Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị viêm túi mật cấp ở người cao tuổi
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 941.60 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị viêm túi mật cấp ở người cao tuổi tại Bệnh viện Việt Đức. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 86 bệnh nhân là người cao tuổi (trên 60 tuổi) đã được chẩn đoán bệnh lý viêm túi mật và được phẫu thuật cắt túi mật tại Bệnh viện Việt Đức, từ tháng 01 năm 2020 đến tháng 06 năm 2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị viêm túi mật cấp ở người cao tuổi vietnam medical journal n01 - JANUARY - 2024 preterm premature rupture of membranes Membranes. Obstetrics & Gynecology, 136(5), 1061. (PPROM): etiology, diagnosis, classification, 8. Serdar Kutuk M., Bastug O., Ozdemir A. và international recommendations of treatment cộng sự. (2016). Relationship between maternal options and outcome. J Perinat Med, 46(5), 465–488. c-reactive protein level and neonatal outcome in4. Sweet D.G., Carnielli V., Greisen G. và cộng patients with preterm premature rupture of sự. (2013). European consensus guidelines on membranes treated with Ampicillin and the management of neonatal respiratory distress Azithromycin. J Obstet Gynaecol, 36(6), 772–777. syndrome in preterm infants--2013 update. 9. Baser E., Aydogan Kirmizi D., Ulubas Isik D. Neonatology, 103(4), 353–368. và cộng sự. (2020). The effects of latency period5. Maternal serum C-reactive protein in PPROM cases managed expectantly. J Matern concentration and intra-amniotic Fetal Neonatal Med, 33(13), 2274–2283. inflammation in women with preterm 10. Lê Thu Thuỷ (2015), Nhận xét về xử trí và kết prelabor rupture of membranes - PubMed. quả điều trị ra nước ối ở thai non tháng tại Bệnh , viện Phụ sản Trung ương,. accessed: 01/07/2023. 11. Yu H., Wang X., Gao H. và cộng sự. (2015).6. Nguyễn Đình Đông (2018), Nghiên cứu kết quả Perinatal outcomes of pregnancies complicated by xử trí ối vỡ non, ối vỡ sớm giai đoạn IA ở tuổi thai preterm premature rupture of the membranes từ 28 tuần tại bệnh viện phụ sản Trung Ương, . before 34 weeks of gestation in a tertiary center7. Siegler Y., Weiner Z., và Solt I. (2020). ACOG in China: A retrospective review. Biosci Trends, Practice Bulletin No. 217: Prelabor Rupture of 9(1), 35–41. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM TÚI MẬT CẤP Ở NGƯỜI CAO TUỔI Vũ Tuấn Dũng1, Đỗ Tuấn Anh2, Trần Bảo Long3TÓM TẮT Purposes: Evaluating the surgical outcomes of acute cholecystitis treatment in elderly patients at Viet 2 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị Duc Hospital. Subjects and method: 86 elderlyviêm túi mật cấp ở người cao tuổi tại Bệnh viện Việt patients (over 60 years) were diagnosed with acuteĐức. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 86 cholecystitis and underwent cholecystectomy at Vietbệnh nhân là ngừơi cao tuổi (trên 60 tuổi) đã được Duc Hospital, from 01/2020 to 6/2022. Data regardingchẩn đoán bệnh lý viêm túi mật và được phẫu thuật the surgical procedure and postoperative period werecắt túi mật tại Bệnh viện Việt Đức, từ tháng 01 năm collected for analysis. Results: Laparoscopic surgery2020 đến tháng 06 năm 2022. Các dữ liệu về phương accounted for 93,02% of cases, with 3,49% requiringpháp phẫu thuật và sau mổ được đưa vào nghiên cứu. a conversion from laparoscopic to open surgery,Kết quả: 93,02% phẫu thuật nội soi trong đó 3,49% 6,98% undergoing open surgery. The postoperativephẫu thuật nội soi chuyển mở, 6,98% phẫu thuật mở. period ranged from 3 to 5 days for 76,74% of76,74% được hậu phẫu từ 3 – 5 ngày, 63,95% trung patients, with 63,95% having their first boweltiện sau 2 ngày. Thời gian nằm viện sau phẫu thuật movement after 2 days. The average hospital staytrung bình 4,48 ± 3,27, bệnh nhân nằm viện sau phẫu after surgery was 4,48 ± 3,27 days, and 65,12% ofthuật 3 – 5 ngày là 65,12%. Tỷ lệ biến chứng sau patients were hospitalized for 3 to 5 days. Thephẫu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị viêm túi mật cấp ở người cao tuổi vietnam medical journal n01 - JANUARY - 2024 preterm premature rupture of membranes Membranes. Obstetrics & Gynecology, 136(5), 1061. (PPROM): etiology, diagnosis, classification, 8. Serdar Kutuk M., Bastug O., Ozdemir A. và international recommendations of treatment cộng sự. (2016). Relationship between maternal options and outcome. J Perinat Med, 46(5), 465–488. c-reactive protein level and neonatal outcome in4. Sweet D.G., Carnielli V., Greisen G. và cộng patients with preterm premature rupture of sự. (2013). European consensus guidelines on membranes treated with Ampicillin and the management of neonatal respiratory distress Azithromycin. J Obstet Gynaecol, 36(6), 772–777. syndrome in preterm infants--2013 update. 9. Baser E., Aydogan Kirmizi D., Ulubas Isik D. Neonatology, 103(4), 353–368. và cộng sự. (2020). The effects of latency period5. Maternal serum C-reactive protein in PPROM cases managed expectantly. J Matern concentration and intra-amniotic Fetal Neonatal Med, 33(13), 2274–2283. inflammation in women with preterm 10. Lê Thu Thuỷ (2015), Nhận xét về xử trí và kết prelabor rupture of membranes - PubMed. quả điều trị ra nước ối ở thai non tháng tại Bệnh , viện Phụ sản Trung ương,. accessed: 01/07/2023. 11. Yu H., Wang X., Gao H. và cộng sự. (2015).6. Nguyễn Đình Đông (2018), Nghiên cứu kết quả Perinatal outcomes of pregnancies complicated by xử trí ối vỡ non, ối vỡ sớm giai đoạn IA ở tuổi thai preterm premature rupture of the membranes từ 28 tuần tại bệnh viện phụ sản Trung Ương, . before 34 weeks of gestation in a tertiary center7. Siegler Y., Weiner Z., và Solt I. (2020). ACOG in China: A retrospective review. Biosci Trends, Practice Bulletin No. 217: Prelabor Rupture of 9(1), 35–41. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM TÚI MẬT CẤP Ở NGƯỜI CAO TUỔI Vũ Tuấn Dũng1, Đỗ Tuấn Anh2, Trần Bảo Long3TÓM TẮT Purposes: Evaluating the surgical outcomes of acute cholecystitis treatment in elderly patients at Viet 2 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị Duc Hospital. Subjects and method: 86 elderlyviêm túi mật cấp ở người cao tuổi tại Bệnh viện Việt patients (over 60 years) were diagnosed with acuteĐức. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 86 cholecystitis and underwent cholecystectomy at Vietbệnh nhân là ngừơi cao tuổi (trên 60 tuổi) đã được Duc Hospital, from 01/2020 to 6/2022. Data regardingchẩn đoán bệnh lý viêm túi mật và được phẫu thuật the surgical procedure and postoperative period werecắt túi mật tại Bệnh viện Việt Đức, từ tháng 01 năm collected for analysis. Results: Laparoscopic surgery2020 đến tháng 06 năm 2022. Các dữ liệu về phương accounted for 93,02% of cases, with 3,49% requiringpháp phẫu thuật và sau mổ được đưa vào nghiên cứu. a conversion from laparoscopic to open surgery,Kết quả: 93,02% phẫu thuật nội soi trong đó 3,49% 6,98% undergoing open surgery. The postoperativephẫu thuật nội soi chuyển mở, 6,98% phẫu thuật mở. period ranged from 3 to 5 days for 76,74% of76,74% được hậu phẫu từ 3 – 5 ngày, 63,95% trung patients, with 63,95% having their first boweltiện sau 2 ngày. Thời gian nằm viện sau phẫu thuật movement after 2 days. The average hospital staytrung bình 4,48 ± 3,27, bệnh nhân nằm viện sau phẫu after surgery was 4,48 ± 3,27 days, and 65,12% ofthuật 3 – 5 ngày là 65,12%. Tỷ lệ biến chứng sau patients were hospitalized for 3 to 5 days. Thephẫu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Viêm túi mật cấp Cắt túi mật Chẩn đoán bệnh lý viêm túi mật Điều trị viêm túi mật cấpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 285 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 215 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 200 0 0 -
13 trang 183 0 0
-
8 trang 183 0 0
-
5 trang 182 0 0
-
12 trang 171 0 0