Danh mục

ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA HORMON

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.16 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm: Không: vận cơ, tiêu hóa, điều nhiệtNguyên lý: đo hô hấp kýLượng Oxy tiêu thụLượng calo tiêu thụ: 4,825calo/lít oxy (% CHCS = 0,86 (tần số tim + 1,08.huyết áp hiệu số) – 94,8 )Kết quả: % so với hằng sốBình thường: -
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA HORMONĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA HORMON Vùng Vùng hạ đồii hạ đồ Tuyến Tuyến yên yên Tuyến Tuyến Tác Nộiitiếtt Nộ tiế Hormon Mô đích dụng Tác Hormon Mô đích dụng07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 2 1. Đánh giá hiệu quả tác dụng của từng hormon • T3-T4 • PTH • Insulin • Aldosteron • Cortisol • Catecholamin07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 3 1.1. Hormon T3-T4 T3-T4 Biệt hóa CHCS Tim mạch Thần kinh cơ TD thần kinh Đo phản xạ Đo CHCS TD tim mạch cao cấp gân gót07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 4 Đo chuyển hóa cơ sở • Khái niệm: – Không: vận cơ, tiêu hóa, điều nhiệt • Nguyên lý: đo hô hấp ký – Lượng Oxy tiêu thụ – Lượng calo tiêu thụ: 4,825calo/lít oxy (% CHCS = 0,86 (tần số tim + 1,08.huyết áp hiệu số) – 94,8 ) • Kết quả: % so với hằng số – Bình thường: -8 → 10% – Bất thường: ↓ -16 → -24%, ↑20 → 30%07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 5 Đo thời gian phản xạ gân gót (thời gian nửa giãn phản xạ gân gót) • Khái niệm: từ lúc gõ → bình thường • Nguyên lý: Ghi đồ thị Sóng P Co cơ • Kết quả: ms – Nam: tuổi + 200 Sóng K Nửa giãn cơ – Nữ: tuổi + 210 Giãn hoàn toàn Thời gian PX gân gót07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 6 1.2. Hormon PTH PTH ↑Ca++ máu ↓Phosphat Đo tính hưng ECG XN hóa sinh phấn điện07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 7 Đo tính hưng phấn điện07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 8 ECG07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 9 1.3. Hormon insulin Insulin Glucid Protid Lipid Đường huyết Đề kháng (nhiều hormon) insulin07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 10 Đánh giá tình trạng đề kháng insulin • Kỹ thuật kẹp duy trì glucose ổn định-tăng insulin máu – Nguyên tắc: đo lượng glucose cần thiết để bù cho nồng độ insulin máu tăng mà không gây hạ đường huyết. – Kỹ thuật: truyền TM liên tục insulin, kiểm tra glucose máu mỗi 5 phút song song đó truyền glucose. – Kết quả: tốc độ truyền glucose sẽ xác định kết qu ả thử nghiệm • >7,5mg/phút: nhạy cảm với insulin • ≤4mg/phút: đề kháng insulin • 4,1-7,5mg/phút: tiền đề kháng insulin – Nhược điểm: kỹ thuật xâm nhập và khá phức tạp07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 11 • Các chỉ số insulin và glucose lúc đói, định lượng cùng lúc: – Chỉ số nhạy insulin: tính tỷ số insulin/glucose – Chỉ số HOMA: HOMA IR = Insulin (mU/mL) x Glucose (mmol/L) / 22,5 – Chỉ số QUIKI: QUICKI = 1/Log[Insulin (µU/mL) + Glucose (mmol/L)]07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 12 1.4. Hormon aldosteron Aldosteron Tái hấp thu Bài tiết K+ Na+, nước TD tiết niệu, ECG dịch điện giải07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 13 ECG07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 14 1.5. Hormon cortisol Cortisol Chuyển hóa chất, Kháng viêm, chống nước điện giải stress, dị ứng Tế bào máu Khác Nghiệm pháp Đo lực bóp tay Thorn07/16/13 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 15 Đo lực bóp tay • Bệnh Addison: – Lực bóp gi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: