER (2009). Differentiated thyroid carcinoma in database 2007-2012. Int J Pediatr pediatric patients: comparison of presentation and Otorhinolaryngol, 89, 121-126. course between pre-pubertal children and3. Al-Qurayshi Z, Hauch A , Srivastav S et al adolescents. J Pediatr, 154 (5), 708-14. (2016). A National Perspective of the Risk, 6. Gary L. Francis, Steven G. Waguespack, Presentation, and Outcomes of Pediatric Thyroid Andrew J. Bauer et al (2015). Management Cancer. JAMA Otolaryngol Head Neck Surg, 142 Guidelines for Children with Thyroid Nodules and (5), 472-478. Differentiated Thyroid Cancer. Thyroid, 25(7).4. Kim J, Sun Z, Adam MA et al (2017). 7. NCCN, National Comprehensive Cancer Predictors of nodal metastasis in pediatric Network. NCCN Clinical practice guidelines in differentiated thyroid cancer. J Pediatr Surg, 52 oncology. Available at (1), 120-123. http://www.nccn.org/professionals/physician_gls/f5. Lazar L, Lebenthal Y, Steinmetz A et al _guidelines.asp [Accessed 9 September, 2020] ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ DỊ VẬT THỰC QUẢN CÓ SỬ DỤNG ỐNG SOI MỀM LẤY DỊ VẬT Nguyễn Thị Thu*, Phạm Trần Anh*TÓM TẮT symptoms: dysphagia and odynophagia 94.8%, pain points along the carotid artery trough 67.2%; X-ray 53 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và images of foreign bodies are 53.4%.Complicationskết quả lấy dị vật thực quản bằng Nội soi ống mềm ở after taking foreign bodies: Erosion in 39.7%, tearing58 bệnh nhân được chẩn đoán DVTQ điều trị tại Bệnh esophagus 5.3%. Perforation: 0% The rate ofviện Tai Mũi Họng Trung Ương, Bệnh viện Bạch Mai và successfully taking foreign bodies is 98.3%, failure isBệnh viện Đại học Y Hà Nội, từ tháng 8/2019 đến 1.7%. Good result 94.8%, medium 5.2%, no bad result.tháng 7/2020. Kết quả: Bệnh nhân ngưới lớn 100%,Tỷ Key words: esophageal foreign body,flexiblelệ nam/nữ=1:1. Dị vật là xương động vật chiếm chủ endoscopyyếu 63,8%. Vị trí DVTQ cổ 70,7%, DVTQ ngực 22,4%,DVTQ bụng 6,9%. Triệu chứng thường gặp: nuốt đau, I. ĐẶT VẤN ĐỀnuốt vướng 94,8%, ấn máng cảnh đau 67,2%; Xquang có hình ảnh dị vật 53,4%. Biến chứng sau khi Dị vật thực quản (DVTQ) là một cấp cứusoi gắp DV: viêm chợt niêm mạc thực quản ở 39,7%, thường gặp trong lĩnh vực tai mũi họng, có thểrách thực quản 5,3%. Tỷ lệ lấy dị vật thành công là gây ra nhiều biến chứng nghiêm trọng đe dọa98,3%, thất bại 1,7%. Kết quả tốt 86,2%, trung bình tính mạng. Hiện nay, nội soi thực quản lấy DV13,8%, không có kết quả xấu. được khuyến cáo là lựa chọn đầu tay trong điều Từ khóa: dị vật thực quản, nội soi ống mềm trị DVTQ [1]. Trước đây ở nước ta, phương phápSUMMARY điều trị DVTQ chủ yếu bằng nôi soi ống cứngEVALUATING THE RESULTS OFTREATMENT mang lại kết quả khá tốt.Tuy nhiên, ống soi cứng OF ESOPHAGEAL FOREIGN BODY USING có nhược điểm làm bệnh nhân đau và không FLEXIBLE ENDOSCOPY thực hiện được ở bệnh nhân có dị tật giải phẫu Study on clinical, paraclinical characteristics and hàm miệng và dị tật đốt sống cổ. Trong nhữngresults of taking esophageal foreign bodies by flexible năm gần đây, sử dụng ống nội soi mềm (OSM)endoscopy at 58 patients diagnosed with traditional trong điều trị DVTQ đã khắc phục những nhượcservices at Vietnam National ENT Hospital, Bach Mai điểm trên cũng như mang lại nhiều ưu điểmHospital and Hanoi Medical University Hospital, fromAugust 2019 to July 2020. Results: Patients in adult như: sử dụng tiện lợi, chất lượng hình ảnh tốt,100%. The same percentage of men and women. dụng cụ kỹ thuật hiện đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Dị vật thực quản Nội soi ống mềm Điều trị dị vật thực quản Dị tật đốt sống cổGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 183 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 179 0 0