Danh mục

Đánh giá kết quả điều trị sốt xuất huyết dengue ở trẻ em tại Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang năm 2023

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 799.79 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đánh giá kết quả điều trị bệnh sốt xuất huyết Dengue của trẻ tại bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang trong năm 2023. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 85 bệnh nhi ≤15 tuổi được chẩn đoán xác định sốt xuất huyết Dengue điều trị tại bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang trong năm 2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị sốt xuất huyết dengue ở trẻ em tại Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang năm 2023 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 542 - th¸ng 9 - sè 1 - 2024 Cardiol. 2021;77(4): e25-e197. doi:10.1016/ Nontransfemoral Approaches to Transcatheter j.jacc.2020.11.018 Aortic Valve Replacement. Interv Cardiol Clin.2. Cribier A, Eltchaninoff H, Bash A, et al. 2015;4(1):95-105. doi:10.1016/j.iccl.2014.09.006 Percutaneous Transcatheter Implantation of an 7. Schofer N, Deuschl F, Conradi L, et al. Aortic Valve Prosthesis for Calcific Aortic Stenosis: Preferential short cut or alternative route: the First Human Case Description. Circulation. 2002; transaxillary access for transcatheter aortic valve 106(24): 3006-3008. doi:10.1161/ implantation. J Thorac Dis. 2015;7(9). 01.CIR.0000047200.36165.B8 8. Lichtenstein SV, Cheung A, Ye J, et al.3. Linh ĐH, Hùng PM, Hiếu NL, et al. Kết quả Transapical transcatheter aortic valve thay van động mạch chủ qua đường ống thông implantation in humans: initial clinical experience. điều trị bệnh nhân hẹp van động mạch chủ tại Circulation. 2006;114(6): 591-596. doi:10.1161/ một số trung tâm tim mạch của việt nam. circulationaha.106.632927 Published online 2019. 9. Greenbaum AB, Babaliaros VC, Chen MY, et al.4. Biasco L, Ferrari E, Pedrazzini G, et al. Access Transcaval Access and Closure for Transcatheter Sites for TAVI: Patient Selection Criteria, Technical Aortic Valve Replacement: A Prospective Aspects, and Outcomes. Front Cardiovasc Med. Investigation. J Am Coll Cardiol. 2017; 69(5): 511- 2018;5:88. doi:10.3389/ fcvm.2018.00088 521. doi:10.1016/j.jacc. 2016.10.0245. Katsaros O, Apostolos A, Ktenopoulos N, et 10. Greenbaum AB, O’Neill WW, Paone G, et al. al. Transcatheter Aortic Valve Implantation Caval-aortic access to allow transcatheter aortic Access Sites: Same Goals, Distinct Aspects, valve replacement in otherwise ineligible patients: Various Merits and Demerits. J Cardiovasc Dev initial human experience. J Am Coll Cardiol. 2014; Dis. 2023;11(1):4. doi:10.3390/jcdd11010004 63 (25 Pt A): 2795-2804. doi:10.1016/6. Murdock JE, Jensen HA, Thourani VH. j.jacc.2014.04.015 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI TỈNH HẬU GIANG NĂM 2023 Nguyễn Trường Thịnh1, Trần Tôn Thái2, Trần Thị Ngọc Thảo1, Trần Dương Duy Anh1, Lữ Trúc Huy1, Trần Đỗ Thanh Phong1TÓM TẮT 18 AT HAU GIANG OBSTETRICS AND Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị bệnh sốt PEDIATRICS HOSPITAL IN 2023xuất huyết Dengue của trẻ tại bệnh viện Sản Nhi tỉnh Objective: evaluation of treatment results forHậu Giang trong năm 2023. Phương pháp: Nghiên fever of dengue fever in children at hau giangcứu mô tả cắt ngang trên 85 bệnh nhi ≤15 tuổi được province obstetrics and pediatrics hospital in 2023.chẩn đoán xác định sốt xuất huyết Dengue điều trị tại Methods: Cross-sectional descriptive study on 85bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang trong năm 2023. pediatric patients ≤15 years old with a confirmedKết quả: Tỉ lệ trẻ điều trị hạ sốt chiếm 100%, trẻ diagnosis of Dengue hemorrhagic fever treated at Hauđược chỉ định truyền dịch đẳng trương là 5,9%, Giang Provincial Obstetrics and Pediatrics Hospital intruyền dịch cao phân tử là 2,4% và được chỉ định 2023. Result: The proportion of children receivingtruyền 2 loại dịch là 2,4%. Thời gian điều trị trung antipyretic treatment was 100%, 5.9% of childrenbình là 6,29 ± 2,13, ngắn nhất là 1 ngày và dài nhất were prescribed isotonic fluids, 2.4% were givenlà 5 ngày. Bệnh nhi có thời gian điều trị ≤ 7 ngày macromolecular fluids, and 2.4% were prescribed 2chiếm 77,6%, > 7 ngày chiếm 22,4%. Nhóm sốt xuất types of fluids. The average treatment time is 6.29 ±huyết Dengue có thời gian điều trị ≤ 7 ngày chiếm 2.13, the shortest is 1 day and the longest is 5 days.80%, > 7 ngày chiếm 20%, nhóm sốt xuất huyết Pediatric patients had treatment duration ≤ 7 daysDengue nặng có thời gian điều trị ≤ 7 ngày chiếm accounting for 77.6%, > 7 days accounting for 22.4%.40%, >7 ngày chiếm 60%. Số bệnh nhi được điều ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: