Đánh giá kết quả phẫu thuật sỏi túi mật ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Bạch Mai
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 303.42 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu nghiên cứu nhằm đánh giá kết quả của phẫu thuật điều trị sỏi túi mật ở người cao tuổi tại bệnh viện Bạch Mai. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu 58 bệnh nhân (BN) được phẫu thuật điều trị sỏi túi mật tại khoa Ngoại tổng hợp - Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 9/2016 đến tháng 6/2017.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật sỏi túi mật ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Bạch Mai TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 482 - THÁNG 9 - SỐ 2 - 2019khác nhau, nhưng các tác giả đều cho rằng, ống 3. Fan B., Cheung G.S., et al. (2004), C-shapedtủy dạng chữ C ở RHLT2HD có nhiều hình thái canal system in mandibular second molars: Part I- Anatomical features, J Endod, 30(12), pp.899- 903.phức tạp, điều này gây khó khăn cho nha sĩ khi 4. Fernandes M., de Ataide I., et al. (2014), C-điều trị nội nha các răng này. shaped root canal configuration: A review of literature.J Conserv Dent.17(4), pp.312-319.V. KẾT LUẬN 5. Jafarzadeh H., Wu Y.N. (2007), The C-shaped Hình thái OT chữ C ở RHLT2HD của người việt root canal configuration: a review, J Endod. 33(5),có nhiều biến thể phức tạp, số lượng và hình dạng pp.517-523. 6. Melton D.C., Krell K.V., et al. (1991),OT có thể thay đổi dọc theo chiều dài chân răng, Anatomical and histological features of C-shapedđiều này gây khó khăn cho quá trình điều trị. canals in mandibular second molars, Journal of Endodontic, 17, pp.384-388.TÀI LIỆU THAM KHẢO 7. Yang Z.P., Yang S.F., et al. (1988), C-shaped1. Lê Thị Hường (2010), Nghiên cứu hình thái răng root canals in mandibular second molars in a và hệ thống ống tủy răng số 5, số 7 đề xuất ứng Chinese population, Endodon Dent Traumatol, dụng trong điều trị nội nha, Luận án tiến sĩ Y học, 4(4), pp.160-163. Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng, tr.19-102. 8. Zheng Q., Zhang L., et al. (2011), C-shaped2. Chai W.L., Thong Y.L.(2004), Cross-sectional root canal system in mandibular second molars in a morphology and minimum canal wall widths in C- Chinese population evaluated by cone-beam shaped roots of mandibular molars, J Endod, computed tomography, International Endodontic 30(7), pp.509-512. Journal, 44, pp.857–862. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT SỎI TÚI MẬT Ở BỆNH NHÂN CAO TUỔI TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI Trần Hiếu Học*, Lê Văn Duy*, Trần Quế Sơn*TÓM TẮT ELDERLY AT THE BACH MAI HOSPITAL Introduction: To evaluate the results of the 9 Đặt vấn đề: Mục tiêu nghiên cứu nhằm đánh giákết quả của phẫu thuật điều trị sỏi túi mật ở người cao cholescystectomy in elderly at the Bach Mai Hospital.tuổi tại bệnh viện Bạch Mai. Đối tượng và phương Material and Methods: The retrospective study onpháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu 58 bệnh nhân (BN) 58 patients operated by cholecystectomy at theđược phẫu thuật điều trị sỏi túi mật tại khoa Ngoại General Surgery Department – Bach Mai Hospital fromtổng hợp - Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 9/2016 đến 9/2016 – 6/2017. Results: There were 58 patientstháng 6/2017. Kết quả: Có 58 trường hợp phẫu thuật (21 males and 37 females). Rate of chronic diseasescắt túi mật gồm 21 nam và 37 nữ. Trung bình mỗi with the disease was 1,1/1 patient. Laparoscopic cholecystectomy was 45 cases including 4 cases versusbệnh nhân mắc 1,1 bệnh mạn tính kèm theo. Mổ nội open surgery and 13 cases of open cholecystectomy.soi 45 trường hợp, trong đó có 4 trường hợp chuyển There were 5 (8,62%) postoperative complicationsmổ mở và 13 trường hợp mổ mở ngay từ đầu. Sau mổ including 1 death, 2 residual fluid (3.45%), 21 trường hợp nặng xin về, biến chứng gồm 2 BN có pneumonia (3.45%) and all 4 cases were conservativelydịch tồn dư (3,45%), 2 viêm phổi (3,45%) và cả 4 treated. The average hospital stay is 5.5 days.trường hợp đều điều trị nội thành công. Thời gian nằm Postoperative complications related to operative time,viện trung bình là 5,5 ngày. Biến chứng sau mổ liên ASA index, surgical indication and inflamation ofquan đến thời gian mổ ≥60 phút, chỉ số ASA, chỉ định gallbladder. The gallbladder necrosis related to malemổ và tình trạng viêm túi mật. Tình trạng hoại tử túi gender, to age over 70 years old, with diabetes,mật liên quan đến giới nam, BN ≥ 70 tuổi, mắc bệnh leukocytes over 15000/mm3. Early and far ostoperativeđái tháo đường, BC ≥ 15000/mm. Kết quả sớm và xa results were good of 91.38% and 94.74%, respectively.sau mổ tỉ lệ bênh nhân đạt kết quả tốt lần lượt là Conclusion: Surgical treatment of gallbladder stones in91,38% và 94,74%. Kết luận: Phẫu thuật điều trị sỏi the elderly is safe and effective.túi mật ở người cao tuổi là an toàn và hiệu quả. Keywords: gallbladder stones, elderly, surgery. Từ khóa: Sỏi túi mật, người cao tuổi, phẫu thuật.SUMMARY I. ĐẶT VẤN ĐỀ Sỏi túi mật là bệnh lý khá phổ biến trên thếRESULTS OF THE CHOLESCYSTECTOMY IN giới đặc biệt ở các nước Âu-Mỹ, tỷ lệ sỏi túi mật ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả phẫu thuật sỏi túi mật ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Bạch Mai TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 482 - THÁNG 9 - SỐ 2 - 2019khác nhau, nhưng các tác giả đều cho rằng, ống 3. Fan B., Cheung G.S., et al. (2004), C-shapedtủy dạng chữ C ở RHLT2HD có nhiều hình thái canal system in mandibular second molars: Part I- Anatomical features, J Endod, 30(12), pp.899- 903.phức tạp, điều này gây khó khăn cho nha sĩ khi 4. Fernandes M., de Ataide I., et al. (2014), C-điều trị nội nha các răng này. shaped root canal configuration: A review of literature.J Conserv Dent.17(4), pp.312-319.V. KẾT LUẬN 5. Jafarzadeh H., Wu Y.N. (2007), The C-shaped Hình thái OT chữ C ở RHLT2HD của người việt root canal configuration: a review, J Endod. 33(5),có nhiều biến thể phức tạp, số lượng và hình dạng pp.517-523. 6. Melton D.C., Krell K.V., et al. (1991),OT có thể thay đổi dọc theo chiều dài chân răng, Anatomical and histological features of C-shapedđiều này gây khó khăn cho quá trình điều trị. canals in mandibular second molars, Journal of Endodontic, 17, pp.384-388.TÀI LIỆU THAM KHẢO 7. Yang Z.P., Yang S.F., et al. (1988), C-shaped1. Lê Thị Hường (2010), Nghiên cứu hình thái răng root canals in mandibular second molars in a và hệ thống ống tủy răng số 5, số 7 đề xuất ứng Chinese population, Endodon Dent Traumatol, dụng trong điều trị nội nha, Luận án tiến sĩ Y học, 4(4), pp.160-163. Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng, tr.19-102. 8. Zheng Q., Zhang L., et al. (2011), C-shaped2. Chai W.L., Thong Y.L.(2004), Cross-sectional root canal system in mandibular second molars in a morphology and minimum canal wall widths in C- Chinese population evaluated by cone-beam shaped roots of mandibular molars, J Endod, computed tomography, International Endodontic 30(7), pp.509-512. Journal, 44, pp.857–862. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT SỎI TÚI MẬT Ở BỆNH NHÂN CAO TUỔI TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI Trần Hiếu Học*, Lê Văn Duy*, Trần Quế Sơn*TÓM TẮT ELDERLY AT THE BACH MAI HOSPITAL Introduction: To evaluate the results of the 9 Đặt vấn đề: Mục tiêu nghiên cứu nhằm đánh giákết quả của phẫu thuật điều trị sỏi túi mật ở người cao cholescystectomy in elderly at the Bach Mai Hospital.tuổi tại bệnh viện Bạch Mai. Đối tượng và phương Material and Methods: The retrospective study onpháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu 58 bệnh nhân (BN) 58 patients operated by cholecystectomy at theđược phẫu thuật điều trị sỏi túi mật tại khoa Ngoại General Surgery Department – Bach Mai Hospital fromtổng hợp - Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 9/2016 đến 9/2016 – 6/2017. Results: There were 58 patientstháng 6/2017. Kết quả: Có 58 trường hợp phẫu thuật (21 males and 37 females). Rate of chronic diseasescắt túi mật gồm 21 nam và 37 nữ. Trung bình mỗi with the disease was 1,1/1 patient. Laparoscopic cholecystectomy was 45 cases including 4 cases versusbệnh nhân mắc 1,1 bệnh mạn tính kèm theo. Mổ nội open surgery and 13 cases of open cholecystectomy.soi 45 trường hợp, trong đó có 4 trường hợp chuyển There were 5 (8,62%) postoperative complicationsmổ mở và 13 trường hợp mổ mở ngay từ đầu. Sau mổ including 1 death, 2 residual fluid (3.45%), 21 trường hợp nặng xin về, biến chứng gồm 2 BN có pneumonia (3.45%) and all 4 cases were conservativelydịch tồn dư (3,45%), 2 viêm phổi (3,45%) và cả 4 treated. The average hospital stay is 5.5 days.trường hợp đều điều trị nội thành công. Thời gian nằm Postoperative complications related to operative time,viện trung bình là 5,5 ngày. Biến chứng sau mổ liên ASA index, surgical indication and inflamation ofquan đến thời gian mổ ≥60 phút, chỉ số ASA, chỉ định gallbladder. The gallbladder necrosis related to malemổ và tình trạng viêm túi mật. Tình trạng hoại tử túi gender, to age over 70 years old, with diabetes,mật liên quan đến giới nam, BN ≥ 70 tuổi, mắc bệnh leukocytes over 15000/mm3. Early and far ostoperativeđái tháo đường, BC ≥ 15000/mm. Kết quả sớm và xa results were good of 91.38% and 94.74%, respectively.sau mổ tỉ lệ bênh nhân đạt kết quả tốt lần lượt là Conclusion: Surgical treatment of gallbladder stones in91,38% và 94,74%. Kết luận: Phẫu thuật điều trị sỏi the elderly is safe and effective.túi mật ở người cao tuổi là an toàn và hiệu quả. Keywords: gallbladder stones, elderly, surgery. Từ khóa: Sỏi túi mật, người cao tuổi, phẫu thuật.SUMMARY I. ĐẶT VẤN ĐỀ Sỏi túi mật là bệnh lý khá phổ biến trên thếRESULTS OF THE CHOLESCYSTECTOMY IN giới đặc biệt ở các nước Âu-Mỹ, tỷ lệ sỏi túi mật ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Sỏi túi mật Viêm túi mật cấp Phẫu thuật điều trị sỏi túi mật Bệnh lý nội ngoại khoaTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0