![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đánh giá kết quả thực hiện đề án giảm quá tải bệnh viện tại Bệnh viện Mắt Trung ương
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 439.17 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Đánh giá kết quả thực hiện đề án giảm quá tải bệnh viện tại Bệnh viện Mắt Trung ương trình bày đánh giá kết quả thực hiện triển khai đề án giảm quá tải bệnh viện và cải tiến quy trình khám chữa bệnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả thực hiện đề án giảm quá tải bệnh viện tại Bệnh viện Mắt Trung ương Peutz-Jeghers syndrome. A case report. Acta 8. Boardman L.A, Couch F.J, Burgart L.J, et Dermatovenerol Alp Panonica Adriat. 14(1), 26 - 29. al (2000). Genetic heterogeneity in Peutz-Jeghers 3. Finan et al (1989). Gastrointestinal syndrome. Hum Mutant 2000. 16, 23 - 30. Polyposis Syndromes. Dermatologic Clinics. 7(3), 9. Hearle N., Schumacher V., Menko F.H., et 419-434. al (2006). Frequency and spectrum of cancers in 4. Pereira C.M., Coletta R.D., Jorge J., et al the Peutz-Jeghers syndrome. Clin Cancer Res. 12, (2005). Peutz-Jeghers syndrome in a 14-year-old 3209 - 3215. boy: case report and review of the literature. Int J 10. Giardiello F.M., Brensinger J.D., Paediatr Dent. 15(3), 224 - 8. Tersmette A.C., et al (2000). Very high risk of 5. Fernandez M.J., Martinez M.I., Fernandez cancer in familial Peutz-Jeghers syndrome. J.R., et al (1995). Peutz-Jeghers syndrome in a Gastroenterology. 119, 1447 - 1453. neonate. J Pediatr. 126 (6), 965 - 7. 11. Beggs A.D., Latchford A.R., Vasen H.F., 6. Hinds R., Philp C., Hyer W., et al (2004). et al (2010). Peutz-Jeghers syndrome: a Complications of childhood Peutz-Jeghers systematic review and recommendations for syndrome: implications for pediatric screening. J management. Gut. 59(7), 975 - 86. Pediatr Gastroenterol Nutr. 39 (2), 219 - 20. 12. McGarrity T.J., Amos C. (2006). Peutz- 7. Spigelman A.D., Thomson J.P. and Jeghers syndrome: clinicopathology and molecular Phillips R.K. (1990). Towards decreasing the alterations. Cell. Mol. Life Sci. 63, 2135 - 2144. relaparatomy rate in the Peutz-Jeghers syndrome: 13. Hyun-Dong Chae., Chang-Ho Jeon 2014. the role of preoperative small bowel endoscopy. Br Peutx-Jeghers syndrome with germline mutation of J Surg. 77(3), 301 - 302. STK11. Ann Surg Treat Res. 86(6), 325 - 330. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIẢM QUÁ TẢI BỆNH VIỆN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN XUÂN HIỆP, NGUYỄN DIỆU LINH Bệnh viện Mắt Trung ương TÓM TẮT Quá tải bệnh viện tạo gánh nặng cho các cơ Kết luận: Thực hiện đề án giảm tải quá tải sở y tế công lập, gây ra nhiều phiền toái cho bệnh viện Mắt trung ương trong giai đoạn từ năm người bệnh. Bệnh viện Mắt Trung ương đã tiến 2013-2020 bệnh viện đã triển khai nhiều biện hành nhiều biện pháp đồng bộ để giảm quá tải pháp, cải tiến quy trình khám chữa bệnh, áp dụng bệnh viện, nâng cao sự hài lòng của người bệnh. trong bệnh viện. Giảm thời gian khám của người Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá kết quả thực bệnh, tăng sự hài lòng của người bệnh. hiện triển khai đề án giảm quá tải bệnh viện và Từ khóa: Quá tải bệnh viện, quy trình khám cải tiến quy trình khám chữa bệnh. chữa bệnh. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được SUMMARY tiến hành tại Bệnh viện Mắt Trung ương trong Overcrowded hospitals are the big problem of thời gian từ năm 2013 đến năm 2020, phương public health facilities, causing many pháp nghiên cứu mô tả, hồi cứu. inconveniences to patients. The Vietnamese Kết quả thực hiện: 1. Các giải pháp: Giải national Eye Hospital has taken many measures pháp cơ sở hạ tầng, giải pháp thông tin hướng to reduce hospital overload and improve patient dẫn, giải pháp quy trình khám chữa bệnh, ứng satisfaction. dụng công nghệ thông tin, đào tạo và chỉ đạo Research objectives: Evaluate the results of tuyến. 2. Kết quả đạt được: Giảm thời gian khám implementing the project to reduce hospital bệnh, tăng tỷ lệ hài long người bệnh. overload and improve the medical examination and treatment process. Methods: The study was conducted at the Chịu trách nhiệm: Nguyễn Diệu Linh Vietnamese National Eye Hospital in the period Email: nguyendieulinh.bvmtw@gmail.com from 2013 to 2020, the method is descriptive Ngày nhận: 20/12/2021 and retrospective. Implementation results: 1. Ngày phản biện: 18/01/2022 Solutions: Infrastructure solutions, guiding Ngày duyệt bài: 23/02/2022 96 TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC SỐ 45 - THÁNG ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá kết quả thực hiện đề án giảm quá tải bệnh viện tại Bệnh viện Mắt Trung ương Peutz-Jeghers syndrome. A case report. Acta 8. Boardman L.A, Couch F.J, Burgart L.J, et Dermatovenerol Alp Panonica Adriat. 14(1), 26 - 29. al (2000). Genetic heterogeneity in Peutz-Jeghers 3. Finan et al (1989). Gastrointestinal syndrome. Hum Mutant 2000. 16, 23 - 30. Polyposis Syndromes. Dermatologic Clinics. 7(3), 9. Hearle N., Schumacher V., Menko F.H., et 419-434. al (2006). Frequency and spectrum of cancers in 4. Pereira C.M., Coletta R.D., Jorge J., et al the Peutz-Jeghers syndrome. Clin Cancer Res. 12, (2005). Peutz-Jeghers syndrome in a 14-year-old 3209 - 3215. boy: case report and review of the literature. Int J 10. Giardiello F.M., Brensinger J.D., Paediatr Dent. 15(3), 224 - 8. Tersmette A.C., et al (2000). Very high risk of 5. Fernandez M.J., Martinez M.I., Fernandez cancer in familial Peutz-Jeghers syndrome. J.R., et al (1995). Peutz-Jeghers syndrome in a Gastroenterology. 119, 1447 - 1453. neonate. J Pediatr. 126 (6), 965 - 7. 11. Beggs A.D., Latchford A.R., Vasen H.F., 6. Hinds R., Philp C., Hyer W., et al (2004). et al (2010). Peutz-Jeghers syndrome: a Complications of childhood Peutz-Jeghers systematic review and recommendations for syndrome: implications for pediatric screening. J management. Gut. 59(7), 975 - 86. Pediatr Gastroenterol Nutr. 39 (2), 219 - 20. 12. McGarrity T.J., Amos C. (2006). Peutz- 7. Spigelman A.D., Thomson J.P. and Jeghers syndrome: clinicopathology and molecular Phillips R.K. (1990). Towards decreasing the alterations. Cell. Mol. Life Sci. 63, 2135 - 2144. relaparatomy rate in the Peutz-Jeghers syndrome: 13. Hyun-Dong Chae., Chang-Ho Jeon 2014. the role of preoperative small bowel endoscopy. Br Peutx-Jeghers syndrome with germline mutation of J Surg. 77(3), 301 - 302. STK11. Ann Surg Treat Res. 86(6), 325 - 330. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIẢM QUÁ TẢI BỆNH VIỆN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN XUÂN HIỆP, NGUYỄN DIỆU LINH Bệnh viện Mắt Trung ương TÓM TẮT Quá tải bệnh viện tạo gánh nặng cho các cơ Kết luận: Thực hiện đề án giảm tải quá tải sở y tế công lập, gây ra nhiều phiền toái cho bệnh viện Mắt trung ương trong giai đoạn từ năm người bệnh. Bệnh viện Mắt Trung ương đã tiến 2013-2020 bệnh viện đã triển khai nhiều biện hành nhiều biện pháp đồng bộ để giảm quá tải pháp, cải tiến quy trình khám chữa bệnh, áp dụng bệnh viện, nâng cao sự hài lòng của người bệnh. trong bệnh viện. Giảm thời gian khám của người Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá kết quả thực bệnh, tăng sự hài lòng của người bệnh. hiện triển khai đề án giảm quá tải bệnh viện và Từ khóa: Quá tải bệnh viện, quy trình khám cải tiến quy trình khám chữa bệnh. chữa bệnh. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được SUMMARY tiến hành tại Bệnh viện Mắt Trung ương trong Overcrowded hospitals are the big problem of thời gian từ năm 2013 đến năm 2020, phương public health facilities, causing many pháp nghiên cứu mô tả, hồi cứu. inconveniences to patients. The Vietnamese Kết quả thực hiện: 1. Các giải pháp: Giải national Eye Hospital has taken many measures pháp cơ sở hạ tầng, giải pháp thông tin hướng to reduce hospital overload and improve patient dẫn, giải pháp quy trình khám chữa bệnh, ứng satisfaction. dụng công nghệ thông tin, đào tạo và chỉ đạo Research objectives: Evaluate the results of tuyến. 2. Kết quả đạt được: Giảm thời gian khám implementing the project to reduce hospital bệnh, tăng tỷ lệ hài long người bệnh. overload and improve the medical examination and treatment process. Methods: The study was conducted at the Chịu trách nhiệm: Nguyễn Diệu Linh Vietnamese National Eye Hospital in the period Email: nguyendieulinh.bvmtw@gmail.com from 2013 to 2020, the method is descriptive Ngày nhận: 20/12/2021 and retrospective. Implementation results: 1. Ngày phản biện: 18/01/2022 Solutions: Infrastructure solutions, guiding Ngày duyệt bài: 23/02/2022 96 TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC SỐ 45 - THÁNG ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y dược Y dược học Quá tải bệnh viện Quy trình khám chữa bệnh Nâng cao chất lượng bệnh việnTài liệu liên quan:
-
8 trang 211 0 0
-
10 trang 202 1 0
-
9 trang 185 0 0
-
7 trang 178 0 0
-
7 trang 177 0 0
-
Sự khác nhau giữa nhiễm khuẩn huyết do Escherichia coli và Klebsiella pneumoniae
7 trang 150 0 0 -
7 trang 87 0 0
-
8 trang 85 0 0
-
Khảo sát tỷ lệ đái tháo đường thai kỳ ở thai phụ đến khám thai tại Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng
8 trang 74 0 0 -
6 trang 68 0 0