Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại trực tràng có biến chứng tắc ruột tại Bệnh viện K
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 944.46 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân ung thư đại trực tràng (UTĐTT) có biến chứng tắc ruột do tổn thương u. Bệnh nhân và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu. Từ tháng 01/2017 đến tháng 12/2020 có 60 bệnh nhân UTĐTT có biến chứng tắc ruột được tuyển vào nghiên cứu. Bệnh nhân được đánh giá chiến lược và biến chứng phẫu thuật, thời gian sống thêm không bệnh và sống thêm toàn bộ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại trực tràng có biến chứng tắc ruột tại Bệnh viện K TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 2 - 2023 management. World J Gastroenterol WJG. 6. Garcia-Compean D, Jaquez-Quintana JO, 2009;15(3):280. doi:10.3748/wjg.15.280 Gonzalez-Gonzalez JA, Maldonado-Garza H.3. Spectrum of Liver Disease in Type 2 Diabetes Liver cirrhosis and diabetes: risk factors, and Management of Patients With Diabetes and pathophysiology, clinical implications and Liver Disease | Diabetes Care | American Diabetes management. World J Gastroenterol. Association. Accessed December 1, 2022. 2009;15(3):280-288. doi:10.3748/wjg.15.280 https://diabetesjournals.org/care/article/30/3/734/ 7. Tripathi D, Stanley AJ, Hayes PC, et al. U.K. 25518/Spectrum-of-Liver-Disease-in-Type-2- guidelines on the management of variceal Diabetes-and haemorrhage in cirrhotic patients. Gut.4. García-Compeán D, González-González JA, 2015;64(11):1680-1704. doi:10.1136/gutjnl-2015- Lavalle-González FJ, González-Moreno EI, 309262 Maldonado-Garza HJ, Villarreal-Pérez JZ. The 8. European Association for the Study of the treatment of diabetes mellitus of patients with Liver. EASL clinical practice guidelines on the chronic liver disease. Ann Hepatol. management of ascites, spontaneous bacterial 2015;14(6):780-788. peritonitis, and hepatorenal syndrome in cirrhosis. doi:10.5604/16652681.1171746 J Hepatol. 2010;53(3):397-417.5. Goh GBB, Pan A, Chow WC, Yuan JM, Koh doi:10.1016/j.jhep.2010.05.004 WP. Association between diabetes mellitus and 9. Surviving Sepsis Campaign Guidelines 2021 cirrhosis mortality: the Singapore Chinese Health | SCCM. Accessed December 1, 2022. https:// Study. Liver Int Off J Int Assoc Study Liver. www.sccm.org/Clinical-Resources/Guidelines/ 2017;37(2):251-258. doi:10.1111/liv.13241 Guidelines/Surviving-Sepsis-Guidelines-2021 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG CÓ BIẾN CHỨNG TẮC RUỘT TẠI BỆNH VIỆN K Trần Tuấn Thành1, Trần Thắng1, Nguyễn Văn Huy1TÓM TẮT obstruction complications. Patients and methods: Retrospective cohort study. From January 2017 to 18 Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân December 2020, 60 patients were diagnosed withung thư đại trực tràng (UTĐTT) có biến chứng tắc ruột bowelobstruction due tocolorectal cancer in K hospital.do tổn thương u. Bệnh nhân và phương pháp The patientswere evaluated for surgical strategies andnghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu. Từ tháng complications, Disease –free survival and overall01/2017 đến tháng 12/2020 có 60 bệnh nhân UTĐTT survival. Results: 100% of patients underwent radicalcó biến chứng tắc ruột được tuyển vào nghiên cứu. surgery. One-stage anastomosis rates for right and leftBệnh nhân được đánh giá chiến lược và biến chứng colon cancers are 100% and 50%, respectively. Thephẫu thuật, thời gian sống thêm không bệnh và sống rate of postoperative complications was 23.3%.thêm toàn bộ. Kết quả:100% bệnh nhân được phẫu Disease-free survival and overall survival at 3 yearsthuật triệt căn. Tỷ lệ cắt nối một thì của ung thư đại and 5 years were 82.4% and 61.5%, respectively;tràng phải và trái lần lượt là 100% và 50%. Tỷ lệ biến 84.2% and 78.2%. Conclusions: Radical surgery forchứng sau mổ là 23.3%. Thời gian sống thêm không colorectal cancer patients with bowel obstructionbệnh và sống thêm toàn bộ ở thời điểm 3 năm và 5 complications is safe, achieving a high rate of radicalnăm lần lượt là 82.4% và 61.5%; 84.2% và 78.2%. surgery, low complications and controllabilityKết luận: Phẫu thuật cho nhóm bệnh nhân ung thư Keywords: colorectal cancer, bowel obstructionđại trực tràng có biến chứng tắc ruột là an toàn, đạt tỷlệ phẫu thuật triệt căn cao, biến chứng thấp có khả I. ĐẶT VẤN ĐỀnăng kiểm soát được. Từ khóa: ung thư đại trực tràng, tắc ruột. Ung thư đại trực tràng (UTĐTT) là bệnh lý ác tính hay gặp của đường tiêu hóa. TheoSUMMARY GLOBOCAN năm 2020, có 1,9 triệu ca mới được EVALUATION OF TREATMENT RESULTS IN chẩn đoán và khoảng 935000 ca tử vong, đứng COLORECTAL CANCER WITH BOWEL thứ 3 về tỷ lệ mới mắc và thứ hai về tỉ lệ tử vong1. OBTRUCTION COMPLICATIONS ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại trực tràng có biến chứng tắc ruột tại Bệnh viện K TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 2 - 2023 management. World J Gastroenterol WJG. 6. Garcia-Compean D, Jaquez-Quintana JO, 2009;15(3):280. doi:10.3748/wjg.15.280 Gonzalez-Gonzalez JA, Maldonado-Garza H.3. Spectrum of Liver Disease in Type 2 Diabetes Liver cirrhosis and diabetes: risk factors, and Management of Patients With Diabetes and pathophysiology, clinical implications and Liver Disease | Diabetes Care | American Diabetes management. World J Gastroenterol. Association. Accessed December 1, 2022. 2009;15(3):280-288. doi:10.3748/wjg.15.280 https://diabetesjournals.org/care/article/30/3/734/ 7. Tripathi D, Stanley AJ, Hayes PC, et al. U.K. 25518/Spectrum-of-Liver-Disease-in-Type-2- guidelines on the management of variceal Diabetes-and haemorrhage in cirrhotic patients. Gut.4. García-Compeán D, González-González JA, 2015;64(11):1680-1704. doi:10.1136/gutjnl-2015- Lavalle-González FJ, González-Moreno EI, 309262 Maldonado-Garza HJ, Villarreal-Pérez JZ. The 8. European Association for the Study of the treatment of diabetes mellitus of patients with Liver. EASL clinical practice guidelines on the chronic liver disease. Ann Hepatol. management of ascites, spontaneous bacterial 2015;14(6):780-788. peritonitis, and hepatorenal syndrome in cirrhosis. doi:10.5604/16652681.1171746 J Hepatol. 2010;53(3):397-417.5. Goh GBB, Pan A, Chow WC, Yuan JM, Koh doi:10.1016/j.jhep.2010.05.004 WP. Association between diabetes mellitus and 9. Surviving Sepsis Campaign Guidelines 2021 cirrhosis mortality: the Singapore Chinese Health | SCCM. Accessed December 1, 2022. https:// Study. Liver Int Off J Int Assoc Study Liver. www.sccm.org/Clinical-Resources/Guidelines/ 2017;37(2):251-258. doi:10.1111/liv.13241 Guidelines/Surviving-Sepsis-Guidelines-2021 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG CÓ BIẾN CHỨNG TẮC RUỘT TẠI BỆNH VIỆN K Trần Tuấn Thành1, Trần Thắng1, Nguyễn Văn Huy1TÓM TẮT obstruction complications. Patients and methods: Retrospective cohort study. From January 2017 to 18 Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân December 2020, 60 patients were diagnosed withung thư đại trực tràng (UTĐTT) có biến chứng tắc ruột bowelobstruction due tocolorectal cancer in K hospital.do tổn thương u. Bệnh nhân và phương pháp The patientswere evaluated for surgical strategies andnghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu. Từ tháng complications, Disease –free survival and overall01/2017 đến tháng 12/2020 có 60 bệnh nhân UTĐTT survival. Results: 100% of patients underwent radicalcó biến chứng tắc ruột được tuyển vào nghiên cứu. surgery. One-stage anastomosis rates for right and leftBệnh nhân được đánh giá chiến lược và biến chứng colon cancers are 100% and 50%, respectively. Thephẫu thuật, thời gian sống thêm không bệnh và sống rate of postoperative complications was 23.3%.thêm toàn bộ. Kết quả:100% bệnh nhân được phẫu Disease-free survival and overall survival at 3 yearsthuật triệt căn. Tỷ lệ cắt nối một thì của ung thư đại and 5 years were 82.4% and 61.5%, respectively;tràng phải và trái lần lượt là 100% và 50%. Tỷ lệ biến 84.2% and 78.2%. Conclusions: Radical surgery forchứng sau mổ là 23.3%. Thời gian sống thêm không colorectal cancer patients with bowel obstructionbệnh và sống thêm toàn bộ ở thời điểm 3 năm và 5 complications is safe, achieving a high rate of radicalnăm lần lượt là 82.4% và 61.5%; 84.2% và 78.2%. surgery, low complications and controllabilityKết luận: Phẫu thuật cho nhóm bệnh nhân ung thư Keywords: colorectal cancer, bowel obstructionđại trực tràng có biến chứng tắc ruột là an toàn, đạt tỷlệ phẫu thuật triệt căn cao, biến chứng thấp có khả I. ĐẶT VẤN ĐỀnăng kiểm soát được. Từ khóa: ung thư đại trực tràng, tắc ruột. Ung thư đại trực tràng (UTĐTT) là bệnh lý ác tính hay gặp của đường tiêu hóa. TheoSUMMARY GLOBOCAN năm 2020, có 1,9 triệu ca mới được EVALUATION OF TREATMENT RESULTS IN chẩn đoán và khoảng 935000 ca tử vong, đứng COLORECTAL CANCER WITH BOWEL thứ 3 về tỷ lệ mới mắc và thứ hai về tỉ lệ tử vong1. OBTRUCTION COMPLICATIONS ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ung thư đại trực tràng Điều trị tắc ruột Phẫu thuật Hartmann Phẫu thuật tắc ruộtTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 261 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
8 trang 202 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 197 0 0