![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đánh giá kết quả điều trị không phẫu thuật viêm nha chu mạn tính ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 779.55 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu này nhằm giá kết quả điều trị không phẫu thuật viêm nha chu mạn tính trên nhóm nghiên cứu. Đối tượng, phương pháp: Thực hiện nghiên cứu tiến cứu, có can thiệp lâm sàng và đối chứng 60 bệnh nhân viêm khớp dạng thấp (VKDT) được chẩn đoán viêm nha chu mạn tính (VNCMT).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị không phẫu thuật viêm nha chu mạn tính ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp vietnam medical journal n01A - APRIL - 2023dạng tuyến nang chiếm 16,7%. Tỷ lệ này tương 3. M Westergaard-Nielsen, S Moller, Cđồng với nghiên cứu của Carlson (2016) thực Godballe et al (2021). Prognostic scoring models in parotid gland carcinoma, Head Neck,hiện ở 71 BN ung thư tuyến nước bọt cho kết 43(7), 2081-2090.quả ung thư biểu bì nhầy chiếm 31%[8]. 4. NT Phương (2016). Đánh giá kết quả điều trị ung thư tuyến mang tai tại bệnh viện K và bệnhV. KẾT LUẬN viện Đại học Y hà Nội, Luận văn thạc sỹ. Ung thư tuyến mang tai là bệnh thường gặp 5. HTV Thanh (2001). Nhận xét đặc điểm lâmtrong ung thư đầu cổ. Bệnh thường xuất hiện ở sàng, mô bệnh học và kết quả phẫu thuật của u tuyến nước bọt mang tai ở bệnh viện K từ 1996-lứa tuổi trung niên, gặp ở nam nhiều hơn nữ. 2001, Luận văn thạc sĩ y học, Trường đại học YLâm sàng và các phương pháp cận lâm sàng Hà Nội.(siêu âm, chụp cộng hưởng từ, chọc hút tế bào 6. SM El-Khateeb, AE Abou-Khalaf, MM Farid etkim nhỏ) có vai trò quan trọng trong chẩn đoán al (2011). A prospective study of three diagnostic sonographic methods in differentiationxác định và chẩn đoán giai đoạn bệnh. between benign and malignant salivary glandTÀI LIỆU THAM KHẢO tumours, Dentomaxillofac Radiol, 40(8), 476-85. 7. M Shimizu, J Ussmuller, J Hartwein et al1. LV Quảng (2020). Ung thư tuyến nước bọt, Ung (1999). Statistical study for sonographic thư đầu cổ, Nhà xuất bản y học, Hà Nội, 117-131. differential diagnosis of tumorous lesions in the2. K Rajasekaran, V Stubbs, J Chen et al parotid gland, Oral Surg Oral Med Oral Pathol Oral (2018). Mucoepidermoid carcinoma of the Radiol Endod, 88(2), 226-33. parotid gland: A National Cancer Database study, 8. ER Carlson and T Schlieve (2019). Salivary Am J Otolaryngol, 39(3), 321-326. Gland Malignancies, Oral Maxillofac Surg Clin North Am, 31(1), 125-144. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHÔNG PHẪU THUẬT VIÊM NHA CHU MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Nguyễn Hồng Lợi1, Nguyễn Hồ Phương Mai1, Phan Ngọc Tam1TÓM TẮT 29 SUMMARY Mục tiêu: Nghiên cứu này nhằm giá kết quả điều ASSESSMENT OF THE RESULTS OF NON-trị không phẫu thuật viêm nha chu mạn tính trên SURGICAL TREATMENT FOR CHRONICnhóm nghiên cứu. Đối tượng, phương pháp: Thực PERIODONTITIS IN PATIENTS WITHhiện nghiên cứu tiến cứu, có can thiệp lâm sàng và đốichứng 60 bệnh nhân viêm khớp dạng thấp (VKDT) RHEUMATOID ARTHRITIS Objectives: This study aims to evaluate theđược chẩn đoán viêm nha chu mạn tính (VNCMT). results of non-surgical treatment for chronicNhóm điều trị VNC: gồm 30 BN VKDT được chẩn đoánVNCMT đồng ý can thiệp bằng điều trị VNC không periodontitis in the study group. Methods:phẫu thuật. Nhóm chứng: gồm 30 BN VKDT được Conducting a prospective, clinical intervention andchẩn đoán VNCMT chưa đồng ý can thiệp nhưng đồng controlled study of 60 rheumatoid arthritis patients diagnosed with chronic periodontitis (CP). CPý theo dõi, tái khám. Kết quả: Sự khác biệt các chỉ số treatment group: included 30 RA patients diagnosedlâm sàng viêm nha chu: PlI, BOP, PD, CAL có ý nghĩa with CP who agreed to intervene with non-surgicalthống kê tại các thời điểm sau điều trị 1 tháng. Chỉ sốPlI, BOP giảm mạnh sau 1 tháng và 3 tháng điều trị. chronic periodontitis treatment. Control group:Chỉ số PD, CAL giảm sau 1 tháng và 3 tháng điều trị. included 30 RA patients diagnosed with CP who didMức độ VNC trung bình giảm rõ rệt sau 1 tháng điều not agree to undergo intervention but a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị không phẫu thuật viêm nha chu mạn tính ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp vietnam medical journal n01A - APRIL - 2023dạng tuyến nang chiếm 16,7%. Tỷ lệ này tương 3. M Westergaard-Nielsen, S Moller, Cđồng với nghiên cứu của Carlson (2016) thực Godballe et al (2021). Prognostic scoring models in parotid gland carcinoma, Head Neck,hiện ở 71 BN ung thư tuyến nước bọt cho kết 43(7), 2081-2090.quả ung thư biểu bì nhầy chiếm 31%[8]. 4. NT Phương (2016). Đánh giá kết quả điều trị ung thư tuyến mang tai tại bệnh viện K và bệnhV. KẾT LUẬN viện Đại học Y hà Nội, Luận văn thạc sỹ. Ung thư tuyến mang tai là bệnh thường gặp 5. HTV Thanh (2001). Nhận xét đặc điểm lâmtrong ung thư đầu cổ. Bệnh thường xuất hiện ở sàng, mô bệnh học và kết quả phẫu thuật của u tuyến nước bọt mang tai ở bệnh viện K từ 1996-lứa tuổi trung niên, gặp ở nam nhiều hơn nữ. 2001, Luận văn thạc sĩ y học, Trường đại học YLâm sàng và các phương pháp cận lâm sàng Hà Nội.(siêu âm, chụp cộng hưởng từ, chọc hút tế bào 6. SM El-Khateeb, AE Abou-Khalaf, MM Farid etkim nhỏ) có vai trò quan trọng trong chẩn đoán al (2011). A prospective study of three diagnostic sonographic methods in differentiationxác định và chẩn đoán giai đoạn bệnh. between benign and malignant salivary glandTÀI LIỆU THAM KHẢO tumours, Dentomaxillofac Radiol, 40(8), 476-85. 7. M Shimizu, J Ussmuller, J Hartwein et al1. LV Quảng (2020). Ung thư tuyến nước bọt, Ung (1999). Statistical study for sonographic thư đầu cổ, Nhà xuất bản y học, Hà Nội, 117-131. differential diagnosis of tumorous lesions in the2. K Rajasekaran, V Stubbs, J Chen et al parotid gland, Oral Surg Oral Med Oral Pathol Oral (2018). Mucoepidermoid carcinoma of the Radiol Endod, 88(2), 226-33. parotid gland: A National Cancer Database study, 8. ER Carlson and T Schlieve (2019). Salivary Am J Otolaryngol, 39(3), 321-326. Gland Malignancies, Oral Maxillofac Surg Clin North Am, 31(1), 125-144. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHÔNG PHẪU THUẬT VIÊM NHA CHU MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Nguyễn Hồng Lợi1, Nguyễn Hồ Phương Mai1, Phan Ngọc Tam1TÓM TẮT 29 SUMMARY Mục tiêu: Nghiên cứu này nhằm giá kết quả điều ASSESSMENT OF THE RESULTS OF NON-trị không phẫu thuật viêm nha chu mạn tính trên SURGICAL TREATMENT FOR CHRONICnhóm nghiên cứu. Đối tượng, phương pháp: Thực PERIODONTITIS IN PATIENTS WITHhiện nghiên cứu tiến cứu, có can thiệp lâm sàng và đốichứng 60 bệnh nhân viêm khớp dạng thấp (VKDT) RHEUMATOID ARTHRITIS Objectives: This study aims to evaluate theđược chẩn đoán viêm nha chu mạn tính (VNCMT). results of non-surgical treatment for chronicNhóm điều trị VNC: gồm 30 BN VKDT được chẩn đoánVNCMT đồng ý can thiệp bằng điều trị VNC không periodontitis in the study group. Methods:phẫu thuật. Nhóm chứng: gồm 30 BN VKDT được Conducting a prospective, clinical intervention andchẩn đoán VNCMT chưa đồng ý can thiệp nhưng đồng controlled study of 60 rheumatoid arthritis patients diagnosed with chronic periodontitis (CP). CPý theo dõi, tái khám. Kết quả: Sự khác biệt các chỉ số treatment group: included 30 RA patients diagnosedlâm sàng viêm nha chu: PlI, BOP, PD, CAL có ý nghĩa with CP who agreed to intervene with non-surgicalthống kê tại các thời điểm sau điều trị 1 tháng. Chỉ sốPlI, BOP giảm mạnh sau 1 tháng và 3 tháng điều trị. chronic periodontitis treatment. Control group:Chỉ số PD, CAL giảm sau 1 tháng và 3 tháng điều trị. included 30 RA patients diagnosed with CP who didMức độ VNC trung bình giảm rõ rệt sau 1 tháng điều not agree to undergo intervention but a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Viêm nha chu Viêm khớp dạng thấp Chẩn đoán viêm nha chu mạn tính Điều trị viêm nha chu mạn tínhTài liệu liên quan:
-
5 trang 323 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 321 0 0 -
8 trang 276 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 268 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 257 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 240 0 0 -
13 trang 224 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 220 0 0 -
5 trang 218 0 0
-
8 trang 217 0 0