Đánh giá kết quả nút mạch tiền phẫu các khối u tăng sinh mạch của vùng đầu mặt cổ
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 767.64 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả tức thì của nút mạch tiền phẫu các khối u tăng sinh mạch vùng đầu mặt cổ. Đối tượng và phương pháp: 22 bệnh nhân với chỉ định mổ các khối u xơ vòm mũi họng thiếu niên, u cuộn cảnh, u xương hàm, di căn được chụp và nút mạch tiền phẫu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả nút mạch tiền phẫu các khối u tăng sinh mạch của vùng đầu mặt cổ vietnam medical journal n02 - MARCH - 2023WalkAway và kit API ở bệnh nhân nhiễm khuẩn susceptibility and identification panels. J Clintiêu hóa, thận tiết niệu tại tại khoa Vi Sinh - Bệnh Microbiol. 2013 May;51(5):1548 4. Hernández-Durán, Melissa, et al. ComparisonViện Nhi Đồng Thành Phố. Tuy nhiên, nghiên of the microscan walkaway and Vitek 2 compactcứu có những hạn chế về mẫu nuôi cấy nên số systems for the identification and susceptibility oflượng chủng phân bố chưa đa dạng, cần khảo clinical gram-positive and gram-negativesát thêm các mẫu bệnh phẩm khác. Ngoài ra, bacteria. Investigación en discapacidad 6.3 (2017): 105-114.nghiên cứu chỉ thực hiện ở nhóm bệnh nhi nhiễm 5. Snyder JW, Munier GK, Johnson CL. Directkhuẩn tiêu hóa, thận tiết niệu chưa bao phủ comparison of the BD phoenix system with theđược tất cả trường hợp nhiễm khuẩn trên những MicroScan WalkAway system for identification andđối tượng bệnh khác. antimicrobial susceptibility testing of Enterobacteriaceae and nonfermentative gram-TÀI LIỆU THAM KHẢO negative organisms. J Clin Microbiol. 20081. OHara CM, Tenover FC, Miller JM. Parallel Jul;46(7):2327-33. comparison of accuracy of API 20E, Vitek GNI, 6. Jin WY, Jang SJ, Lee MJ, Park G, Kim MJ, MicroScan Walk/Away Rapid ID, and Becton Kook JK, Kim DM, Moon DS, Park YJ. Dickinson Cobas Micro ID-E/NF for identification Evaluation of VITEK 2, MicroScan, and Phoenix for of members of the family Enterobacteriaceae and identification of clinical isolates and reference common gram-negative, non-glucose-fermenting strains. Diagn Microbiol Infect Dis. 2011 bacilli. J Clin Microbiol. 1993 Dec;31(12):3165-9. Aug;70(4):442-7.2. McGregor A, Schio F, Beaton S, Boulton V, 7. Holmes B, Willcox WR, Lapage SP. Perman M, Gilbert G. The MicroScan WalkAway Identification of Enterobacteriaceae by the API diagnostic microbiology system--an evaluation. 20E system. J Clin Pathol. 1978 Jan;31(1):22-30 Pathology. 1995 Apr;27(2):172-6. 8. Aldridge KE, Hodges RL. Correlation studies of3. Fader RC, Weaver E, Fossett R, Toyras M, entero-set 20, API 20E and conventional media Vanderlaan J, Gibbs D, Wang A, Thierjung N. systems for Enterobacteriaceae identification. J Multilaboratory study of the Biomic automated Clin Microbiol. 1981 Jan;13(1):120-5. well-reading instrument versus MicroScan 9. Darbandi, F. (2011). Parallel Comparison of WalkAway for reading MicroScan antimicrobial Accuracy in Vitek2 Auto analyzer and API 20 E/API 20 NE Microsystems. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NÚT MẠCH TIỀN PHẪU CÁC KHỐI U TĂNG SINH MẠCH CỦA VÙNG ĐẦU MẶT CỔ Nguyễn Ngọc Cương1, Lê Tuấn Linh1, Đoàn Tiến Lưu1TÓM TẮT chứng trong can thiệp xảy ra ở 5 bệnh nhân bị đau tại chỗ (45%); 3 bệnh nhân có sưng nề vùng mặt do 75 Mục tiêu: Đánh giá kết quả tức thì của nút mạch thiếu máu khối u. Không có biến chứng lớn gây tửtiền phẫu các khối u tăng sinh mạch vùng đầu mặt cổ. vong, tàn tật. Kết luận: Nút mạch tiền phẫu các khốiĐối tượng và phương pháp: 22 bệnh nhân với chỉ u tăng sinh mạch vùng đầu mặt cổ là phương phápđịnh mổ các khối u xơ vòm mũi họng thiếu niên, u điều trị an toàn, hiệu quả tắc mạch cao.cuộn cảnh, u xương hàm, di căn được chụp và nút Từ khoá: u xơ vòm mũi họng, nút mạch tiền phẫumạch tiền phẫu. Kết quả: nút tắc gần hoàn toàn(>90%) các cuống mạch vào u đạt 100% với vật liệu SUMMARYnút mạch là hạt vi cầu, keo sinh học và vòng xoắn kimloại. Tổn thương trong khối u là tăng sinh mạch ở thì PREOPERATIVE EMBOLIZATIONđộng mạch, giữ thuốc muộn ở thì tĩnh mạch thể hiện TREATMENT FOR HYPERVASCULARITYtăng sinh hệ thống mao mạch trong u. Có 1 bệnh TUMOR OF THE HEAD AND NECK REGIONnhân có giả phình trong u, 1 bệnh nhân có thông Objectives: to report the imediated results ofđộng tĩnh mạch trong u. 100% các bệnh nhân có pre-operative embolization the hyper vascular tumorsnguồn nuôi từ động mạch cảnh ngoài, 2 bệnh nhân có at the head and neck region. Materials andthêm nguồn nuôi từ động mạch cảnh trong. Biến methods: 22 patients including juvenile nasopharyngeal angiofibroma, carotid body tumor, metastasis and mandibular tumor were undergone1Bệnh viện Đại học Y Hà Nội embolization for operated resection. Results: nearlyChịu trách n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả nút mạch tiền phẫu các khối u tăng sinh mạch của vùng đầu mặt cổ vietnam medical journal n02 - MARCH - 2023WalkAway và kit API ở bệnh nhân nhiễm khuẩn susceptibility and identification panels. J Clintiêu hóa, thận tiết niệu tại tại khoa Vi Sinh - Bệnh Microbiol. 2013 May;51(5):1548 4. Hernández-Durán, Melissa, et al. ComparisonViện Nhi Đồng Thành Phố. Tuy nhiên, nghiên of the microscan walkaway and Vitek 2 compactcứu có những hạn chế về mẫu nuôi cấy nên số systems for the identification and susceptibility oflượng chủng phân bố chưa đa dạng, cần khảo clinical gram-positive and gram-negativesát thêm các mẫu bệnh phẩm khác. Ngoài ra, bacteria. Investigación en discapacidad 6.3 (2017): 105-114.nghiên cứu chỉ thực hiện ở nhóm bệnh nhi nhiễm 5. Snyder JW, Munier GK, Johnson CL. Directkhuẩn tiêu hóa, thận tiết niệu chưa bao phủ comparison of the BD phoenix system with theđược tất cả trường hợp nhiễm khuẩn trên những MicroScan WalkAway system for identification andđối tượng bệnh khác. antimicrobial susceptibility testing of Enterobacteriaceae and nonfermentative gram-TÀI LIỆU THAM KHẢO negative organisms. J Clin Microbiol. 20081. OHara CM, Tenover FC, Miller JM. Parallel Jul;46(7):2327-33. comparison of accuracy of API 20E, Vitek GNI, 6. Jin WY, Jang SJ, Lee MJ, Park G, Kim MJ, MicroScan Walk/Away Rapid ID, and Becton Kook JK, Kim DM, Moon DS, Park YJ. Dickinson Cobas Micro ID-E/NF for identification Evaluation of VITEK 2, MicroScan, and Phoenix for of members of the family Enterobacteriaceae and identification of clinical isolates and reference common gram-negative, non-glucose-fermenting strains. Diagn Microbiol Infect Dis. 2011 bacilli. J Clin Microbiol. 1993 Dec;31(12):3165-9. Aug;70(4):442-7.2. McGregor A, Schio F, Beaton S, Boulton V, 7. Holmes B, Willcox WR, Lapage SP. Perman M, Gilbert G. The MicroScan WalkAway Identification of Enterobacteriaceae by the API diagnostic microbiology system--an evaluation. 20E system. J Clin Pathol. 1978 Jan;31(1):22-30 Pathology. 1995 Apr;27(2):172-6. 8. Aldridge KE, Hodges RL. Correlation studies of3. Fader RC, Weaver E, Fossett R, Toyras M, entero-set 20, API 20E and conventional media Vanderlaan J, Gibbs D, Wang A, Thierjung N. systems for Enterobacteriaceae identification. J Multilaboratory study of the Biomic automated Clin Microbiol. 1981 Jan;13(1):120-5. well-reading instrument versus MicroScan 9. Darbandi, F. (2011). Parallel Comparison of WalkAway for reading MicroScan antimicrobial Accuracy in Vitek2 Auto analyzer and API 20 E/API 20 NE Microsystems. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NÚT MẠCH TIỀN PHẪU CÁC KHỐI U TĂNG SINH MẠCH CỦA VÙNG ĐẦU MẶT CỔ Nguyễn Ngọc Cương1, Lê Tuấn Linh1, Đoàn Tiến Lưu1TÓM TẮT chứng trong can thiệp xảy ra ở 5 bệnh nhân bị đau tại chỗ (45%); 3 bệnh nhân có sưng nề vùng mặt do 75 Mục tiêu: Đánh giá kết quả tức thì của nút mạch thiếu máu khối u. Không có biến chứng lớn gây tửtiền phẫu các khối u tăng sinh mạch vùng đầu mặt cổ. vong, tàn tật. Kết luận: Nút mạch tiền phẫu các khốiĐối tượng và phương pháp: 22 bệnh nhân với chỉ u tăng sinh mạch vùng đầu mặt cổ là phương phápđịnh mổ các khối u xơ vòm mũi họng thiếu niên, u điều trị an toàn, hiệu quả tắc mạch cao.cuộn cảnh, u xương hàm, di căn được chụp và nút Từ khoá: u xơ vòm mũi họng, nút mạch tiền phẫumạch tiền phẫu. Kết quả: nút tắc gần hoàn toàn(>90%) các cuống mạch vào u đạt 100% với vật liệu SUMMARYnút mạch là hạt vi cầu, keo sinh học và vòng xoắn kimloại. Tổn thương trong khối u là tăng sinh mạch ở thì PREOPERATIVE EMBOLIZATIONđộng mạch, giữ thuốc muộn ở thì tĩnh mạch thể hiện TREATMENT FOR HYPERVASCULARITYtăng sinh hệ thống mao mạch trong u. Có 1 bệnh TUMOR OF THE HEAD AND NECK REGIONnhân có giả phình trong u, 1 bệnh nhân có thông Objectives: to report the imediated results ofđộng tĩnh mạch trong u. 100% các bệnh nhân có pre-operative embolization the hyper vascular tumorsnguồn nuôi từ động mạch cảnh ngoài, 2 bệnh nhân có at the head and neck region. Materials andthêm nguồn nuôi từ động mạch cảnh trong. Biến methods: 22 patients including juvenile nasopharyngeal angiofibroma, carotid body tumor, metastasis and mandibular tumor were undergone1Bệnh viện Đại học Y Hà Nội embolization for operated resection. Results: nearlyChịu trách n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học U xơ vòm mũi họng Nút mạch tiền phẫu Khối u tăng sinh mạch U cuộn cảnh U xương hàmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 298 0 0 -
5 trang 288 0 0
-
8 trang 244 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 238 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 219 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 205 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
5 trang 185 0 0
-
13 trang 185 0 0
-
12 trang 177 0 0