![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đánh giá kết quả điều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh sản tại Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 887.57 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Đánh giá kết quả điều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh sản tại Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của các tổn thương lộ tuyến cổ tử cung ở phụ nữ có chồng tuổi 18-49 và đánh giá kết quả điều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh sản tại Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định vietnam medical journal n01B - MAY - 2023có triệu chứng và/hoặc kích thước lớn. Cần có of the literature. Chang Gung Med Jcác nghiên cứu với cỡ mẫu lớn hơn, có so sánh 2012;35(1):70–8. 6. Malagari K, Alexopoulou E, Dourakis S,đối chứng với các vật liệu tắc mạch khác, cũng Kelekis A, Hatzimichail K, Sissopoulos A, etnhư các phương pháp điều trị khác để làm nổi al. Transarterial embolization of giant liverbật hơn nữa hiệu quả của phương pháp này. hemangiomas associated with Kasabach-Merritt syndrome: a case report. Acta Radiol 2007;TÀI LIỆU THAM KHẢO 48(6):608–12.1. Choi BY, Nguyen MH. The diagnosis and 7. BENNETT JM, REICH SD. Drugs five years management of benign hepatic tumors. J Clin later: bleomycin. Ann Intern Med Gastroenterol 2005;39(5):401–12. 1979;90(6):945–8.2. Giavroglou C, Economou H, Ioannidis I. 8. Oikawa T, HIROTANI K, OGASAWARA H, Arterial embolization of giant hepatic KATAYAMA T, ASHINOFUSE H, SHIMAMURA hemangiomas. Cardiovasc Intervent Radiol 2003; M, et al. Inhibition of angiogenesis by bleomycin 26:92–6. and its copper complex. Chem Pharm Bull (Tokyo)3. Erdogan D, Busch OR, Van Delden OM, 1990;38(6):1790–2. Bennink RJ, Ten Kate FJ, Gouma DJ, et al. 9. Chen Y, Li Y, Zhu Q, Zeng Q, Zhao J, He X, et Management of liver hemangiomas according to al. Fluoroscopic intralesional injection with size and symptoms. J Gastroenterol Hepatol pingyangmycin lipiodol emulsion for the treatment 2007;22(11):1953–8. of orbital venous malformations. Am J Roentgenol4. Ribeiro Jr MAF, Papaiordanou F. Goncc 2008;190(4):966–71. alves, JM, et al. (2010) Spontaneous Rupture of 10. Zeng Q, Li Y, Chen Y, Ouyang Y, He X, Zhang Hepatic Hemangiomas: A Review of the H. Gigantic cavernous hemangioma of the liver Literature. World J Hepatol n.d.;2:428–33. treated by intra-arterial embolization with5. Ho H-Y, Wu T-H, Yu M-C, Lee W-C, Chao T- pingyangmycin-lipiodol emulsion: a multi-center C, Chen M-F. Surgical management of giant study. Cardiovasc Intervent Radiol 2004;27:481–5. hepatic hemangiomas: complications and review ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG LỘ TUYẾN CỔ TỬ CUNG Ở PHỤ NỮ CÓ CHỒNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TỈNH NAM ĐỊNH Nguyễn Công Trình1TÓM TẮT 17 SUMMARY Mục tiêu NC: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, ASSESSMENT OF THE RESULTS OFcận lâm sàng của các tổn thương lộ tuyến cổ tử cung TREATMENT OF CLASSICAL GRADEở phụ nữ có chồng tuổi 18-49 và đánh giá kết quả DAMAGES IN MARRIED WOMEN OFđiều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung. PPNC: canthiệp không đối chứng. Kết quả: 86,6% người bệnh RESEARCH AGE AT NAM DINH PROVINCEcó tiền sử nạo hút thai hoặc sảy thai; 43,3% có tiền AND GYNECOLOGY HOSPITALsử viêm âm đạo; 45,8% có tiền sử viêm cổ tử cung. Objectives: Study on clinical and subclinical90% người bệnh có triệu chứng là khí hư; nguyên characteristics of cervical gland lesions in marriednhân gây viêm âm hộ, âm đạo chủ yếu là do vi khuẩn women aged 18-49 and evaluate results of treatmentGr+ với tỷ lệ là 70%. Đặt thuốc khỏi hoàn toàn đạt of cervical ectropion. Methods: uncontrollable72,6%; đốt diệt tuyến, tỷ lệ khỏi hoàn toàn đạt 92% . intervention. Results: 86.6% of patients had a historyKết luận: Người bệnh có các tổn thương lộ tuyến CTC of abortion or miscarriage; 43.3% have a history ofcó kiến thức về sức khỏe sinh sản kém. Hiệu quả của vaginitis; 45.8% had a history of cervicitis. 90% ofphương pháp Laser CO2 trong điều trị tổn thương lộ patients have symptoms of vaginal discharge; Thetuyến CTC là 92%. cause of vulvovaginitis is mainly caused by Gr+ Từ khóa: kết quả điều trị tổn thương lộ tuyến cổ bacteria with a rate of 70%. The drug completelytử cung, lộ tuyến cổ tử cung. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh sản tại Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định vietnam medical journal n01B - MAY - 2023có triệu chứng và/hoặc kích thước lớn. Cần có of the literature. Chang Gung Med Jcác nghiên cứu với cỡ mẫu lớn hơn, có so sánh 2012;35(1):70–8. 6. Malagari K, Alexopoulou E, Dourakis S,đối chứng với các vật liệu tắc mạch khác, cũng Kelekis A, Hatzimichail K, Sissopoulos A, etnhư các phương pháp điều trị khác để làm nổi al. Transarterial embolization of giant liverbật hơn nữa hiệu quả của phương pháp này. hemangiomas associated with Kasabach-Merritt syndrome: a case report. Acta Radiol 2007;TÀI LIỆU THAM KHẢO 48(6):608–12.1. Choi BY, Nguyen MH. The diagnosis and 7. BENNETT JM, REICH SD. Drugs five years management of benign hepatic tumors. J Clin later: bleomycin. Ann Intern Med Gastroenterol 2005;39(5):401–12. 1979;90(6):945–8.2. Giavroglou C, Economou H, Ioannidis I. 8. Oikawa T, HIROTANI K, OGASAWARA H, Arterial embolization of giant hepatic KATAYAMA T, ASHINOFUSE H, SHIMAMURA hemangiomas. Cardiovasc Intervent Radiol 2003; M, et al. Inhibition of angiogenesis by bleomycin 26:92–6. and its copper complex. Chem Pharm Bull (Tokyo)3. Erdogan D, Busch OR, Van Delden OM, 1990;38(6):1790–2. Bennink RJ, Ten Kate FJ, Gouma DJ, et al. 9. Chen Y, Li Y, Zhu Q, Zeng Q, Zhao J, He X, et Management of liver hemangiomas according to al. Fluoroscopic intralesional injection with size and symptoms. J Gastroenterol Hepatol pingyangmycin lipiodol emulsion for the treatment 2007;22(11):1953–8. of orbital venous malformations. Am J Roentgenol4. Ribeiro Jr MAF, Papaiordanou F. Goncc 2008;190(4):966–71. alves, JM, et al. (2010) Spontaneous Rupture of 10. Zeng Q, Li Y, Chen Y, Ouyang Y, He X, Zhang Hepatic Hemangiomas: A Review of the H. Gigantic cavernous hemangioma of the liver Literature. World J Hepatol n.d.;2:428–33. treated by intra-arterial embolization with5. Ho H-Y, Wu T-H, Yu M-C, Lee W-C, Chao T- pingyangmycin-lipiodol emulsion: a multi-center C, Chen M-F. Surgical management of giant study. Cardiovasc Intervent Radiol 2004;27:481–5. hepatic hemangiomas: complications and review ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG LỘ TUYẾN CỔ TỬ CUNG Ở PHỤ NỮ CÓ CHỒNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TỈNH NAM ĐỊNH Nguyễn Công Trình1TÓM TẮT 17 SUMMARY Mục tiêu NC: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, ASSESSMENT OF THE RESULTS OFcận lâm sàng của các tổn thương lộ tuyến cổ tử cung TREATMENT OF CLASSICAL GRADEở phụ nữ có chồng tuổi 18-49 và đánh giá kết quả DAMAGES IN MARRIED WOMEN OFđiều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung. PPNC: canthiệp không đối chứng. Kết quả: 86,6% người bệnh RESEARCH AGE AT NAM DINH PROVINCEcó tiền sử nạo hút thai hoặc sảy thai; 43,3% có tiền AND GYNECOLOGY HOSPITALsử viêm âm đạo; 45,8% có tiền sử viêm cổ tử cung. Objectives: Study on clinical and subclinical90% người bệnh có triệu chứng là khí hư; nguyên characteristics of cervical gland lesions in marriednhân gây viêm âm hộ, âm đạo chủ yếu là do vi khuẩn women aged 18-49 and evaluate results of treatmentGr+ với tỷ lệ là 70%. Đặt thuốc khỏi hoàn toàn đạt of cervical ectropion. Methods: uncontrollable72,6%; đốt diệt tuyến, tỷ lệ khỏi hoàn toàn đạt 92% . intervention. Results: 86.6% of patients had a historyKết luận: Người bệnh có các tổn thương lộ tuyến CTC of abortion or miscarriage; 43.3% have a history ofcó kiến thức về sức khỏe sinh sản kém. Hiệu quả của vaginitis; 45.8% had a history of cervicitis. 90% ofphương pháp Laser CO2 trong điều trị tổn thương lộ patients have symptoms of vaginal discharge; Thetuyến CTC là 92%. cause of vulvovaginitis is mainly caused by Gr+ Từ khóa: kết quả điều trị tổn thương lộ tuyến cổ bacteria with a rate of 70%. The drug completelytử cung, lộ tuyến cổ tử cung. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Điều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung Lộ tuyến cổ tử cung Nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ Viêm đường sinh dục dướiTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 314 0 0
-
8 trang 269 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 260 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 245 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 233 0 0 -
13 trang 214 0 0
-
5 trang 213 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 212 0 0 -
8 trang 212 0 0