Đánh giá sinh khả dụng của viên nén bao phim Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 865.48 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Capecitabine là hoạt chất được nghiên cứu và phát triển bởi tập đoàn dược phẩm Hofmann-La Roche, dùng làm thuốc uống hóa trị, sử dụng trong điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư dạ dày và ung thư vú di căn. Trong nghiên cứu này đánh giá sinh khả dụng của viên nén bao phim Capecitabine 500 mg trên chó bằng máy sắc ký khối phổ siêu hiệu năng UPLC-MS/MS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá sinh khả dụng của viên nén bao phim Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ vietnam medical journal n01 - MAY - 2020TÀI LIỆU THAM KHẢO hình sử dụng kháng sinh trên Bệnh nhân viêm phổi liên quan đến thở máy tại khoa Hồi sức tích1. Bộ Y tế (2012), Thông tư số 31/2012/TT-BYT cực, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang”, Luận văn ngày 20/12/2012, “Hướng dẫn hoạt động dược thạc sĩ, Trường Đại học Dược Hà Nội. lâm sàng trong bệnh viện”. 5. Võ Hữu Hào (2017), “Khảo sát việc sử dụng2. Bộ Y tế (2013), Quyết định số 2174/QĐ-BYT, thuốc và tương tác thuốc tại các khoa Nội A, C, D ngày 21/6/2013, về việc “Phê duyệt kế hoạch Bệnh viện phổi tỉnh Đồng Tháp”, Luận văn chuyên hành động quốc gia về chống kháng thuốc giai khoa cấp I, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. đoạn từ năm 2013 đến năm 2020”. 6. Trần Hữu Thông và cộng sự (2012), Căn3. Bộ Y tế (2013), Thông tư số 21/2013/TT-BYT nguyên gây viêm phổi liên quan thở máy tại khoa ngày 08/8/2013, “Quy định về tổ chức và hoạt động Cấp cứu và hồi sức tích cực-Bệnh viện Bạch Mai, của Hội đồng thuốc và điều trị trong bệnh viện”. Tạp chí nghiên cứu Y học, 80, tr.66-72.4. Nguyễn Đức Chung (2016), “Đánh giá tình ĐÁNH GIÁ SINH KHẢ DỤNG CỦA VIÊN NÉN BAO PHIM CAPECITABINE 500 MG TRÊN CHÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ Chử Văn Mến1, Vũ Đình Tiến2, Đỗ Diệu Linh3, Nguyễn Thị Kim Anh1, Lê Thị Mai Hương1, Nguyễn Thùy Trang1TÓM TẮT In this study, we evaluated the bioavailability of a 500 mg Capecitabine film-coated tablet in canines 67 Trong nghiên cứu này chúng tôi đánh giá sinh khả using LC/MS/MS method. Conditions of liquiddụng của viên nén bao phim Capecitabine 500 mg chromatography-mass spectrometry includetrên chó bằng máy sắc ký khối phổ siêu hiệu năng chromatographic column: (C18; 50 × 2.1 mm; 1.7 µm),UPLC-MS/MS. Điều kiện của sắc ký khối phổ gồm cột mobile phase: MeCN - CH3COONH4 5 mM (90:10),sắc ký (C18; 50 × 2,1mm; 1,7µm), pha động MeCN – flow rate: 0.2 mL/min, injection volume: 5µL. OurCH3COONH4 5 mM (90:10), tốc độ dòng: 0,2 mL/ method presented satisfactory results in terms ofphút, thể tích tiêm: 5µL. Kết quả thẩm định cho thấy sensitivity, specificity, linear range, precision andphương pháp đảm bảo về độ nhạy, độ đặc hiệu, accuracy for analyzing capecitabine in canine plasmakhoảng tuyến tính, độ đúng, độ chính xác và độ ổn according to ICH guideline. The method was appliedđịnh của capecitabine theo hướng dẫn của ICH. on pharmacokinetic assessment of CapecitabinePhương pháp được áp dụng đánh giá dược động học tablets 500 mg in canines. Cmax, Tmax, and AUC0-24hcủa viên nén Capecitabine 500 mg trên chó thực values of Capecitabine 500 mg tablets (T) in caninesnghiệm. Các giá trị Cmax,Tmax, và AUC0-24h của viên nén and Xeloda tablets (Capecitabine 500 mg-R) that haveCapecitabine 500 mg (thuốc thử) trên chó thực been circulated in the market are 6209.90 ±nghiệm và viên Xeloda (Capecitabine 500 mg) đã được 2553.31(ng/ml), 6033.20 ± 1960.53 (ng/ml); 1.69 ±lưu hành trên thị trường lần lượt là 6209,90 ± 0.29 hours; 1.63 ± 0.30 hours; 12632.40 ± 3851.642553,31 (ng/ml), 6033,20 ± 1960,53 (ng/ml); 1,69 ± (ng/ml) and 12066.87 ± 3992.88 (ng/ml), respectively.0,29 giờ; 1,63 ± 0,30 giờ; 12632,40 ± 3851,64 Confident interval of 90% of Tmax, Cmax, MRT and AUC0-(ngh/ml) và 12066,87 ± 3992,88 (ngh/ml). Khoảng tin values are within the allowed range, from 0.8 to 1.25 orcậy CI 90% của giá trị Tmax, Cmax, MRT và AUC0- đều 80 to 125%. Thus, the values of Tmax, Cmax, MRT andnằm trong khoảng cho phép, từ 0,8 – 1,25 hay 80 đến AUC0-, respectively between T and R group are125 %. Như vậy, các giá trị Cmax, MRT và AUC0- equivalent according to FDA regulations.tương ứng giữa thuốc thử T và thuốc chứng R là Keywords: Capecitabine, LC/MS/MS, caninetương đương nhau theo qui định của FDA plasma, bioavailability Từ khóa: Capecitabine, LC/MS/MS, huyết tươngchó, sinh khả dụng I. ĐẶT VẤN ĐỀSUMMARY Capecitabine là hoạt chất được nghiên cứu và phát triển bởi tập đoàn dược phẩm Hofmann-LaASSESSMENT OF THE BIOAVAILABILITY OF Roche, dùng làm thuốc uống hóa trị, sử dụng CAPECITABINE 500 MG TABLET IN trong điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư dạ CANINES USING LC/MS/MS METHOD dày và ung thư vú di căn. Tỷ lệ ung thư ở Việt Nam ngày càng tăng và nhu cầu sử dụng1Học viện Quân y Capecitabine hiện nay là rất cao, tuy nhiên giá2Khoa dược, Bệnh viện K trung ương thành của thuốc Xeloda nhập lại khá cao. Ở Việt3Trường Đại học Y Hải Phòng Nam đã nghiên cứu và bào chế thành công viênChịu trách nhiệm chính: Chử Văn Mến nén chứa Capecitabine 500mg. Tuy nhiên, đểEmail: chuvanmen@gmail.com đảm bảo hiệu quả điều trị cần phải có đánh giáNgày nhận bài: 18.2.2020 so sánh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá sinh khả dụng của viên nén bao phim Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ vietnam medical journal n01 - MAY - 2020TÀI LIỆU THAM KHẢO hình sử dụng kháng sinh trên Bệnh nhân viêm phổi liên quan đến thở máy tại khoa Hồi sức tích1. Bộ Y tế (2012), Thông tư số 31/2012/TT-BYT cực, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang”, Luận văn ngày 20/12/2012, “Hướng dẫn hoạt động dược thạc sĩ, Trường Đại học Dược Hà Nội. lâm sàng trong bệnh viện”. 5. Võ Hữu Hào (2017), “Khảo sát việc sử dụng2. Bộ Y tế (2013), Quyết định số 2174/QĐ-BYT, thuốc và tương tác thuốc tại các khoa Nội A, C, D ngày 21/6/2013, về việc “Phê duyệt kế hoạch Bệnh viện phổi tỉnh Đồng Tháp”, Luận văn chuyên hành động quốc gia về chống kháng thuốc giai khoa cấp I, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. đoạn từ năm 2013 đến năm 2020”. 6. Trần Hữu Thông và cộng sự (2012), Căn3. Bộ Y tế (2013), Thông tư số 21/2013/TT-BYT nguyên gây viêm phổi liên quan thở máy tại khoa ngày 08/8/2013, “Quy định về tổ chức và hoạt động Cấp cứu và hồi sức tích cực-Bệnh viện Bạch Mai, của Hội đồng thuốc và điều trị trong bệnh viện”. Tạp chí nghiên cứu Y học, 80, tr.66-72.4. Nguyễn Đức Chung (2016), “Đánh giá tình ĐÁNH GIÁ SINH KHẢ DỤNG CỦA VIÊN NÉN BAO PHIM CAPECITABINE 500 MG TRÊN CHÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ Chử Văn Mến1, Vũ Đình Tiến2, Đỗ Diệu Linh3, Nguyễn Thị Kim Anh1, Lê Thị Mai Hương1, Nguyễn Thùy Trang1TÓM TẮT In this study, we evaluated the bioavailability of a 500 mg Capecitabine film-coated tablet in canines 67 Trong nghiên cứu này chúng tôi đánh giá sinh khả using LC/MS/MS method. Conditions of liquiddụng của viên nén bao phim Capecitabine 500 mg chromatography-mass spectrometry includetrên chó bằng máy sắc ký khối phổ siêu hiệu năng chromatographic column: (C18; 50 × 2.1 mm; 1.7 µm),UPLC-MS/MS. Điều kiện của sắc ký khối phổ gồm cột mobile phase: MeCN - CH3COONH4 5 mM (90:10),sắc ký (C18; 50 × 2,1mm; 1,7µm), pha động MeCN – flow rate: 0.2 mL/min, injection volume: 5µL. OurCH3COONH4 5 mM (90:10), tốc độ dòng: 0,2 mL/ method presented satisfactory results in terms ofphút, thể tích tiêm: 5µL. Kết quả thẩm định cho thấy sensitivity, specificity, linear range, precision andphương pháp đảm bảo về độ nhạy, độ đặc hiệu, accuracy for analyzing capecitabine in canine plasmakhoảng tuyến tính, độ đúng, độ chính xác và độ ổn according to ICH guideline. The method was appliedđịnh của capecitabine theo hướng dẫn của ICH. on pharmacokinetic assessment of CapecitabinePhương pháp được áp dụng đánh giá dược động học tablets 500 mg in canines. Cmax, Tmax, and AUC0-24hcủa viên nén Capecitabine 500 mg trên chó thực values of Capecitabine 500 mg tablets (T) in caninesnghiệm. Các giá trị Cmax,Tmax, và AUC0-24h của viên nén and Xeloda tablets (Capecitabine 500 mg-R) that haveCapecitabine 500 mg (thuốc thử) trên chó thực been circulated in the market are 6209.90 ±nghiệm và viên Xeloda (Capecitabine 500 mg) đã được 2553.31(ng/ml), 6033.20 ± 1960.53 (ng/ml); 1.69 ±lưu hành trên thị trường lần lượt là 6209,90 ± 0.29 hours; 1.63 ± 0.30 hours; 12632.40 ± 3851.642553,31 (ng/ml), 6033,20 ± 1960,53 (ng/ml); 1,69 ± (ng/ml) and 12066.87 ± 3992.88 (ng/ml), respectively.0,29 giờ; 1,63 ± 0,30 giờ; 12632,40 ± 3851,64 Confident interval of 90% of Tmax, Cmax, MRT and AUC0-(ngh/ml) và 12066,87 ± 3992,88 (ngh/ml). Khoảng tin values are within the allowed range, from 0.8 to 1.25 orcậy CI 90% của giá trị Tmax, Cmax, MRT và AUC0- đều 80 to 125%. Thus, the values of Tmax, Cmax, MRT andnằm trong khoảng cho phép, từ 0,8 – 1,25 hay 80 đến AUC0-, respectively between T and R group are125 %. Như vậy, các giá trị Cmax, MRT và AUC0- equivalent according to FDA regulations.tương ứng giữa thuốc thử T và thuốc chứng R là Keywords: Capecitabine, LC/MS/MS, caninetương đương nhau theo qui định của FDA plasma, bioavailability Từ khóa: Capecitabine, LC/MS/MS, huyết tươngchó, sinh khả dụng I. ĐẶT VẤN ĐỀSUMMARY Capecitabine là hoạt chất được nghiên cứu và phát triển bởi tập đoàn dược phẩm Hofmann-LaASSESSMENT OF THE BIOAVAILABILITY OF Roche, dùng làm thuốc uống hóa trị, sử dụng CAPECITABINE 500 MG TABLET IN trong điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư dạ CANINES USING LC/MS/MS METHOD dày và ung thư vú di căn. Tỷ lệ ung thư ở Việt Nam ngày càng tăng và nhu cầu sử dụng1Học viện Quân y Capecitabine hiện nay là rất cao, tuy nhiên giá2Khoa dược, Bệnh viện K trung ương thành của thuốc Xeloda nhập lại khá cao. Ở Việt3Trường Đại học Y Hải Phòng Nam đã nghiên cứu và bào chế thành công viênChịu trách nhiệm chính: Chử Văn Mến nén chứa Capecitabine 500mg. Tuy nhiên, đểEmail: chuvanmen@gmail.com đảm bảo hiệu quả điều trị cần phải có đánh giáNgày nhận bài: 18.2.2020 so sánh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Hoạt chất Capecitabine Viên nén bao phim capecitabine 500 mg Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ Thuốc uống hóa trị Điều trị ung thư đại trực tràngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 214 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
5 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
12 trang 171 0 0