Đánh giá kết quả hóa trị phác đồ paclitaxel-carboplatin trên bệnh nhân ung thư nội mạc tử cung di căn tại Bệnh viện K
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 479.68 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả điều trị của bệnh nhân ung thư nội mạc tử cung (UTNMTC) di căn được điều trị bằng phác đồ paclitaxel-carboplatin. Nhận xét một số tác dụng không mong muốn của phác đồ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả hóa trị phác đồ paclitaxel-carboplatin trên bệnh nhân ung thư nội mạc tử cung di căn tại Bệnh viện K TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ CHUYÊN ĐỀ UNG THƯ - 2020 trong ung thư đại trực tràng di căn, Luận án Oncol; 15: 1065-1075. tiến sĩ y học, Đại Học Y Hà Nội. 7. E. Van Cutsem (2010). Cetuximab plus6. Heinneman V., von Weikersthal LF.,Decker FOLFIRI: Final data from the CRYSTAL T (2014). FOLFIRI plus cetuximab versus study on the association FOLFIRI plus bevacizumab as first-line of KRAS and BRAF biomarker status with treatment for patients with metastatic treatment outcome. colorectal cancer (FIRE-3), Lancet ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ PACLITAXEL-CARBOPLATIN TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG DI CĂN TẠI BỆNH VIỆN K Phạm Thị Thu Trang1, Lê Thanh Đức1, Hàn Thị Thanh Bình1TÓM TẮT 53 huyết gặp chủ yếu là độ 1,2. Tác dụng không Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả điều trị của mong muốn trên gan, thận gặp ít và mức độ nhẹ.bệnh nhân ung thư nội mạc tử cung (UTNMTC) Rụng tóc chiếm 100%, đa số các bệnh nhân códi căn được điều trị bằng phác đồ paclitaxel- mệt mỏi (88,37%), đau người (81,39%), và tê bìcarboplatin. Nhận xét một số tác dụng không tay chân (68,76%). Kết luận: Phác đồ paclitaxel-mong muốn của phác đồ. Đối tượng nghiên carboplatin là hiệu quả, an toàn, là lựa chọn đầucứu: 43 bệnh nhân UTNMTC di căn điều trị tại tay cho bệnh nhân UTNMTC di căn.bệnh viện K từ tháng 1 năm 2016 đến tháng 11 Từ khóa: Ung thư nội mạc tử cung di căn,năm 2020, được hóa trị phác đồ paclitaxel- paclitaxel-carboplatin.carboplatin đến khi bệnh đáp ứng hoàn toàn hoặckhi bệnh tiến triển hoặc khi độc tính không chấp SUMMARYnhận được; được đánh giá đáp ứng, thời gian RESULT OF PACLITAXEL PLUSsống thêm bệnh không tiến triển, tác dụng không CARBOPLATIN REGIMEN INmong muốn. Kết quả: Tỷ lệ đáp ứng toàn bộ là METASTASTIC ENDOMETRIAL74,42%, trong đó đáp ứng hoàn toàn là 30,23%, CANCER IN VIETNAM NATIONALđáp ứng một phần 44,19%. Thời gian sống thêm CANCER HOSPITALbệnh không tiến triển trung bình (PFS) là 12,56 Objectives: Evaluate the response oftháng. Tác dụng không mong muốn trên hệ tạo paclitaxel plus carboplatin regimen and PFS in metastastic endometrial patients, toxicites of this¹Khoa Nội 5-Bệnh viện K regimen. Paticipants and methods: 43 patientsChịu trách nhiệm chính: Phạm Thị Thu Trang diagnosed with metastastic endometrial cancer inEmail: Drtrangpt@gmail.com Vietnam national cancer Hospital from JanuaryNgày nhận bài: 9.11.2020 2016 to November 2020. They were treated byNgày phản biện khoa học: 16.11.2020 paclitaxel plus carboplatin regimen untilNgày duyệt bài: 30.11.2020 327 CHUYÊN ĐỀ UNG THƯcomplete response or disease progression or Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:unacceptable toxicity. Tumor response, DFS and - Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân ungtoxicities. Results: The response rate was thư nội mạc tử cung di căn được điều trị74,42%; complete response 30,23%, partial bằng phác đồ paclitaxel-carboplatin .response 44,19%. Median PFS time was 12,56 - Nhận xét một số tác dụng không mongmonths. The most common hematopoietic muốn của phác đồtoxicities were almost grade 1 and 2; hepatic andkidney toxicities were less common. All of II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUpatients were loss hair, almost of patients were 2.1. Tiêu chuẩn lựa chọntired (88,37%), body pain (81,39%), numbness - Bệnh nhân được chẩn đoán UTNMTC(68,76%). Conclusion: Paclitaxel plus xác định bằng mô bệnh họccarboplatin regimen is effective and saftive with - Bệnh nhân ở giai đoạn di căn hoặc táihigh disease control rate in treatment metastastic phát di căn được các định bằng các khámendometrial cancer. lâm sàng và xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh. Keywords: metastastic endometrial cancer, - Bệnh nhân chưa được điều trị hóa chấtpaclitaxel plus carboplatin. trước đó hoặc các bệnh nhân đã được điều trị hóa chất trước đó bằng phác đồ paclitaxel-I. ĐẶT VẤN ĐỀ carboplatin có thời gian tái phát trên 6 tháng Ung thư nội mạc tử cung (UTNMTC) là tính từ thời điểm kết thúc phác đồ.loại ung thư thường gặp thứ 2 ở các nước - Có chức năng gan, thận, tủy xương bìnhđang phát triển (sau ung thư cổ tử cung). thườngBệnh gặp chủ yếu ở người đã mãn kinh Tiêu chuẩn loại trừ(70%), thường gặp nhất ở khoảng 60-70 - Bệnh nhân không có hồ sơ ghi chép đầytuổi[1]. đủ. Tiên lượng của bệnh liên quan chặt chẽ - Bệnh nhân đang mắc bệnh cấp tính hoặctới giai đoạn và thể mô bệnh học của khối u. mạn tính trầm trọng khác.Bệnh nhân UTNMTC sau khi điều trị triệt - Bệnh nhân có chống chỉ định điều trịcăn đều có thể có tái phát bệnh và thường tái hóa chất.phát trong 3 năm đầu sau điều trị[2]. Một - Bệnh nhân có chỉ định điều trị hóa chấtnghiên c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả hóa trị phác đồ paclitaxel-carboplatin trên bệnh nhân ung thư nội mạc tử cung di căn tại Bệnh viện K TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ CHUYÊN ĐỀ UNG THƯ - 2020 trong ung thư đại trực tràng di căn, Luận án Oncol; 15: 1065-1075. tiến sĩ y học, Đại Học Y Hà Nội. 7. E. Van Cutsem (2010). Cetuximab plus6. Heinneman V., von Weikersthal LF.,Decker FOLFIRI: Final data from the CRYSTAL T (2014). FOLFIRI plus cetuximab versus study on the association FOLFIRI plus bevacizumab as first-line of KRAS and BRAF biomarker status with treatment for patients with metastatic treatment outcome. colorectal cancer (FIRE-3), Lancet ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ PACLITAXEL-CARBOPLATIN TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG DI CĂN TẠI BỆNH VIỆN K Phạm Thị Thu Trang1, Lê Thanh Đức1, Hàn Thị Thanh Bình1TÓM TẮT 53 huyết gặp chủ yếu là độ 1,2. Tác dụng không Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả điều trị của mong muốn trên gan, thận gặp ít và mức độ nhẹ.bệnh nhân ung thư nội mạc tử cung (UTNMTC) Rụng tóc chiếm 100%, đa số các bệnh nhân códi căn được điều trị bằng phác đồ paclitaxel- mệt mỏi (88,37%), đau người (81,39%), và tê bìcarboplatin. Nhận xét một số tác dụng không tay chân (68,76%). Kết luận: Phác đồ paclitaxel-mong muốn của phác đồ. Đối tượng nghiên carboplatin là hiệu quả, an toàn, là lựa chọn đầucứu: 43 bệnh nhân UTNMTC di căn điều trị tại tay cho bệnh nhân UTNMTC di căn.bệnh viện K từ tháng 1 năm 2016 đến tháng 11 Từ khóa: Ung thư nội mạc tử cung di căn,năm 2020, được hóa trị phác đồ paclitaxel- paclitaxel-carboplatin.carboplatin đến khi bệnh đáp ứng hoàn toàn hoặckhi bệnh tiến triển hoặc khi độc tính không chấp SUMMARYnhận được; được đánh giá đáp ứng, thời gian RESULT OF PACLITAXEL PLUSsống thêm bệnh không tiến triển, tác dụng không CARBOPLATIN REGIMEN INmong muốn. Kết quả: Tỷ lệ đáp ứng toàn bộ là METASTASTIC ENDOMETRIAL74,42%, trong đó đáp ứng hoàn toàn là 30,23%, CANCER IN VIETNAM NATIONALđáp ứng một phần 44,19%. Thời gian sống thêm CANCER HOSPITALbệnh không tiến triển trung bình (PFS) là 12,56 Objectives: Evaluate the response oftháng. Tác dụng không mong muốn trên hệ tạo paclitaxel plus carboplatin regimen and PFS in metastastic endometrial patients, toxicites of this¹Khoa Nội 5-Bệnh viện K regimen. Paticipants and methods: 43 patientsChịu trách nhiệm chính: Phạm Thị Thu Trang diagnosed with metastastic endometrial cancer inEmail: Drtrangpt@gmail.com Vietnam national cancer Hospital from JanuaryNgày nhận bài: 9.11.2020 2016 to November 2020. They were treated byNgày phản biện khoa học: 16.11.2020 paclitaxel plus carboplatin regimen untilNgày duyệt bài: 30.11.2020 327 CHUYÊN ĐỀ UNG THƯcomplete response or disease progression or Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:unacceptable toxicity. Tumor response, DFS and - Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân ungtoxicities. Results: The response rate was thư nội mạc tử cung di căn được điều trị74,42%; complete response 30,23%, partial bằng phác đồ paclitaxel-carboplatin .response 44,19%. Median PFS time was 12,56 - Nhận xét một số tác dụng không mongmonths. The most common hematopoietic muốn của phác đồtoxicities were almost grade 1 and 2; hepatic andkidney toxicities were less common. All of II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUpatients were loss hair, almost of patients were 2.1. Tiêu chuẩn lựa chọntired (88,37%), body pain (81,39%), numbness - Bệnh nhân được chẩn đoán UTNMTC(68,76%). Conclusion: Paclitaxel plus xác định bằng mô bệnh họccarboplatin regimen is effective and saftive with - Bệnh nhân ở giai đoạn di căn hoặc táihigh disease control rate in treatment metastastic phát di căn được các định bằng các khámendometrial cancer. lâm sàng và xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh. Keywords: metastastic endometrial cancer, - Bệnh nhân chưa được điều trị hóa chấtpaclitaxel plus carboplatin. trước đó hoặc các bệnh nhân đã được điều trị hóa chất trước đó bằng phác đồ paclitaxel-I. ĐẶT VẤN ĐỀ carboplatin có thời gian tái phát trên 6 tháng Ung thư nội mạc tử cung (UTNMTC) là tính từ thời điểm kết thúc phác đồ.loại ung thư thường gặp thứ 2 ở các nước - Có chức năng gan, thận, tủy xương bìnhđang phát triển (sau ung thư cổ tử cung). thườngBệnh gặp chủ yếu ở người đã mãn kinh Tiêu chuẩn loại trừ(70%), thường gặp nhất ở khoảng 60-70 - Bệnh nhân không có hồ sơ ghi chép đầytuổi[1]. đủ. Tiên lượng của bệnh liên quan chặt chẽ - Bệnh nhân đang mắc bệnh cấp tính hoặctới giai đoạn và thể mô bệnh học của khối u. mạn tính trầm trọng khác.Bệnh nhân UTNMTC sau khi điều trị triệt - Bệnh nhân có chống chỉ định điều trịcăn đều có thể có tái phát bệnh và thường tái hóa chất.phát trong 3 năm đầu sau điều trị[2]. Một - Bệnh nhân có chỉ định điều trị hóa chấtnghiên c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ung thư nội mạc tử cung di căn Phác đồ paclitaxel-carboplatin Thể mô bệnh học Di căn ganGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
9 trang 196 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
12 trang 195 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
6 trang 186 0 0
-
7 trang 182 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 179 0 0