Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội giai đoạn 2020-2023
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản sau phúc mạc tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: mô tả cắt ngang, hồi cứu 40 bệnh nhân được chẩn đoán xác định sỏi niệu quản và phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ 01/2020 đến 11/2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội giai đoạn 2020-2023 vietnam medical journal n02 - March - 20246. Nguyễn Hoàng Nhân (2020), Khảo sát tình 7. I. B. Idris R. Abd Rahman, Z. M. Isa, R. A. hình thiếu máu của phụ nữ có thai đến khám tại Rahman &Z. A. Mahdy (2022), The Prevalence Bệnh viện đa khoa Cái Nước, Cà Mau , Luận văn and Risk Factors of Iron Deficiency Anemia thạc sĩ y học, Trường Đại học Y Dược Thành phố Among Pregnant Women in Malaysia: A Hồ Chí Minh. Systematic Review, Front Nutr. 9 pp. 847693. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC LẤY SỎINIỆU QUẢN TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2020 - 2023 Trần Quốc Hòa1,2, Đậu Xuân Yên2TÓM TẮT during surgery: 2 patients with peritoneal tear (5.0%), 1 patient with gonadal vein bleeding (2.5%), 2 62 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi patients with subcutaneous emphysema (5.0%). Thelấy sỏi niệu quản sau phúc mạc tại Bệnh viện Đại học average number of days in the hospital after surgeryY Hà Nội. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: was 3.52 ± 1.1 days. Early complications aftermô tả cắt ngang, hồi cứu 40 bệnh nhân được chẩn surgery: 1 patient had urine leakage, 1 patient hadđoán xác định sỏi niệu quản và phẫu thuật nội soi sau bleeding through drainage in a patient who restartedphúc mạc lấy sỏi tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ anticoagulation early. Conclusion: Laparoscopic01/2020 đến 11/2023. Kết quả: 40 bệnh nhân gồm retroperitoneal surgery to remove ureteral stones is a31 nam (77,5%) và 9 nữ (22,5%). Tuổi trung bình là minimally invasive, safe and effective method for54,18 ± 9,82 tuổi. (37 – 72 tuổi). Thời gian phẫu upper 1/3 and middle 1/3 ureteral stones.thuật trung bình 70,0 ± 23,5 phút. Thành công 100%. Keywords: Ureteral stones, laparoscopicTai biến trong phẫu thuật: 2 bệnh nhân rách phúc ureterolithotomy, ureteral stenosismạc (5,0%), 1 bệnh nhân chảy máu tĩnh mạch sinhdục (2,5%), 2 bệnh nhân tràn khí dưới da (5,0%). Số I. ĐẶT VẤN ĐỀngày nằm viện sau mổ trung bình 3,52 ± 1,1 ngày.Biến chứng sớm sau phẫu thuật: 1 bệnh nhân rò nước Sỏi niệu quản là bệnh phổ biến, ảnh hưởngtiểu, 1 bệnh nhân chảy máu qua dẫn lưu ở bệnh nhân đến hơn 12% dân số và có thể ảnh hưởngdùng lại thuốc chống đông sớm. Kết luận: Phẫu thuật nghiêm trọng đến cuộc sống và công việc củanội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản là một phương một người1,2. Khả năng sỏi niệu quản tự đào thảipháp ít xâm lấn, an toàn và hiệu quả đối với sỏi niệu ra ngoài phần lớn phụ thuộc vào kích thước và vịquản 1/3 trên và 1/3 giữa. trí của sỏi3. Trong khi phần lớn sỏi nhỏ ở đoạn xa Từ khóa: sỏi niệu quản, phẫu thuật nội soi sauphúc mạc, hẹp niệu quản có thể tự đi qua niệu quản vào bàng quang trước khi bị tống ra ngoài, thì sỏi lớn ở đoạn cao niệuSUMMARY quản (LPUS) có đường kính từ 10 mm trở lênLAPAROSCOPIC URETEROLITHOTOMY FOR khó có thể tự đào thải và có thể gây biến chứng URETERAL STONES AT HANOI MEDICAL nghiêm trọng do tắc nghẽn trong niệu quản gây UNIVERSITY HOSPITAL đau dữ dội, nhiễm trùng đường tiết niệu, thận ứ Objective: Evaluate the results of retroperitoneal nước, ứ mủ và rối loạn chức năng thận3,4 . Sỏilaparoscopic ureterolithotomy for ureteral stones at niệu quản chiếm 28 –40%, trong đó sỏi niệuHanoi Medical University Hospital. Research subjectsand methods: cross-sectional, retrospective description quản 1/3 trên và giữa chiếm từ 25 –30% sỏi niệuof 40 patients with confirmed diagnosis of ureteral quản. Phần lớn đến 80% sỏi niệu quản rơi từstones and retroperi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội giai đoạn 2020-2023 vietnam medical journal n02 - March - 20246. Nguyễn Hoàng Nhân (2020), Khảo sát tình 7. I. B. Idris R. Abd Rahman, Z. M. Isa, R. A. hình thiếu máu của phụ nữ có thai đến khám tại Rahman &Z. A. Mahdy (2022), The Prevalence Bệnh viện đa khoa Cái Nước, Cà Mau , Luận văn and Risk Factors of Iron Deficiency Anemia thạc sĩ y học, Trường Đại học Y Dược Thành phố Among Pregnant Women in Malaysia: A Hồ Chí Minh. Systematic Review, Front Nutr. 9 pp. 847693. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC LẤY SỎINIỆU QUẢN TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2020 - 2023 Trần Quốc Hòa1,2, Đậu Xuân Yên2TÓM TẮT during surgery: 2 patients with peritoneal tear (5.0%), 1 patient with gonadal vein bleeding (2.5%), 2 62 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi patients with subcutaneous emphysema (5.0%). Thelấy sỏi niệu quản sau phúc mạc tại Bệnh viện Đại học average number of days in the hospital after surgeryY Hà Nội. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: was 3.52 ± 1.1 days. Early complications aftermô tả cắt ngang, hồi cứu 40 bệnh nhân được chẩn surgery: 1 patient had urine leakage, 1 patient hadđoán xác định sỏi niệu quản và phẫu thuật nội soi sau bleeding through drainage in a patient who restartedphúc mạc lấy sỏi tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ anticoagulation early. Conclusion: Laparoscopic01/2020 đến 11/2023. Kết quả: 40 bệnh nhân gồm retroperitoneal surgery to remove ureteral stones is a31 nam (77,5%) và 9 nữ (22,5%). Tuổi trung bình là minimally invasive, safe and effective method for54,18 ± 9,82 tuổi. (37 – 72 tuổi). Thời gian phẫu upper 1/3 and middle 1/3 ureteral stones.thuật trung bình 70,0 ± 23,5 phút. Thành công 100%. Keywords: Ureteral stones, laparoscopicTai biến trong phẫu thuật: 2 bệnh nhân rách phúc ureterolithotomy, ureteral stenosismạc (5,0%), 1 bệnh nhân chảy máu tĩnh mạch sinhdục (2,5%), 2 bệnh nhân tràn khí dưới da (5,0%). Số I. ĐẶT VẤN ĐỀngày nằm viện sau mổ trung bình 3,52 ± 1,1 ngày.Biến chứng sớm sau phẫu thuật: 1 bệnh nhân rò nước Sỏi niệu quản là bệnh phổ biến, ảnh hưởngtiểu, 1 bệnh nhân chảy máu qua dẫn lưu ở bệnh nhân đến hơn 12% dân số và có thể ảnh hưởngdùng lại thuốc chống đông sớm. Kết luận: Phẫu thuật nghiêm trọng đến cuộc sống và công việc củanội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản là một phương một người1,2. Khả năng sỏi niệu quản tự đào thảipháp ít xâm lấn, an toàn và hiệu quả đối với sỏi niệu ra ngoài phần lớn phụ thuộc vào kích thước và vịquản 1/3 trên và 1/3 giữa. trí của sỏi3. Trong khi phần lớn sỏi nhỏ ở đoạn xa Từ khóa: sỏi niệu quản, phẫu thuật nội soi sauphúc mạc, hẹp niệu quản có thể tự đi qua niệu quản vào bàng quang trước khi bị tống ra ngoài, thì sỏi lớn ở đoạn cao niệuSUMMARY quản (LPUS) có đường kính từ 10 mm trở lênLAPAROSCOPIC URETEROLITHOTOMY FOR khó có thể tự đào thải và có thể gây biến chứng URETERAL STONES AT HANOI MEDICAL nghiêm trọng do tắc nghẽn trong niệu quản gây UNIVERSITY HOSPITAL đau dữ dội, nhiễm trùng đường tiết niệu, thận ứ Objective: Evaluate the results of retroperitoneal nước, ứ mủ và rối loạn chức năng thận3,4 . Sỏilaparoscopic ureterolithotomy for ureteral stones at niệu quản chiếm 28 –40%, trong đó sỏi niệuHanoi Medical University Hospital. Research subjectsand methods: cross-sectional, retrospective description quản 1/3 trên và giữa chiếm từ 25 –30% sỏi niệuof 40 patients with confirmed diagnosis of ureteral quản. Phần lớn đến 80% sỏi niệu quản rơi từstones and retroperi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Sỏi niệu quản Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc Hẹp niệu quản Điều trị sỏi tiết niệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 296 0 0 -
5 trang 287 0 0
-
8 trang 242 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 236 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 218 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 202 0 0 -
8 trang 185 0 0
-
13 trang 184 0 0
-
5 trang 183 0 0
-
9 trang 174 0 0