Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn điều trị ung thư dạ dày tại Bệnh viện Quân Y 103
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn điều trị ung thư dạ dày tại Bệnh viện Quân Y 103 trình bày nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư dạ dày được phẫu thuật triệt căn; Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn điều trị ung thư dạ dày tại Bệnh viện Quân y 103.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn điều trị ung thư dạ dày tại Bệnh viện Quân Y 103 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 528 - th¸ng 7 - sè 2 - 2023cho kết quả bước đầu an toàn, hiệu quả, ít biến 4. Willenegger H, Roth B (1986). Treatmentchứng, cho tỉ lệ khỏi nhiễm trùng và tỉ lệ liền tactics and late results in early infection following osteosynthesis. 12, 241–246.xương cao. Tuy nhiên cần thời gian theo dõi dài 5. Musahl V, Tarkin I, Kobbe P, et al (2009).hơn để có thể đánh giá được kết quả xa về New trends and techniques in open reduction andphương pháp điều trị này. internal fixation of fractures of the tibial plateau. 9(14), 426–433.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. Anagnostakos K. và Kelm J. (2009).1. Kizkapan T.B., Misir A., Oguzkaya S. và cộng Enhancement of antibiotic elution from acrylic sự. (2021). Reliability of radiographic union scale bone cement. J Biomed Mater Res B Appl in tibial fractures and modified radiographic union Biomater, 90(1), 467–475. scale in tibial fractures scores in the evaluation of 7. Kanakaris N., Gudipati S., Tosounidis T. và pediatric forearm fracture union. Jt Dis Relat Surg, cộng sự. (2014). The treatment of intramedullary 32(1), 185–191. osteomyelitis of the femur and tibia using the2. Nelson C.L. (2004). The current status of Reamer-Irrigator-Aspirator system and antibiotic material used for depot delivery of drugs. Clin cement rods. Bone Joint J, 96-B(6), 783–788. Orthop Relat Res, (427), 72–78. 8. Morelli I, Drago L, George DA, Gallazzi E,3. Cierny G., Mader J (1983). The surgical Scarponi S, Romanò CL (2016). Masquelet treatment of adult osteomyelitis. New York, NY, technique: myth or reality? A systematic review USA: Churchill Livingstone, 4814–4834. and meta-analysis. 68–76. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT DẠ DÀY TRIỆT CĂN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ DẠ DÀY TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 Nguyễn Văn Tiệp1, Phạm Nguyễn Nghĩa Đô1, Hồ Chí Thanh1TÓM TẮT 57,4%. Đánh giá chất lượng cuộc sống sau phẫu thuật với thang điểm Spitzer: 5 – 6 điểm; 7 – 8 điểm; 9 – 10 3 Mục tiêu: Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, điểm lần lượt là: 18,5%; 39,8%; 41,7%. Kết luận:cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dạ Phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn là phương pháp hiệudày triệt căn điều trị ung thư dạ dày. Phương pháp quả được lựa trọn ưu tiên trong điều trị ung thư dạnghiên cứu: nghiên cứu hồi cứu, mô tả cắt ngang dày, kết quả phẫu thuật khả quan với tỷ lệ biến chứngtrên 108 bệnh nhân được phẫu thuật cắt dạ dày triệt thấp, thời gian phục hồi sau phẫu thuật sớm, thời giancăn điều trị ung thư dạ dày trong thời gian 02/2018 sống thêm sau phẫu thuật kéo dài cho bệnh nhân.đến 6/2021 tại bệnh viện Quân y 103. Kết quả: Có Từ khóa: phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn, ung108 bệnh nhân được phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn: thư dạ dày, cắt dạ dày triệt cănTuổi trung bình là 61,8 ±12,1 tuổi (23 – 85), namchiếm 75,9%, nữ chiếm 24,1%. ASA= 2 (63,9%), ASA SUMMARY= 3 (36,1%). Giai đoạn bệnh IB, IIA, IIB, IIIA, IIIB,IIIC lần lượt là 20,4%; 18,5%; 21,3%; 11,1%; EVALUATION OF THE RESULTS OF RADICAL16,7%; 12,0%. Loại tế bào: ung thư biểu mô tuyến GASTRECTOMY FOR GASTRIC CANCERống: 84,3%; ung thư biểu mô tế bào nhẫn: 9,2%, ung TREATMENT AT MILITARY HOSPITAL 103thư biểu mô tế bào dạng nhầy: 6,5%. Kỹ thuật: cắt Objectives: To review some clinical and sub-gần toàn bộ dạ dày: 92,6%, cắt toàn bộ dạ dày 7,4%; clinical characteristics and evaluate the results ofphục hồi lưu thông tiêu hóa kiểu Roux – en – Y: radical gastrectomy for gastric cancer treatment.79,6%, kiểu Polya 8,3%, kiểu Pean 12,1%. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn điều trị ung thư dạ dày tại Bệnh viện Quân Y 103 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 528 - th¸ng 7 - sè 2 - 2023cho kết quả bước đầu an toàn, hiệu quả, ít biến 4. Willenegger H, Roth B (1986). Treatmentchứng, cho tỉ lệ khỏi nhiễm trùng và tỉ lệ liền tactics and late results in early infection following osteosynthesis. 12, 241–246.xương cao. Tuy nhiên cần thời gian theo dõi dài 5. Musahl V, Tarkin I, Kobbe P, et al (2009).hơn để có thể đánh giá được kết quả xa về New trends and techniques in open reduction andphương pháp điều trị này. internal fixation of fractures of the tibial plateau. 9(14), 426–433.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. Anagnostakos K. và Kelm J. (2009).1. Kizkapan T.B., Misir A., Oguzkaya S. và cộng Enhancement of antibiotic elution from acrylic sự. (2021). Reliability of radiographic union scale bone cement. J Biomed Mater Res B Appl in tibial fractures and modified radiographic union Biomater, 90(1), 467–475. scale in tibial fractures scores in the evaluation of 7. Kanakaris N., Gudipati S., Tosounidis T. và pediatric forearm fracture union. Jt Dis Relat Surg, cộng sự. (2014). The treatment of intramedullary 32(1), 185–191. osteomyelitis of the femur and tibia using the2. Nelson C.L. (2004). The current status of Reamer-Irrigator-Aspirator system and antibiotic material used for depot delivery of drugs. Clin cement rods. Bone Joint J, 96-B(6), 783–788. Orthop Relat Res, (427), 72–78. 8. Morelli I, Drago L, George DA, Gallazzi E,3. Cierny G., Mader J (1983). The surgical Scarponi S, Romanò CL (2016). Masquelet treatment of adult osteomyelitis. New York, NY, technique: myth or reality? A systematic review USA: Churchill Livingstone, 4814–4834. and meta-analysis. 68–76. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT DẠ DÀY TRIỆT CĂN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ DẠ DÀY TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 Nguyễn Văn Tiệp1, Phạm Nguyễn Nghĩa Đô1, Hồ Chí Thanh1TÓM TẮT 57,4%. Đánh giá chất lượng cuộc sống sau phẫu thuật với thang điểm Spitzer: 5 – 6 điểm; 7 – 8 điểm; 9 – 10 3 Mục tiêu: Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, điểm lần lượt là: 18,5%; 39,8%; 41,7%. Kết luận:cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dạ Phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn là phương pháp hiệudày triệt căn điều trị ung thư dạ dày. Phương pháp quả được lựa trọn ưu tiên trong điều trị ung thư dạnghiên cứu: nghiên cứu hồi cứu, mô tả cắt ngang dày, kết quả phẫu thuật khả quan với tỷ lệ biến chứngtrên 108 bệnh nhân được phẫu thuật cắt dạ dày triệt thấp, thời gian phục hồi sau phẫu thuật sớm, thời giancăn điều trị ung thư dạ dày trong thời gian 02/2018 sống thêm sau phẫu thuật kéo dài cho bệnh nhân.đến 6/2021 tại bệnh viện Quân y 103. Kết quả: Có Từ khóa: phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn, ung108 bệnh nhân được phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn: thư dạ dày, cắt dạ dày triệt cănTuổi trung bình là 61,8 ±12,1 tuổi (23 – 85), namchiếm 75,9%, nữ chiếm 24,1%. ASA= 2 (63,9%), ASA SUMMARY= 3 (36,1%). Giai đoạn bệnh IB, IIA, IIB, IIIA, IIIB,IIIC lần lượt là 20,4%; 18,5%; 21,3%; 11,1%; EVALUATION OF THE RESULTS OF RADICAL16,7%; 12,0%. Loại tế bào: ung thư biểu mô tuyến GASTRECTOMY FOR GASTRIC CANCERống: 84,3%; ung thư biểu mô tế bào nhẫn: 9,2%, ung TREATMENT AT MILITARY HOSPITAL 103thư biểu mô tế bào dạng nhầy: 6,5%. Kỹ thuật: cắt Objectives: To review some clinical and sub-gần toàn bộ dạ dày: 92,6%, cắt toàn bộ dạ dày 7,4%; clinical characteristics and evaluate the results ofphục hồi lưu thông tiêu hóa kiểu Roux – en – Y: radical gastrectomy for gastric cancer treatment.79,6%, kiểu Polya 8,3%, kiểu Pean 12,1%. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Phẫu thuật cắt dạ dày triệt căn Ung thư dạ dày Cắt dạ dày triệt căn Điều trị ung thư dạ dàyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 300 0 0 -
5 trang 291 0 0
-
8 trang 247 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 240 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 223 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 208 0 0 -
5 trang 189 0 0
-
8 trang 189 0 0
-
13 trang 187 0 0
-
9 trang 180 0 0