Danh mục

Đánh giá sự biến đổi chiều dày lớp sợi thần kinh quanh gai của bệnh glôcôm bằng chụp cắt lớp cố kết quang học

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 834.84 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đánh giá sự thay đổi chiều dày lớp sợi thần kinh võng mạc của bệnh glôcôm đã được điều trị nhãn áp ổn định bằng chụp cắt lớp cố kết quang học (Optical Coherence Tomography: OCT) lớp sợi thần kinh quanh gai thị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá sự biến đổi chiều dày lớp sợi thần kinh quanh gai của bệnh glôcôm bằng chụp cắt lớp cố kết quang họcJOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018Đánh giá sự biến đổi chiều dày lớp sợi thần kinh quanhgai của bệnh glôcôm bằng chụp cắt lớp cố kết quang họcEvaluation of retinal nerve fiber layer progression in glaucoma by use ofoptical coherence tomographyVũ Anh Tuấn, Phí Thùy Linh, Đỗ Việt Dũng Trường Đại học Y Hà NộiTóm t t Optical Coherence Tomography: OCT) . p T nh nhân glôcôm nguyên phát có nhãn áp n nh c theo dõi và i u tr t i Khoa Glôcôm - B nh vi n M t Trung 017. : 51/77 m t glôcô m t l 66,2%. 26/77 m t glôcôm khô 12 tháng (pT - 7/2018 AAO (2012): bi n trên th gi ic ng nh Vi t Nam. t d n các t bào h ch võng m c d n nm t th tr ng và mù lòa. Nh ng t , ,[1]. , y - OCT (Carl Zeiss Meditec, Inc, Dublin CA 94568 USA). ot nch c n ng th giác cho b nh nhân glôcôm. Chính vì , ghiên c c tiêu: (trên - - trong -kinh quanh gai. quanh gai trên OCT: ps liên 2.1. Khoa Glôcôm - nh vi n M tTrung ng trong kho ng th i gian t tháng 7/2015 [2]. 2.2. 2 , có 22trình 24 - và 19 nam (46,3%). Tu i trung bì 73JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 à 49,56. Nh nh t là 19 và l nnh t là goldmann, trung bình là 17,7 ± 2,3mmHg 1. n b nh S ca T l % Nh 26 33,77 Trung bình 14 18,18 N ng 16 20,78 R t n ng 21 27,27 T ng 77 100 , ± 19,57qua càng rõ nét sau9 và 12 tháng. i các th i i m Th i gian u 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng Chi u dày l p s i 70,54 ± 18,97 69,72 ± 18,61 68,26 ± 17,87 67,47 ± 19,01 71,52 ± 19,57 trung bình (µm) p>0,05 pT - 7/2018 theo dõi. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: