![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đánh giá thời gian sống thêm ở bệnh nhân xơ gan mất bù do viêm gan virus B tại bệnh viện Bệnh nhiệt Đới Trung ương
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.19 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhiễm HBV mạn tính gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng, bao gồm viêm gan mạn, xơ gan, suy gan, ung thư gan. Nghiên cứu được thực hiện tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương nhằm đánh giá thời gian sống thêm toàn bộ và các yếu tố tiên lượng liên quan đến tử vong trong vòng 90 ngày theo dõi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá thời gian sống thêm ở bệnh nhân xơ gan mất bù do viêm gan virus B tại bệnh viện Bệnh nhiệt Đới Trung ương TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 539 - th¸ng 6 - sè 1 - 2024 study in Belgian hospitals, Worldviews on (1999), Nurses knowledge about pressure sore Evidence‐Based Nursing. 8(3), tr. 166-176. treatment and healing, Nursing Standard5. Ezedin Molla Muhammed và các cộng sự. (through 2013). 13(29), pp. 66. (2020), Nurses’ knowledge of pressure ulcer and 7. Richard M Allman và các cộng sự. (1999), its associated factors at Hawassa University Pressure ulcers, hospital complications, and comprehensive specialized hospital Hawassa, disease severity: impact on hospital costs and Ethiopia, 2018, BMC nursing. 19(1), tr. 1-8. length of stay, Advances in wound care: the6. Jennifer Mockridge and Anthony Denis journal for prevention and healing. 12(1), tr. 22-30. ĐÁNH GIÁ THỜI GIAN SỐNG THÊM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN MẤT BÙDO VIÊM GAN VIRUS B TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG Tạ Thị Diệu Ngân1,2,3, Nguyễn Văn Tuấn1TÓM TẮT FOR TROPICAL DISEASES This study was conducted at National Hospital for 38 Nghiên cứu được thực hiện tại Bệnh viện BệnhNhiệt đới Trung ương nhằm đánh giá thời gian sống Tropical Diseases to evaluate the overall survive andthêm toàn bộ và các yếu tố tiên lượng liên quan đến prognostic factors related to mortality during 90 daystử vong trong vòng 90 ngày theo dõi. Phương pháp of following up. Materia and methods: 149nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả trên149 bệnh nhân xơ decompensated liver cirrhosis patients caused bygan mất bù sau viêm gan virus B. Đường cong Kaplan hepatitis B virus infection were enrolled in the study.Meier được sử dụng để đánh giá thời gian sống còn, Kaplan Meier was used to estimate the survival, Logtest Log Rank dùng để so sánh thời gian sống giữa hai Rank test using for comparison of survival timenhóm. Kết quả: Tỷ lệ tử vong của nghiên cứu trong between the two groups. Results: The overall survivalvòng 90 ngày theo dõi là 32,2%; thời gian sống thêm at 90 days of following up was 32.2% and the meantoàn bộ trung bình là 68,65±2,71 ngày. Có sự khác survival time was 68.65±2.71 days. There was abiệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm toàn significant difference in the mean survival timebộ giữa nhóm có xuất huyết do giãn tĩnh mạch thực between bleeding from esophageal varices andquản và không xuất huyết (42,2±12,1 so với 70,4±2,7 without bleeding group (42.2±12.1 vs 70.4±2.7 days,ngày, p = 0,006), giữa nhóm có GOT≤200U/L và p = 0.006), between GOT≤200U/L and GOT>200U/LGOT>200U/L (76,0±3,4 và 60,6±4,1ngày, p=0,002), group (76.0±3.4 vs 60.6±4.1 days, p=0.002),giữa nhóm có Bilirubin trực tiếp ≤ 51µmol/l và > 51 between direct Bilirubin ≤ 51µmol/l and > 51 µmol/lµmol/l (84,3±2,9 và 61,2±3,5 ngày, p=0,000), giữa group (84.3±2.9 vs 61.2±3.5 days, p=0.000),nhóm có Bilirubin toàn phần ≤ 170 µmol/l và >170 between total Bilirubin ≤ 170 µmol/l and >170 µmol/lµmol/l (79,8±3,1 và 58,8±3,9 ngày, p=0,000). Phân (79.8±3.1 vs 58.8±3.9 days, p=0.000). The Coxtích hồi quy COX cho thấy, xuất huyết tiêu hóa và tăng regression model showed that bleeding frombilirubin trực tiếp > 51µmol/l là các yếu tố có liên esophageal varices and direct bilirubin > 51µmol/lquan tới tiên lượng tử vong trong vòng 90 ngày, với were the prognosis factors related to mortality over 90HR lần lượt là 3,948 và 4,484 (p < 0,05). Kết luận: Ở days period after admission with the HR was 3,948bệnh nhân xơ gan mất bù, việc theo dõi phát hiện and 4,484, respectively (p< 0.05). Conclusion: Insớm và điều trị dự phòng xuất huyết tiêu hóa là cần decompensated cirrhosis patients, it is necessary tothiết, men gan và bilirubin máu nên được xét nghiệm follow up patients to early detect and preventivelyđịnh kỳ để tiên lượng bệnh nhân kịp thời. treat for oesophagial varices bleeding. Transaminase Từ khóa: xơ gan mất bù, tiên lượng, tử vong, and serum bilirubin should be tested periodically forthời gian sống thêm toàn bộ. timely patients prognosis. Keywords: Decompensated liver cirrhosis, survival time, prognosis, mortality.SUMMARY I. ĐẶT VẤN ĐỀ SURVIVAL IN DECOMPENSATED CIRRHOSISPATIENTS CAUSED BY CHRONIC HEPATITIS B Nhiễm HBV mạn tín ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá thời gian sống thêm ở bệnh nhân xơ gan mất bù do viêm gan virus B tại bệnh viện Bệnh nhiệt Đới Trung ương TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 539 - th¸ng 6 - sè 1 - 2024 study in Belgian hospitals, Worldviews on (1999), Nurses knowledge about pressure sore Evidence‐Based Nursing. 8(3), tr. 166-176. treatment and healing, Nursing Standard5. Ezedin Molla Muhammed và các cộng sự. (through 2013). 13(29), pp. 66. (2020), Nurses’ knowledge of pressure ulcer and 7. Richard M Allman và các cộng sự. (1999), its associated factors at Hawassa University Pressure ulcers, hospital complications, and comprehensive specialized hospital Hawassa, disease severity: impact on hospital costs and Ethiopia, 2018, BMC nursing. 19(1), tr. 1-8. length of stay, Advances in wound care: the6. Jennifer Mockridge and Anthony Denis journal for prevention and healing. 12(1), tr. 22-30. ĐÁNH GIÁ THỜI GIAN SỐNG THÊM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN MẤT BÙDO VIÊM GAN VIRUS B TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG Tạ Thị Diệu Ngân1,2,3, Nguyễn Văn Tuấn1TÓM TẮT FOR TROPICAL DISEASES This study was conducted at National Hospital for 38 Nghiên cứu được thực hiện tại Bệnh viện BệnhNhiệt đới Trung ương nhằm đánh giá thời gian sống Tropical Diseases to evaluate the overall survive andthêm toàn bộ và các yếu tố tiên lượng liên quan đến prognostic factors related to mortality during 90 daystử vong trong vòng 90 ngày theo dõi. Phương pháp of following up. Materia and methods: 149nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả trên149 bệnh nhân xơ decompensated liver cirrhosis patients caused bygan mất bù sau viêm gan virus B. Đường cong Kaplan hepatitis B virus infection were enrolled in the study.Meier được sử dụng để đánh giá thời gian sống còn, Kaplan Meier was used to estimate the survival, Logtest Log Rank dùng để so sánh thời gian sống giữa hai Rank test using for comparison of survival timenhóm. Kết quả: Tỷ lệ tử vong của nghiên cứu trong between the two groups. Results: The overall survivalvòng 90 ngày theo dõi là 32,2%; thời gian sống thêm at 90 days of following up was 32.2% and the meantoàn bộ trung bình là 68,65±2,71 ngày. Có sự khác survival time was 68.65±2.71 days. There was abiệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm toàn significant difference in the mean survival timebộ giữa nhóm có xuất huyết do giãn tĩnh mạch thực between bleeding from esophageal varices andquản và không xuất huyết (42,2±12,1 so với 70,4±2,7 without bleeding group (42.2±12.1 vs 70.4±2.7 days,ngày, p = 0,006), giữa nhóm có GOT≤200U/L và p = 0.006), between GOT≤200U/L and GOT>200U/LGOT>200U/L (76,0±3,4 và 60,6±4,1ngày, p=0,002), group (76.0±3.4 vs 60.6±4.1 days, p=0.002),giữa nhóm có Bilirubin trực tiếp ≤ 51µmol/l và > 51 between direct Bilirubin ≤ 51µmol/l and > 51 µmol/lµmol/l (84,3±2,9 và 61,2±3,5 ngày, p=0,000), giữa group (84.3±2.9 vs 61.2±3.5 days, p=0.000),nhóm có Bilirubin toàn phần ≤ 170 µmol/l và >170 between total Bilirubin ≤ 170 µmol/l and >170 µmol/lµmol/l (79,8±3,1 và 58,8±3,9 ngày, p=0,000). Phân (79.8±3.1 vs 58.8±3.9 days, p=0.000). The Coxtích hồi quy COX cho thấy, xuất huyết tiêu hóa và tăng regression model showed that bleeding frombilirubin trực tiếp > 51µmol/l là các yếu tố có liên esophageal varices and direct bilirubin > 51µmol/lquan tới tiên lượng tử vong trong vòng 90 ngày, với were the prognosis factors related to mortality over 90HR lần lượt là 3,948 và 4,484 (p < 0,05). Kết luận: Ở days period after admission with the HR was 3,948bệnh nhân xơ gan mất bù, việc theo dõi phát hiện and 4,484, respectively (p< 0.05). Conclusion: Insớm và điều trị dự phòng xuất huyết tiêu hóa là cần decompensated cirrhosis patients, it is necessary tothiết, men gan và bilirubin máu nên được xét nghiệm follow up patients to early detect and preventivelyđịnh kỳ để tiên lượng bệnh nhân kịp thời. treat for oesophagial varices bleeding. Transaminase Từ khóa: xơ gan mất bù, tiên lượng, tử vong, and serum bilirubin should be tested periodically forthời gian sống thêm toàn bộ. timely patients prognosis. Keywords: Decompensated liver cirrhosis, survival time, prognosis, mortality.SUMMARY I. ĐẶT VẤN ĐỀ SURVIVAL IN DECOMPENSATED CIRRHOSISPATIENTS CAUSED BY CHRONIC HEPATITIS B Nhiễm HBV mạn tín ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Nhiễm HBV mạn tính Xơ gan mất bù Ung thư biểu mô tế bào gan Viêm gan virus BTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 314 0 0
-
8 trang 270 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 260 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 245 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 233 0 0 -
13 trang 215 0 0
-
5 trang 213 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 212 0 0 -
8 trang 212 0 0