Đánh giá kết quả điều trị rò hậu môn tái phát tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 796.08 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để có thể đánh giá kết quả rõ hơn về phẫu thuật điều trị rò hậu môn tái phát tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài này. Bài viết trình bày đánh giá kết quả điều trị rò hậu môn tái phát tại Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị rò hậu môn tái phát tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 541 - th¸ng 8 - sè 3 - 2024sự khác biệt về tỉ lện tử vong và biến chứng sau adenocarcinoma. Surgery. 2005;138(4):618-628;mổ ở 2 nhóm cắt khối tá tụy có tạo hình mạch discussion 628-630. doi:10.1016/j.surg. 2005.06.044 5. Hồ Văn Linh. Đánh giá kết quả phẫu thuật cắtmáu và nhóm cắt khối tá tụy mà không có tạo đàu tụy- tá tràng trong điều trị ung thư bónghình mạch máu. Vater. Luận Văn Tiến Sỹ Học Trường Đại Học Dược Huế. Published online 2016.V. KẾT LUẬN 6. S A, H M, H K, et al. Risk factors of serious Cắt khối tá tụy cho đến nay vẫn là một phẫu postoperative complications afterthuật nặng và phức tạp. Mặc dù tỉ lệ tử vong sau pancreaticoduodenectomy and risk calculators for predicting postoperative complications: a nationwidemổ đã giảm nhiều so với trước đây. Tuy nhiên study of 17,564 patients in Japan. J Hepato-Biliary-biến chứng sau mổ vẫn còn cao mặc dù có nhiều Pancreat Sci. 2017;24(5). doi:10.1002/jhbp.438cãi tiến về chẩn đoán và điều trị, trong đó phổ 7. Adam MA, Choudhury K, Dinan MA, et al.biến nhất là rò tụy sau mổ. Minimally Invasive Versus Open Pancreaticoduodenectomy for Cancer: PracticeTÀI LIỆU THAM KHẢO Patterns and Short-term Outcomes Among 70611. Kleinerman RA, Tucker MA, Sigel BS, Patients. Ann Surg. 2015;262(2):372-377. Abramson DH, Seddon JM, Morton LM. doi:10.1097/SLA.0000000000001055 Patterns of Cause-Specific Mortality Among 2053 8. Vining CC, Kuchta K, Schuitevoerder D, et al. Survivors of Retinoblastoma, 1914–2016. JNCI J Risk factors for complications in patients undergoing Natl Cancer Inst. 2019;111(9):961-969. pancreaticoduodenectomy: A NSQIP analysis with doi:10.1093/jnci/djy227 propensity score matching. J Surg Oncol.2. Panni RZ, Panni UY, Liu J, et al. Re-defining a 2020;122(2):183-194. doi:10.1002/ jso.25942 high volume center for pancreaticoduodenectomy. 9. Cai J, Ramanathan R, Zenati MS, et al. Robotic HPB. 2021;23(5): 733-738. doi:10.1016/j.hpb. Pancreaticoduodenectomy Is Associated with 2020.09.009 Decreased Clinically Relevant Pancreatic Fistulas: a3. De Vuyst, M., Rickaert, F., De Roy, G. Propensity-Matched Analysis. J Gastrointest Surg Off Kloppel (1993): “Thế spectrum of ductal J Soc Surg Aliment Tract. 2020; 24(5):1111-1118. adenocarcinoma and other tumors of thế doi:10.1007/s11605-019-04274-1 pancreas in patients younger than 40 years of 10. Kokkinakis S, Kritsotakis EI, Maliotis N, age”. Path. Res. pract., 189, pp 681. Karageorgiou I, Chrysos E, Lasithiotakis K.4. Farnell MB, Pearson RK, Sarr MG, et al. A Complications of modern prospective randomized trial comparing standard pancreaticoduodenectomy: A systematic review pancreatoduodenectomy with and meta-analysis. Hepatobiliary Pancreat Dis Int pancreatoduodenectomy with extended HBPD INT. 2022;21(6):527-537. doi:10.1016/ lymphadenectomy in resectable pancreatic head j.hbpd.2022.04.006 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RÒ HẬU MÔN TÁI PHÁT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ Nguyễn Tuấn Cảnh1, Nguyễn Thị Quỳnh Mi1TÓM TẮT một tỷ lệ nhỏ (7,4%) phải sử dụng morphin để giảm đau. Đại tiện không tự chủ đa phần các ca (93,7%) ở 16 Đặt vấn đề: Để có thể đánh giá kết quả rõ hơn mức độ 1 (độ nhẹ) và ở mức độ 2 (6,3%). Có 12,4%về phẫu thuật điều trị rò hậu môn tái phát tại khu vực gặp chảy máu sau mổ nhưng không cần mổ lạ và 1 caĐồng bằng Sông Cửu Long chúng tôi tiến hành nghiên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị rò hậu môn tái phát tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 541 - th¸ng 8 - sè 3 - 2024sự khác biệt về tỉ lện tử vong và biến chứng sau adenocarcinoma. Surgery. 2005;138(4):618-628;mổ ở 2 nhóm cắt khối tá tụy có tạo hình mạch discussion 628-630. doi:10.1016/j.surg. 2005.06.044 5. Hồ Văn Linh. Đánh giá kết quả phẫu thuật cắtmáu và nhóm cắt khối tá tụy mà không có tạo đàu tụy- tá tràng trong điều trị ung thư bónghình mạch máu. Vater. Luận Văn Tiến Sỹ Học Trường Đại Học Dược Huế. Published online 2016.V. KẾT LUẬN 6. S A, H M, H K, et al. Risk factors of serious Cắt khối tá tụy cho đến nay vẫn là một phẫu postoperative complications afterthuật nặng và phức tạp. Mặc dù tỉ lệ tử vong sau pancreaticoduodenectomy and risk calculators for predicting postoperative complications: a nationwidemổ đã giảm nhiều so với trước đây. Tuy nhiên study of 17,564 patients in Japan. J Hepato-Biliary-biến chứng sau mổ vẫn còn cao mặc dù có nhiều Pancreat Sci. 2017;24(5). doi:10.1002/jhbp.438cãi tiến về chẩn đoán và điều trị, trong đó phổ 7. Adam MA, Choudhury K, Dinan MA, et al.biến nhất là rò tụy sau mổ. Minimally Invasive Versus Open Pancreaticoduodenectomy for Cancer: PracticeTÀI LIỆU THAM KHẢO Patterns and Short-term Outcomes Among 70611. Kleinerman RA, Tucker MA, Sigel BS, Patients. Ann Surg. 2015;262(2):372-377. Abramson DH, Seddon JM, Morton LM. doi:10.1097/SLA.0000000000001055 Patterns of Cause-Specific Mortality Among 2053 8. Vining CC, Kuchta K, Schuitevoerder D, et al. Survivors of Retinoblastoma, 1914–2016. JNCI J Risk factors for complications in patients undergoing Natl Cancer Inst. 2019;111(9):961-969. pancreaticoduodenectomy: A NSQIP analysis with doi:10.1093/jnci/djy227 propensity score matching. J Surg Oncol.2. Panni RZ, Panni UY, Liu J, et al. Re-defining a 2020;122(2):183-194. doi:10.1002/ jso.25942 high volume center for pancreaticoduodenectomy. 9. Cai J, Ramanathan R, Zenati MS, et al. Robotic HPB. 2021;23(5): 733-738. doi:10.1016/j.hpb. Pancreaticoduodenectomy Is Associated with 2020.09.009 Decreased Clinically Relevant Pancreatic Fistulas: a3. De Vuyst, M., Rickaert, F., De Roy, G. Propensity-Matched Analysis. J Gastrointest Surg Off Kloppel (1993): “Thế spectrum of ductal J Soc Surg Aliment Tract. 2020; 24(5):1111-1118. adenocarcinoma and other tumors of thế doi:10.1007/s11605-019-04274-1 pancreas in patients younger than 40 years of 10. Kokkinakis S, Kritsotakis EI, Maliotis N, age”. Path. Res. pract., 189, pp 681. Karageorgiou I, Chrysos E, Lasithiotakis K.4. Farnell MB, Pearson RK, Sarr MG, et al. A Complications of modern prospective randomized trial comparing standard pancreaticoduodenectomy: A systematic review pancreatoduodenectomy with and meta-analysis. Hepatobiliary Pancreat Dis Int pancreatoduodenectomy with extended HBPD INT. 2022;21(6):527-537. doi:10.1016/ lymphadenectomy in resectable pancreatic head j.hbpd.2022.04.006 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RÒ HẬU MÔN TÁI PHÁT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ Nguyễn Tuấn Cảnh1, Nguyễn Thị Quỳnh Mi1TÓM TẮT một tỷ lệ nhỏ (7,4%) phải sử dụng morphin để giảm đau. Đại tiện không tự chủ đa phần các ca (93,7%) ở 16 Đặt vấn đề: Để có thể đánh giá kết quả rõ hơn mức độ 1 (độ nhẹ) và ở mức độ 2 (6,3%). Có 12,4%về phẫu thuật điều trị rò hậu môn tái phát tại khu vực gặp chảy máu sau mổ nhưng không cần mổ lạ và 1 caĐồng bằng Sông Cửu Long chúng tôi tiến hành nghiên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Rò hậu môn Phẫu thuật điều trị rò hậu môn Phân loại rò hậu môn tái phát Y học thực hànhTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0