Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị túi thừa Meckel có biến chứng ở trẻ em
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 284.66 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi (PTNS) điều trị túi thừa Meckel có biến chứng ở trẻ em. Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu tất cả các bệnh nhân (BN) dưới 16 tuổi được chẩn đoán và phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel có biến chứng từ năm 2012- 2018 tại bệnh viện Nhi Trung Ương. Chẩn đoán dựa vào dấu hiệu lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị túi thừa Meckel có biến chứng ở trẻ em vietnam medical journal n02 - APRIL - 2020 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ TÚI THỪA MECKEL CÓ BIẾN CHỨNG Ở TRẺ EM Phạm Duy Hiền*, Trần Xuân Nam*TÓM TẮT segmental resection group (68,5 min) and combinated with appendectomy group (67,9 min). The longest 53 Mục tiêu: đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi hospital stay is peritonitis due to Meckel diverticulum(PTNS) điều trị túi thừa Meckel có biến chứng ở trẻ (7days). One patient presented with post-opearativeem. Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu tất cả các obstruction. Conclusion: laparoscopic assited Meckelbệnh nhân (BN) dưới 16 tuổi được chẩn đoán và diverticulectomy is feasible, safe and effective in childrenphẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel có biến chứng Keywords: Meckel diverticulum, laparoscopictừ năm 2012- 2018 tại bệnh viện Nhi Trung Ương. surgery, childrenChẩn đoán dựa vào dấu hiệu lâm sàng và cận lâmsàng của bệnh. Các chỉ tiêu nghiên cứu bao gồm các I. ĐẶT VẤN ĐỀđặc điểm trong mổ và sau mổ, kết quả theo dõi bệnhnhân. Kết quả: Có 43 bệnh nhân trong nghiên cứu Túi thừa Meckel là bất thường bẩm sinh củavới nhóm tuổi gặp nhiều nhất là dưới 2 tuổi (53,5%), ống tiêu hóa, do sự tiêu biến không hoàn toànnam gặp nhiều hơn nữ (tỉ lệ 3,8/1), chủ yếu gặp biến của ống rốn tràng vào tuần thứ năm đến tuầnchứng xuất huyết do túi thừa Meckel (81,4%). PTNS 1 thứ chín của thời kỳ bào thai. Túi thừa Meckeltrocar chiếm nhiều nhất (79,1%), khoảng cách từ túi được ghi nhận gặp ở 2 - 4% dân số.thừa Meckel đến góc hồi manh tràng là 55,81cm. Cắtđoạn ruột chứa túi thừa chiếm 93%, 48% có cắt ruột Hầu hết những người còn tồn tại túi thừathừa kèm theo. Thời gian phẫu thuật dài nhất trong Meckel thường không có biến chứng. Tần suấtnhóm bệnh nhân cắt đoạn ruột có túi thừa (68,5 phút) xuất hiện biến chứng của túi thừa Meckel từ 4 –và bệnh nhân có cắt ruột thừa kèm theo (67,9 phút). 34% và thường xuất hiện trước 2 tuổi[1]. CácThời gian nằm viện dài nhất trong nhóm viêm phúc biến chứng của túi thừa Meckel thường gặp trênmạc do thủng túi thừa (trung bình 7 ngày). Một bệnh lâm sàng là xuất huyết tiêu hóa túi thừa, viêmnhân tắc ruột sớm sau mổ. Kết luận: PTNS cắt túithừa Meckel có biến chứng là phương pháp khả thi, an túi thừa Meckel, tắc ruột do túi thừa Meckeltoàn hiệu quả trong điều trị bệnh. (lồng ruột hoặc xoắn ruột), viêm phúc mạc do Từ khóa: túi thừa Meckel, phẫu thuật nội soi, ở thủng túi thừa Meckel. Ngoài ra còn một số biếntrẻ em chứng hiếm gặp như ung thư hóa túi thừaSUMMARY Meckel,…[2]. Chẩn đoán túi thừa Meckel có biến chứng có OUTCOMES OF LAPAROSCOPIC ASSISTED chỉ định phẫu thuật cắt túi thừa. Phương pháp COMPLICATED MECKEL phẫu thuật được lựa chọn tùy từng loại biến DIVERTICULECTOMY IN CHILDREN chứng: phẫu thuật mở hay phẫu thuật nội soi Objective: to evaluate outcome of laparoscopicassited complicated Meckel diverticulectomy in (PTNS). Phẫu thuật nội soi được triển khai tạichildren. Methods: Medical records of all patients bệnh viện Nhi Trung ương từ năm 1997 và chounder 16 years old with dignosis and suffering from đến năm 2000 đã trở thành phẫu thuật thườngcomplicated Meckel diverticulectomy from 2012 to quy. Phương pháp phẫu thuật nội soi cắt túi thừa2018 in Vietnam National Children Hospital. Diagnosis Meckel đã đạt được những ưu điểm của phẫubase on clincal and pre-clinical sign of disease. Studyfeatures include: intra and post-operative findings and thuật nội soi nói chung như có tính thẩm mỹ,surveillance results. Results: 43 patients were bệnh nhân hồi phục nhanh sau mổ, ít đau màidentified. The most age range is under 2 years vẫn đạt được hiệu quả điều trị. Mục tiêu của(53,5%), the male/female ratio: 3,8/1. The most nghiên cứu “đánh giá kết quả PTNS điều trị túicomplication is gastrointestinal bleeding (81,4%). The thừa Meckel có biến chứng ở trẻ em”most surgical tecnique is one trocart assisted Meckeldiverticulectomy, the medium length from Bauhin II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUvalve to Meckel diverticulum is 55 cm. Segmental Đối tượng: bệnh nhi được chẩn đoán vàresection accounts for 93%, 48% of all patients wereappendectomy also. The longest operative time is được PTNS cắt túi thừa Meckel có biến chứng tại bệnh viện Nhi Trung Ương từ năm 2012- 2018 Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu mô tả*Bệnh viện Nhi Trung Ương loạt ca bệnh.Chịu trách nhiệm chính: Phạm Duy Hiền Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân: tất cảEmail: duyhien1972@yahoo.com bệnh nhân được chẩn đoán túi thừa Meckel cóNgày nhận bài: 6.2.2020 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị túi thừa Meckel có biến chứng ở trẻ em vietnam medical journal n02 - APRIL - 2020 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ TÚI THỪA MECKEL CÓ BIẾN CHỨNG Ở TRẺ EM Phạm Duy Hiền*, Trần Xuân Nam*TÓM TẮT segmental resection group (68,5 min) and combinated with appendectomy group (67,9 min). The longest 53 Mục tiêu: đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi hospital stay is peritonitis due to Meckel diverticulum(PTNS) điều trị túi thừa Meckel có biến chứng ở trẻ (7days). One patient presented with post-opearativeem. Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu tất cả các obstruction. Conclusion: laparoscopic assited Meckelbệnh nhân (BN) dưới 16 tuổi được chẩn đoán và diverticulectomy is feasible, safe and effective in childrenphẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel có biến chứng Keywords: Meckel diverticulum, laparoscopictừ năm 2012- 2018 tại bệnh viện Nhi Trung Ương. surgery, childrenChẩn đoán dựa vào dấu hiệu lâm sàng và cận lâmsàng của bệnh. Các chỉ tiêu nghiên cứu bao gồm các I. ĐẶT VẤN ĐỀđặc điểm trong mổ và sau mổ, kết quả theo dõi bệnhnhân. Kết quả: Có 43 bệnh nhân trong nghiên cứu Túi thừa Meckel là bất thường bẩm sinh củavới nhóm tuổi gặp nhiều nhất là dưới 2 tuổi (53,5%), ống tiêu hóa, do sự tiêu biến không hoàn toànnam gặp nhiều hơn nữ (tỉ lệ 3,8/1), chủ yếu gặp biến của ống rốn tràng vào tuần thứ năm đến tuầnchứng xuất huyết do túi thừa Meckel (81,4%). PTNS 1 thứ chín của thời kỳ bào thai. Túi thừa Meckeltrocar chiếm nhiều nhất (79,1%), khoảng cách từ túi được ghi nhận gặp ở 2 - 4% dân số.thừa Meckel đến góc hồi manh tràng là 55,81cm. Cắtđoạn ruột chứa túi thừa chiếm 93%, 48% có cắt ruột Hầu hết những người còn tồn tại túi thừathừa kèm theo. Thời gian phẫu thuật dài nhất trong Meckel thường không có biến chứng. Tần suấtnhóm bệnh nhân cắt đoạn ruột có túi thừa (68,5 phút) xuất hiện biến chứng của túi thừa Meckel từ 4 –và bệnh nhân có cắt ruột thừa kèm theo (67,9 phút). 34% và thường xuất hiện trước 2 tuổi[1]. CácThời gian nằm viện dài nhất trong nhóm viêm phúc biến chứng của túi thừa Meckel thường gặp trênmạc do thủng túi thừa (trung bình 7 ngày). Một bệnh lâm sàng là xuất huyết tiêu hóa túi thừa, viêmnhân tắc ruột sớm sau mổ. Kết luận: PTNS cắt túithừa Meckel có biến chứng là phương pháp khả thi, an túi thừa Meckel, tắc ruột do túi thừa Meckeltoàn hiệu quả trong điều trị bệnh. (lồng ruột hoặc xoắn ruột), viêm phúc mạc do Từ khóa: túi thừa Meckel, phẫu thuật nội soi, ở thủng túi thừa Meckel. Ngoài ra còn một số biếntrẻ em chứng hiếm gặp như ung thư hóa túi thừaSUMMARY Meckel,…[2]. Chẩn đoán túi thừa Meckel có biến chứng có OUTCOMES OF LAPAROSCOPIC ASSISTED chỉ định phẫu thuật cắt túi thừa. Phương pháp COMPLICATED MECKEL phẫu thuật được lựa chọn tùy từng loại biến DIVERTICULECTOMY IN CHILDREN chứng: phẫu thuật mở hay phẫu thuật nội soi Objective: to evaluate outcome of laparoscopicassited complicated Meckel diverticulectomy in (PTNS). Phẫu thuật nội soi được triển khai tạichildren. Methods: Medical records of all patients bệnh viện Nhi Trung ương từ năm 1997 và chounder 16 years old with dignosis and suffering from đến năm 2000 đã trở thành phẫu thuật thườngcomplicated Meckel diverticulectomy from 2012 to quy. Phương pháp phẫu thuật nội soi cắt túi thừa2018 in Vietnam National Children Hospital. Diagnosis Meckel đã đạt được những ưu điểm của phẫubase on clincal and pre-clinical sign of disease. Studyfeatures include: intra and post-operative findings and thuật nội soi nói chung như có tính thẩm mỹ,surveillance results. Results: 43 patients were bệnh nhân hồi phục nhanh sau mổ, ít đau màidentified. The most age range is under 2 years vẫn đạt được hiệu quả điều trị. Mục tiêu của(53,5%), the male/female ratio: 3,8/1. The most nghiên cứu “đánh giá kết quả PTNS điều trị túicomplication is gastrointestinal bleeding (81,4%). The thừa Meckel có biến chứng ở trẻ em”most surgical tecnique is one trocart assisted Meckeldiverticulectomy, the medium length from Bauhin II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUvalve to Meckel diverticulum is 55 cm. Segmental Đối tượng: bệnh nhi được chẩn đoán vàresection accounts for 93%, 48% of all patients wereappendectomy also. The longest operative time is được PTNS cắt túi thừa Meckel có biến chứng tại bệnh viện Nhi Trung Ương từ năm 2012- 2018 Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu mô tả*Bệnh viện Nhi Trung Ương loạt ca bệnh.Chịu trách nhiệm chính: Phạm Duy Hiền Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân: tất cảEmail: duyhien1972@yahoo.com bệnh nhân được chẩn đoán túi thừa Meckel cóNgày nhận bài: 6.2.2020 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Túi thừa Meckel Điều trị túi thừa Meckel Xử trí túi thừa Meckel Điều trị nội khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 300 0 0 -
5 trang 291 0 0
-
8 trang 247 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 240 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 223 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 208 0 0 -
5 trang 189 0 0
-
8 trang 189 0 0
-
13 trang 187 0 0
-
9 trang 180 0 0