Đánh giá nguy cơ thuyên tắc mạch trên bệnh nhân cao tuổi được phẫu thuật tại Bệnh viện Hữu nghị
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.01 MB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá nguy cơ thuyên tắc mạch trên bệnh cao tuổi được phẫu thuật tại bệnh viện Hữu Nghị. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả tiến cứu, 100 bệnh nhân ≥ 60 tuổi, phẫu thuật tại bệnh viện Hữu Nghị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc mạch trên bệnh nhân cao tuổi được phẫu thuật tại Bệnh viện Hữu nghị TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 537 - th¸ng 4 - sè 2 - 2024Như vậy, phẫu thuật ghép giác mạc lớp trước anterior lamellar keratoplasty in children,sâu là một phương pháp hiệu quả trong điều trị Ophthalmology, 117(11), 2191-2195. 3. Pirouzian A, Merrill KD, Khadem E et alu bì kết giác mạc. (2011), Amniotic membrane transplantation for surgical management of pediatric corneal limbalV. KẾT LUẬN dermoids., J Am Assoc Pediatr Ophthalmol - Phần lớn BN sau mổ có kết quả điều trị tốt Strabismus., 15(1), e27.và trung bình (86,4%), chỉ có 13,6% mắt có kết 4. Scott JA, Tan DTH (2001), Therapeutic lamellarquả kém do đục giác mạc. Tuy nhiên các BN đều keratoplasty for limbal dermoids, Ophthalmology, 108(10), 1858-1867.hài lòng với kết quả thẩm mỹ sau mổ. 5. Watts P, Michaeli-Cohen A, Abdolell M và - Một số BN trong nghiên cứu không đo các cộng sự. (2002), Outcome of lamellarđược thị lực và khúc xạ ở các thời điểm theo dõi keratoplasty for limbal dermoids in children, Jdo không hợp tác hoặc còn nhỏ. AAPOS, 6(4), 209-215. 6. Shen YD, Chen WL, Wang IJ et al (2005), - Biến chứng gặp có thể gặp: Trong mổ Full-thickness central corneal grafts in lamellarthường gặp nguy cơ thủng giác mạc và chảy keratoscleroplasty to treat limbal dermoids,máu. Tân mạch, lỏng chỉ giác mạc, nhiễm trùng Ophthalmology, 112(11), e1-1955.mảnh ghép là nguy cơ thường gặp sau mổ. Nếu 7. Xin M, Gong Y R, Jiang S H et al (2016),không phát hiện sớm và điều trị tốt có thể dẫn Preoperative evaluation and outcome of corneal transplantation for limbal dermoids: a ten-yeartới hỏng mảnh ghép và đục giác mạc. follow-up study, Int J Ophthalmol,9(12),1756-1760. 8. Pham Ngoc D, Tuyet Nhung D, Nguyen NgaTÀI LIỆU THAM KHẢO D. (2018), Deep Anterior Lamellar1. Garner A (1989), The pathology of tumours at Keratoscleroplasty Using The Anterior Corneal Cap the limbus, Eye, 3(2), 210-217. of Pre-cut Cornea for Limbal Dermoid, Eye South2. Harding SA, Nischal KK, Upponi-Patil A et al East Asia, 13(2), 49-55. (2010), Indications and outcomes of deep ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ THUYÊN TẮC MẠCH TRÊN BỆNH NHÂN CAO TUỔI ĐƯỢC PHẪU THUẬT TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ Lê Sáu Nguyên1, Nguyễn Thị Thúy1, Vũ Văn Hoàng1, Nguyễn Thế Anh1TÓM TẮT ở nhóm nguy cơ cao là 3,45%. Kết luận: Điểm Caprini trung bình trong nghiên cứu là 6,03 ± 1,27 18 Mục tiêu: Đánh giá nguy cơ thuyên tắc mạch điểm Caprini 5-6 chiếm 49,2%. Tỷ lệ điểm Padua ≥ 4trên bệnh cao tuổi được phẫu thuật tại bện viện Hữu là 38,8%. Tỷ lệ các yếu tố nguy cơ gây tắc mạch: ungNghị. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô thư 26,2%, tiền sử huyết hối tĩnh mạch là 2,9%, tuổitả tiến cứu, 100 bệnh nhân ≥ 60 tuổi, phẫu thuật tại >70 là 79,1%, suy tim và suy hô hấp là 41,9%, nhiễmbệnh viện Hữu Nghị. Kết quả: Tuổi trung bình trong khuẩn cấp là 15,8%. Tỷ lệ tắc mạch chung được chẩnnghiên cứu là 76,25 ± 7,53. Tỷ lệ bệnh nhân nam là đoán trong nghiên cứu là 2,4% và 6,4% ở nhóm nguy81,0%. Bệnh lý mạn tính trước mổ: Tăng huyết áp cơ cao. Từ khóa: Thuyên tắc mạch, người cao tuổi,44,9%, Đái tháo đường 33,4% Rôi loạn chuyển hóa phẫu thuật.lipid 31,0% Bệnh lý ung thư 31,5%. Thời gian phẫuthuật 119,03 ± 55,57 phút. Thời gian gây mê 163,6 ± SUMMARY45,93 phút. Phẫu thuật tiêu hóa chiếm 35,3%. Phẫuthuật ung thư dạ dày chiếm 42,25% trong bệnh lý ASSESSMENT OF THE RISK OF EMBOLISMung thư. Điểm Padua ≥4 là 38,8%. Yếu tố nguy cơ tắc IN ELDERLY PATIENTS UNDERGOINGmạch: ung thư tiến triển 26,2%, tiền sử huyết khối SURGERY AT HUU NGHI HOSPITAL14,9%, suy tim hoặc suy hô hấp có tỷ lệ gặp 41,9% Objective: Evaluate the risk of thromboembolismvà nhiễm khuẩn cấp gặp 15,8%. Điểm caprini là 6,03 in elderly patients undergoing surgery at Huu Nghi± 1,27 (3-15 điểm), điểm Caprini 5-6 chiếm 49,2%. Hospital. Subjects and methods: ProspectiveTỷ lệ tắc mạch được chẩn đoán chung là 2,4%, trong descriptive study, 100 patients ≥ 60 years old,nhóm nguy cơ cao là 6,2%, đông máu nội mạc rải rác operated at Huu Nghi hospital. Results: Mean age was 76.25 ± 7.53 years. The proportion of male1Bệnh viện Hữu Nghị patients is 81.0%. Chronic diseases before surgery:Chịu trách nhiệm chính: Lê Sáu Nguyên Hypertension 44.9%, Diabete ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc mạch trên bệnh nhân cao tuổi được phẫu thuật tại Bệnh viện Hữu nghị TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 537 - th¸ng 4 - sè 2 - 2024Như vậy, phẫu thuật ghép giác mạc lớp trước anterior lamellar keratoplasty in children,sâu là một phương pháp hiệu quả trong điều trị Ophthalmology, 117(11), 2191-2195. 3. Pirouzian A, Merrill KD, Khadem E et alu bì kết giác mạc. (2011), Amniotic membrane transplantation for surgical management of pediatric corneal limbalV. KẾT LUẬN dermoids., J Am Assoc Pediatr Ophthalmol - Phần lớn BN sau mổ có kết quả điều trị tốt Strabismus., 15(1), e27.và trung bình (86,4%), chỉ có 13,6% mắt có kết 4. Scott JA, Tan DTH (2001), Therapeutic lamellarquả kém do đục giác mạc. Tuy nhiên các BN đều keratoplasty for limbal dermoids, Ophthalmology, 108(10), 1858-1867.hài lòng với kết quả thẩm mỹ sau mổ. 5. Watts P, Michaeli-Cohen A, Abdolell M và - Một số BN trong nghiên cứu không đo các cộng sự. (2002), Outcome of lamellarđược thị lực và khúc xạ ở các thời điểm theo dõi keratoplasty for limbal dermoids in children, Jdo không hợp tác hoặc còn nhỏ. AAPOS, 6(4), 209-215. 6. Shen YD, Chen WL, Wang IJ et al (2005), - Biến chứng gặp có thể gặp: Trong mổ Full-thickness central corneal grafts in lamellarthường gặp nguy cơ thủng giác mạc và chảy keratoscleroplasty to treat limbal dermoids,máu. Tân mạch, lỏng chỉ giác mạc, nhiễm trùng Ophthalmology, 112(11), e1-1955.mảnh ghép là nguy cơ thường gặp sau mổ. Nếu 7. Xin M, Gong Y R, Jiang S H et al (2016),không phát hiện sớm và điều trị tốt có thể dẫn Preoperative evaluation and outcome of corneal transplantation for limbal dermoids: a ten-yeartới hỏng mảnh ghép và đục giác mạc. follow-up study, Int J Ophthalmol,9(12),1756-1760. 8. Pham Ngoc D, Tuyet Nhung D, Nguyen NgaTÀI LIỆU THAM KHẢO D. (2018), Deep Anterior Lamellar1. Garner A (1989), The pathology of tumours at Keratoscleroplasty Using The Anterior Corneal Cap the limbus, Eye, 3(2), 210-217. of Pre-cut Cornea for Limbal Dermoid, Eye South2. Harding SA, Nischal KK, Upponi-Patil A et al East Asia, 13(2), 49-55. (2010), Indications and outcomes of deep ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ THUYÊN TẮC MẠCH TRÊN BỆNH NHÂN CAO TUỔI ĐƯỢC PHẪU THUẬT TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ Lê Sáu Nguyên1, Nguyễn Thị Thúy1, Vũ Văn Hoàng1, Nguyễn Thế Anh1TÓM TẮT ở nhóm nguy cơ cao là 3,45%. Kết luận: Điểm Caprini trung bình trong nghiên cứu là 6,03 ± 1,27 18 Mục tiêu: Đánh giá nguy cơ thuyên tắc mạch điểm Caprini 5-6 chiếm 49,2%. Tỷ lệ điểm Padua ≥ 4trên bệnh cao tuổi được phẫu thuật tại bện viện Hữu là 38,8%. Tỷ lệ các yếu tố nguy cơ gây tắc mạch: ungNghị. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô thư 26,2%, tiền sử huyết hối tĩnh mạch là 2,9%, tuổitả tiến cứu, 100 bệnh nhân ≥ 60 tuổi, phẫu thuật tại >70 là 79,1%, suy tim và suy hô hấp là 41,9%, nhiễmbệnh viện Hữu Nghị. Kết quả: Tuổi trung bình trong khuẩn cấp là 15,8%. Tỷ lệ tắc mạch chung được chẩnnghiên cứu là 76,25 ± 7,53. Tỷ lệ bệnh nhân nam là đoán trong nghiên cứu là 2,4% và 6,4% ở nhóm nguy81,0%. Bệnh lý mạn tính trước mổ: Tăng huyết áp cơ cao. Từ khóa: Thuyên tắc mạch, người cao tuổi,44,9%, Đái tháo đường 33,4% Rôi loạn chuyển hóa phẫu thuật.lipid 31,0% Bệnh lý ung thư 31,5%. Thời gian phẫuthuật 119,03 ± 55,57 phút. Thời gian gây mê 163,6 ± SUMMARY45,93 phút. Phẫu thuật tiêu hóa chiếm 35,3%. Phẫuthuật ung thư dạ dày chiếm 42,25% trong bệnh lý ASSESSMENT OF THE RISK OF EMBOLISMung thư. Điểm Padua ≥4 là 38,8%. Yếu tố nguy cơ tắc IN ELDERLY PATIENTS UNDERGOINGmạch: ung thư tiến triển 26,2%, tiền sử huyết khối SURGERY AT HUU NGHI HOSPITAL14,9%, suy tim hoặc suy hô hấp có tỷ lệ gặp 41,9% Objective: Evaluate the risk of thromboembolismvà nhiễm khuẩn cấp gặp 15,8%. Điểm caprini là 6,03 in elderly patients undergoing surgery at Huu Nghi± 1,27 (3-15 điểm), điểm Caprini 5-6 chiếm 49,2%. Hospital. Subjects and methods: ProspectiveTỷ lệ tắc mạch được chẩn đoán chung là 2,4%, trong descriptive study, 100 patients ≥ 60 years old,nhóm nguy cơ cao là 6,2%, đông máu nội mạc rải rác operated at Huu Nghi hospital. Results: Mean age was 76.25 ± 7.53 years. The proportion of male1Bệnh viện Hữu Nghị patients is 81.0%. Chronic diseases before surgery:Chịu trách nhiệm chính: Lê Sáu Nguyên Hypertension 44.9%, Diabete ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Thuyên tắc mạch Xơ vữa thành mạch Dự phòng tắc mạch trong Thuốc chống đôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 182 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
6 trang 179 0 0