![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đánh giá kết quả phân tích tế bào học dịch rửa khoang phúc mạc trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 834.51 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Đánh giá kết quả phân tích tế bào học dịch rửa khoang phúc mạc trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng trình bày nhận xét kết quả phân tích tế bào học dịch rửa khoang phúc mạc và khảo sát mối liên quan của một số đặc điểm mô bệnh học với sự hiện diện tế bào u ở dịch rửa khoang phúc mạc trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng giai đoạn II-III.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phân tích tế bào học dịch rửa khoang phúc mạc trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 524 - th¸ng 3 - sè 1B - 2023Như vậy, lượng máu mất trong phẫu thuật của 2. Mulliken JB, Glowacki J. Classification ofchúng tôi là ít hơn so với báo cáo nghiên cứu của pediatric vascular lesions. Plast Reconstr Surg. 1982;70:120–1.các tác giả[5,7,9], qua đó chứng minh được hiệu 3. Bowman J, Johnson J, McKusick M,quả về lượng máu mất trong phẫu thuật điều trị Gloviczki P, Driscoll D. Outcomes ofbệnh lý DDTM bằng phương pháp tiêm keo. sclerotherapy and embolization for arteriovenous Tuy nhiên, cũng cần phải thừa nhận rằng, cỡ and venous malformations. Semin Vasc Surg. Elsevier; 2013. p. 48–54.mẫu còn nhỏ và là nghiên cứu hồi cứu, không 4. Roh Y-N, Do YS, Park KB, Park HS, Kim Y-W,kiểm soát được tính không đồng nhất của các Lee B-B, et al. The results of surgical treatmentbệnh nhân DDTM cũng như các phương pháp for patients with venous malformations. Ann Vascđiều trị trước đó, chính là những hạn chế của Surg. Elsevier; 2012;26:665–73. 5. Chewning RH, Monroe EJ, Lindberg A, Koonghiên cứu này. Ngoài ra, tỷ lệ theo dõi, cũng KS, Ghodke BV, Gow KW, et al. Combined gluenhư đánh giá tái phát trung và dài hạn sau phẫu embolization and excision for the treatment ofthuật chưa được đề cập tới. Hy vọng ở các venous malformations. CVIR Endovasc.nghiên cứu tiếp theo trong tương lai sẽ có nhiều SpringerOpen; 2018;1:1–8. 6. Cahill AM, Nijs ELF. Pediatric vascularnghiên cứu đánh giá phương pháp này với số malformations: pathophysiology, diagnosis, andmẫu lớn hơn, thời gian theo dõi dài hơn, và có the role of interventional radiology. Cardiovascđối chiếu với các phương pháp điều trị khác. Intervent Radiol. Springer; 2011;34:691–704. 7. Tieu DD, Ghodke BV, Vo NJ, Perkins JA.V. KẾT LUẬN Single-stage excision of localized head and neck Tiêm keo trực tiếp qua da trước phẫu thuật venous malformations using preoperative gluelà thủ thuật an toàn, hiệu quả, và có thể thực embolization. Otolaryngol Neck Surg. SAGE Publications Sage CA: Los Angeles, CA;hiện được với các ổ dị dạng tĩnh mạch vùng đầu 2013;148:678–84.mặt cổ. Cần thêm các nghiên cứu so sánh đối 8. Park H, Kim JS, Park H, Kim JY, Huh S, Leechiếu với các phương pháp điều trị khác, cũng JM, et al. Venous malformations of the head andnhư các kết quả nghiên cứu với thời gian dài hơn neck: a retrospective review of 82 cases. Arch Plast Surg. Thieme Medical Publishers, Inc.;để đánh giá kết quả trung, dài hạn của phương 2019;46:23–33.pháp này. 9. Uller W, El-Sobky S, Alomari AI, Fishman SJ, Spencer SA, Taghinia AH, et al. PreoperativeTÀI LIỆU THAM KHẢO embolization of venous malformations using n-1. Puig S, Casati B, Staudenherz A, Paya K. butyl cyanoacrylate. Vasc Endovascular Surg. Vascular low-flow malformations in children: SAGE Publications Sage CA: Los Angeles, CA; current concepts for classification, diagnosis and 2018;52:269–74. therapy. Eur J Radiol. Elsevier; 2005;53:35–45. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TẾ BÀO HỌC DỊCH RỬA KHOANG PHÚC MẠC TRONG PHẪU THUẬT UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG Phạm Văn Bình1, Nguyễn Đình Thạch1, Trần Đình Tân1 Phan Hữu Huỳnh1, Phạm Vũ Minh Hoàng1TÓM TẮT khoang phúc mạc và kỹ thuật áp nhuộm tế bào thường quy và kỹ thuật khối tế bào (cell – block) được 6 Mục tiêu: Nhận xét kết quả phân tích tế bào học thực hiện phổ biến (98,5%). Phương pháp chẩn đoándịch rửa khoang phúc mạc và khảo sát mối liên quan ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phân tích tế bào học dịch rửa khoang phúc mạc trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 524 - th¸ng 3 - sè 1B - 2023Như vậy, lượng máu mất trong phẫu thuật của 2. Mulliken JB, Glowacki J. Classification ofchúng tôi là ít hơn so với báo cáo nghiên cứu của pediatric vascular lesions. Plast Reconstr Surg. 1982;70:120–1.các tác giả[5,7,9], qua đó chứng minh được hiệu 3. Bowman J, Johnson J, McKusick M,quả về lượng máu mất trong phẫu thuật điều trị Gloviczki P, Driscoll D. Outcomes ofbệnh lý DDTM bằng phương pháp tiêm keo. sclerotherapy and embolization for arteriovenous Tuy nhiên, cũng cần phải thừa nhận rằng, cỡ and venous malformations. Semin Vasc Surg. Elsevier; 2013. p. 48–54.mẫu còn nhỏ và là nghiên cứu hồi cứu, không 4. Roh Y-N, Do YS, Park KB, Park HS, Kim Y-W,kiểm soát được tính không đồng nhất của các Lee B-B, et al. The results of surgical treatmentbệnh nhân DDTM cũng như các phương pháp for patients with venous malformations. Ann Vascđiều trị trước đó, chính là những hạn chế của Surg. Elsevier; 2012;26:665–73. 5. Chewning RH, Monroe EJ, Lindberg A, Koonghiên cứu này. Ngoài ra, tỷ lệ theo dõi, cũng KS, Ghodke BV, Gow KW, et al. Combined gluenhư đánh giá tái phát trung và dài hạn sau phẫu embolization and excision for the treatment ofthuật chưa được đề cập tới. Hy vọng ở các venous malformations. CVIR Endovasc.nghiên cứu tiếp theo trong tương lai sẽ có nhiều SpringerOpen; 2018;1:1–8. 6. Cahill AM, Nijs ELF. Pediatric vascularnghiên cứu đánh giá phương pháp này với số malformations: pathophysiology, diagnosis, andmẫu lớn hơn, thời gian theo dõi dài hơn, và có the role of interventional radiology. Cardiovascđối chiếu với các phương pháp điều trị khác. Intervent Radiol. Springer; 2011;34:691–704. 7. Tieu DD, Ghodke BV, Vo NJ, Perkins JA.V. KẾT LUẬN Single-stage excision of localized head and neck Tiêm keo trực tiếp qua da trước phẫu thuật venous malformations using preoperative gluelà thủ thuật an toàn, hiệu quả, và có thể thực embolization. Otolaryngol Neck Surg. SAGE Publications Sage CA: Los Angeles, CA;hiện được với các ổ dị dạng tĩnh mạch vùng đầu 2013;148:678–84.mặt cổ. Cần thêm các nghiên cứu so sánh đối 8. Park H, Kim JS, Park H, Kim JY, Huh S, Leechiếu với các phương pháp điều trị khác, cũng JM, et al. Venous malformations of the head andnhư các kết quả nghiên cứu với thời gian dài hơn neck: a retrospective review of 82 cases. Arch Plast Surg. Thieme Medical Publishers, Inc.;để đánh giá kết quả trung, dài hạn của phương 2019;46:23–33.pháp này. 9. Uller W, El-Sobky S, Alomari AI, Fishman SJ, Spencer SA, Taghinia AH, et al. PreoperativeTÀI LIỆU THAM KHẢO embolization of venous malformations using n-1. Puig S, Casati B, Staudenherz A, Paya K. butyl cyanoacrylate. Vasc Endovascular Surg. Vascular low-flow malformations in children: SAGE Publications Sage CA: Los Angeles, CA; current concepts for classification, diagnosis and 2018;52:269–74. therapy. Eur J Radiol. Elsevier; 2005;53:35–45. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TẾ BÀO HỌC DỊCH RỬA KHOANG PHÚC MẠC TRONG PHẪU THUẬT UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG Phạm Văn Bình1, Nguyễn Đình Thạch1, Trần Đình Tân1 Phan Hữu Huỳnh1, Phạm Vũ Minh Hoàng1TÓM TẮT khoang phúc mạc và kỹ thuật áp nhuộm tế bào thường quy và kỹ thuật khối tế bào (cell – block) được 6 Mục tiêu: Nhận xét kết quả phân tích tế bào học thực hiện phổ biến (98,5%). Phương pháp chẩn đoándịch rửa khoang phúc mạc và khảo sát mối liên quan ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Phân tích tế bào học Dịch rửa khoang phúc mạc Ung thư đại trực tràng Đặc điểm mô bệnh họcTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 312 0 0
-
8 trang 267 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 256 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 242 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 228 0 0 -
13 trang 211 0 0
-
5 trang 210 0 0
-
8 trang 208 0 0
-
9 trang 206 0 0