![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đánh giá kết quả điều trị hội chứng thận hư tiên phát ở trẻ em tại Thái Nguyên
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 283.56 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả điều trị hội chứng thận hư tiên phát ở trẻ em tại Thái Nguyên. Đối tượng: 30 bệnh nhi được chẩn đoán Hội chứng thận hư tiên phát vào điều trị tại Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên và Bệnh viện A Thái Nguyên từ tháng 01/2019 đến tháng 06/2021.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị hội chứng thận hư tiên phát ở trẻ em tại Thái Nguyên vietnam medical journal n02 - NOVEMBER - 2021nghiên cứu này, tác giả sử dụng phương pháp 2. Kamga Y.M., Ngunde J.P., Akoachere J.K.T.nuôi cấy để đánh giá số lượng khuẩn lạc (2019). Prevalence of bacterial vaginosis and associated risk factors in pregnant womenlactobacilli. Phương pháp đánh giá trên nhuộm receiving antenatal care at the Kumba Healthgram hệ vi sinh vật cũng được Yan và cs (2009) District (KHD), Cameroon. BMC Pregnancysử dụng trên 150 phụ nữ tại Bắc Kinh [9]. Kết Childbirth, 19(1), 1-8.quả cho thấy, phần lớn bệnh nhân viêm âm đạo 3. Lê Hiếu Hạnh, Lê Thái Vân Thanh, Văn Thế Trung (2019). Viêm âm đạo và các yếu tố liênkhông đặc hiệu được phân độ lactobacilli độ III quan ở bệnh nhân nữ tại Bệnh viện Da liễu TP. Hồ(91%, 42/46 trường hợp) và độ II (9%, 4/46 Chí Minh. Y học TP. Hồ Chí Minh, 23(1), 38-44.trường hợp); trong khi đó, nhóm phụ nữ khỏe 4. Đinh Thị Huyền Ngọc (2013), Nghiên cứu hiệumạnh có 64% độ I (67/104 trường hợp) và 36% quả điều trị của Gynoflor trong viêm âm đạo không đặc hiệu tại Bệnh viện Phụ Sản Trung Ương, Luậnđộ II (37/104 trường hợp). Kết quả này tương văn Thạc sỹ y học, Đại học Y Hà Nội.đồng với nghiên cứu của chúng tôi được trình 5. Faisal M.M., Abdel-Gawad M.M., Fahmy R.A.bày ở bảng 3.9, độ II chiếm 76,9% và độ III et al (2019). Change in Vaginal Flora aschiếm 23,1% và không có trường hợp nào độ I. Indicated by Pap Smear (Schröder’s Classification) in Women Using Levonorgestrel-ReleasingNhư vậy, trong viêm âm đạo không đặc hiệu có Intrauterine System “Mirena”—Prospective Cohortsự suy giảm về mặt số lượng lactobacilli cũng Study. Open Journal of Obstetrics and Gynecology,như các loài lactobacilli. 9(5), 631-642. 6. Ranjit E., Raghubanshi B.R., Maskey S. et alV. KẾT LUẬN (2018). Prevalence of Bacterial Vaginosis and Its Viêm âm đạo không đặc hiệu có xu hướng Association with Risk Factors among Nonpregnantgặp ở đối tượng trẻ tuổi từ 18-30, có tỉ lệ gặp Women: A Hospital Based Study. Int J Microbiol, 2018, 1-9.cao hơn ở nhóm có tiền sử bệnh liên quan nạo 7. Tamrakar R., Yamada T., Furuta I. et alhút thai, sảy thai. Đa số bệnh nhân có biểu hiện (2007). Association between Lactobacillustriệu chứng trong đó thường gặp là mùi khí hư, species and bacterial vaginosis-related bacteria,ngứa rát âm hộ, giao hợp đau. Xét nghiệm cho and bacterial vaginosis scores in pregnant Japanese women. BMC Infectious Diseases, 7(1), 128.thấy sự rối loạn của hệ vi sinh vật tại âm đạo, số 8. Chooruk A., Utto P., Teanpaisan R. et allượng lactobacilli suy giảm và gia tăng các loài vi (2013). Prevalence of lactobacilli in normalkhuẩn gram âm, cầu khuẩn gram dương khác. women and women with bacterial vaginosis. J Med Assoc Thai, 96(5), 519-522.TÀI LIỆU THAM KHẢO 9. Yan D.H., Lü Z., Su J.R. (2009). Comparison of1. Javed A., Parvaiz F., Manzoor S. (2019). main lactobacillus species between healthy women Bacterial vaginosis: An insight into the prevalence, and women with bacterial vaginosis. Chin Med J alternative treatments regimen and its associated (Engl), 122(22), 2748-2751. resistance patterns. Microb Pathog, 127, 21-30. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ TIÊN PHÁT Ở TRẺ EM TẠI THÁI NGUYÊN Trương Thị Hồng Minh*, Nguyễn Văn Sơn*TÓM TẮT nữ). Tuổi trung bình mắc bệnh là 6,1 tuổi; nhóm tuổi 5-10 tuổi chiếm 63,3%. Các bệnh nhi trong nghiên 80 Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị hội chứng cứu có tỷ lệ phù 100%, tăng huyết áp (40%), thiểuthận hư tiên phát ở trẻ em tại Thái Nguyên. Đối ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị hội chứng thận hư tiên phát ở trẻ em tại Thái Nguyên vietnam medical journal n02 - NOVEMBER - 2021nghiên cứu này, tác giả sử dụng phương pháp 2. Kamga Y.M., Ngunde J.P., Akoachere J.K.T.nuôi cấy để đánh giá số lượng khuẩn lạc (2019). Prevalence of bacterial vaginosis and associated risk factors in pregnant womenlactobacilli. Phương pháp đánh giá trên nhuộm receiving antenatal care at the Kumba Healthgram hệ vi sinh vật cũng được Yan và cs (2009) District (KHD), Cameroon. BMC Pregnancysử dụng trên 150 phụ nữ tại Bắc Kinh [9]. Kết Childbirth, 19(1), 1-8.quả cho thấy, phần lớn bệnh nhân viêm âm đạo 3. Lê Hiếu Hạnh, Lê Thái Vân Thanh, Văn Thế Trung (2019). Viêm âm đạo và các yếu tố liênkhông đặc hiệu được phân độ lactobacilli độ III quan ở bệnh nhân nữ tại Bệnh viện Da liễu TP. Hồ(91%, 42/46 trường hợp) và độ II (9%, 4/46 Chí Minh. Y học TP. Hồ Chí Minh, 23(1), 38-44.trường hợp); trong khi đó, nhóm phụ nữ khỏe 4. Đinh Thị Huyền Ngọc (2013), Nghiên cứu hiệumạnh có 64% độ I (67/104 trường hợp) và 36% quả điều trị của Gynoflor trong viêm âm đạo không đặc hiệu tại Bệnh viện Phụ Sản Trung Ương, Luậnđộ II (37/104 trường hợp). Kết quả này tương văn Thạc sỹ y học, Đại học Y Hà Nội.đồng với nghiên cứu của chúng tôi được trình 5. Faisal M.M., Abdel-Gawad M.M., Fahmy R.A.bày ở bảng 3.9, độ II chiếm 76,9% và độ III et al (2019). Change in Vaginal Flora aschiếm 23,1% và không có trường hợp nào độ I. Indicated by Pap Smear (Schröder’s Classification) in Women Using Levonorgestrel-ReleasingNhư vậy, trong viêm âm đạo không đặc hiệu có Intrauterine System “Mirena”—Prospective Cohortsự suy giảm về mặt số lượng lactobacilli cũng Study. Open Journal of Obstetrics and Gynecology,như các loài lactobacilli. 9(5), 631-642. 6. Ranjit E., Raghubanshi B.R., Maskey S. et alV. KẾT LUẬN (2018). Prevalence of Bacterial Vaginosis and Its Viêm âm đạo không đặc hiệu có xu hướng Association with Risk Factors among Nonpregnantgặp ở đối tượng trẻ tuổi từ 18-30, có tỉ lệ gặp Women: A Hospital Based Study. Int J Microbiol, 2018, 1-9.cao hơn ở nhóm có tiền sử bệnh liên quan nạo 7. Tamrakar R., Yamada T., Furuta I. et alhút thai, sảy thai. Đa số bệnh nhân có biểu hiện (2007). Association between Lactobacillustriệu chứng trong đó thường gặp là mùi khí hư, species and bacterial vaginosis-related bacteria,ngứa rát âm hộ, giao hợp đau. Xét nghiệm cho and bacterial vaginosis scores in pregnant Japanese women. BMC Infectious Diseases, 7(1), 128.thấy sự rối loạn của hệ vi sinh vật tại âm đạo, số 8. Chooruk A., Utto P., Teanpaisan R. et allượng lactobacilli suy giảm và gia tăng các loài vi (2013). Prevalence of lactobacilli in normalkhuẩn gram âm, cầu khuẩn gram dương khác. women and women with bacterial vaginosis. J Med Assoc Thai, 96(5), 519-522.TÀI LIỆU THAM KHẢO 9. Yan D.H., Lü Z., Su J.R. (2009). Comparison of1. Javed A., Parvaiz F., Manzoor S. (2019). main lactobacillus species between healthy women Bacterial vaginosis: An insight into the prevalence, and women with bacterial vaginosis. Chin Med J alternative treatments regimen and its associated (Engl), 122(22), 2748-2751. resistance patterns. Microb Pathog, 127, 21-30. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ TIÊN PHÁT Ở TRẺ EM TẠI THÁI NGUYÊN Trương Thị Hồng Minh*, Nguyễn Văn Sơn*TÓM TẮT nữ). Tuổi trung bình mắc bệnh là 6,1 tuổi; nhóm tuổi 5-10 tuổi chiếm 63,3%. Các bệnh nhi trong nghiên 80 Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị hội chứng cứu có tỷ lệ phù 100%, tăng huyết áp (40%), thiểuthận hư tiên phát ở trẻ em tại Thái Nguyên. Đối ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Hội chứng thận hư Hội chứng thận hư tiên phát Biến chứng nhiễm khuẩn Bệnh cầu thận mạn tínhTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 314 0 0
-
8 trang 269 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 260 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 245 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 232 0 0 -
13 trang 214 0 0
-
5 trang 213 0 0
-
8 trang 212 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 211 0 0