Đánh giá thực trạng giao tiếp của điều dưỡng, kỹ thuật viên và nữ hộ sinh đối với người bệnh tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 691.09 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua khảo sát 306 người bệnh đến khám và điều trị tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh về giao tiếp của điều dưỡng, kỹ thuật viên và nữ hộ sinh hiện đang công tác tại Bệnh viện với mục tiêu: Mô tả thực trạng giao tiếp của điều dưỡng, kỹ thuật viên và nữ hộ sinh đối với người bệnh (NB) đến khám và điều trị tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá thực trạng giao tiếp của điều dưỡng, kỹ thuật viên và nữ hộ sinh đối với người bệnh tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh ABSTRACT Đánh giá thực trạng giao tiếp của điều dưỡng, This study was conducted at the National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology and Hanoi Medical University fromviên và nữ hộ sinh đối với người bệnh kỹ thuật February to May, 2021. The compound 10β-[(2'β-hydroxy-3'-imidazol) propyl] tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh deoxoartemisinin (32) was treated orally in experimental rabbits in order to examine whether it affected rabbit’s kidney functions or not. Methods: The Vietnam Ministry of Health’s and OECD’s guidelines for sub-chronic toxicity testing were ASSESSMENT OF COMMUNICATION STATUS OF NUTRITIONAL, applied. The compound (32) was treated orally in two different groups with the dose regimens of 72 and 216 TECHNIQUES AND MIDWIVES FOR PATIENTS AT TUE TINH HOSPITAL mg/kg/day × 28 consecutive days, respectively. A control group treated orally with solvent was also tested simultaneously. Two milliliters of blood were pulled out from each rabbit’s ear vein on 1day 0 (before testing), Nguyễn Thị Phương1; Lê Thị Tuyết ; Hoàng Công Thực2 day 14 (the middle of testing) and day 29 (after1stopping taking 32). All of those Việt Nam, 2Đại were Đông Đô Học viện Y Dược học cổ truyền blood samples học tested for serum creatinine. On day 29 and day 43 (after 15 days stopping taking 32), rabbits were operated to observe the generally TẮT observations and microbody structures of kidney cells. TÓM renal Results: Thesát 306 người bệnh đến khám và điều trị tại the two (32)-treatedvề giao tiếp của điều dưỡng, Qua khảo rabbit’s serum creatinine concentrations in Bệnh viện Tuệ Tĩnh groups were not significantly different from the control group.hiện đang công tác tại Bệnh viện với29 did not changethực trạng giao tiếp của kỹ thuật viên và nữ hộ sinh Besides, these indices on days 14 and mục tiêu: Mô tả significantly compared to that before taking thuật viên và nữ hộ sinhday 0 (the p values > 0.05). khám và điều trị tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh. điều dưỡng, kỹ the compound (32) on đối với người bệnh (NB) đến The macroscopic morphology of the rabbit’s kidneys in all experimental groups observed on daysđiềuand tại Phương pháp: Mô tả cắt ngang thông qua phỏng vấn trực tiếp người bệnh đến khám và 29 trị 43 were normal.Tuệ Tĩnh bằng bộrabbits’ kidney thiết kế sẵn. all the groups had mild glomerular congestions with bệnh viện Microscopically, công cụ được structures of the ratios of 3/6Điều dưỡng,4/6thuật viên và nữ hộ (83.33%),người bệnh đánh giá: Giao tiếp đối với người Kết quả: (50.00%), kỹ (66.67%) and 5/6 sinh được respectively. In particular, with the dose regimen of bệnhmg/kg/day × 28 consecutive days, 2/6 of rabbits (33.33%) had interstitial congestions. 216 chu đáo, niềm nở 81,0%; Giải thích các câu hỏi của người bệnh rõ ràng, đầy đủ 77,1%; Sự đáp ứng khi bệnh nhân The compound (32) at the dose regimens of 72 × đối consecutive days đau đớn của người dose) Conclusion: gọi, hỏi rất hài lòng 33,7%; Thái độ cảm thông 28 với bệnh tật và (human equivalent bệnh 83,0%; Giải thích và tư vấn trước khi làm các xét nghiệm đối với người bệnh Rất hài lòng 81,4%; Giải dit not affect rabbit’s kidney functions. In contrast, at the dose of 216 mg/kg/day × 28 consecutive days, (32) thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rất hài lòng chiếm 74,2%. tended to cause adverse effects on renal cells. Nonetheless, renal cells were normal after 15 days stopping taking drug. Từ khóa: Giao tiếp, ứng xử, sự hài lòng của người bệnh, điều dưỡng, kỹ thuật viên Keywords: 10β-[(2'β-hydroxy-3'-imidazol) propyl] deoxoartemisinin (32), rabbit, kidney function, biochemical SUMMARY parameter, serum creatinine, macroscopic morphology, microstructure. Through a survey of 306 patients examined and treated at Tue Tinh Hospital about the communication of nurses, technicians and midwives currently working at the hospital with acupuncture: Describing the ĐẶT VẤN ĐỀ status of nurses, technicians and midwives for patients (NB) to see be and treat at Tue Tinh communication trúc lacton của dihyroartemisinin, tạo ra các dẫn Hospital.là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm do kí xuất bền hơn và có hoạt tính cao hơn. Dẫn xuất 32 Sốt rét sinh trùng Plasmodium gây nên,description through face-to-face interviews10β-[(2’β-hydroxy-3’-imidazol) Method: Cross-sectional bệnh có tỷ lệ mắc có tên khoa học of patients visiting and treating vàat Tue Tinh hospital with a setnaypre-design ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá thực trạng giao tiếp của điều dưỡng, kỹ thuật viên và nữ hộ sinh đối với người bệnh tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh ABSTRACT Đánh giá thực trạng giao tiếp của điều dưỡng, This study was conducted at the National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology and Hanoi Medical University fromviên và nữ hộ sinh đối với người bệnh kỹ thuật February to May, 2021. The compound 10β-[(2'β-hydroxy-3'-imidazol) propyl] tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh deoxoartemisinin (32) was treated orally in experimental rabbits in order to examine whether it affected rabbit’s kidney functions or not. Methods: The Vietnam Ministry of Health’s and OECD’s guidelines for sub-chronic toxicity testing were ASSESSMENT OF COMMUNICATION STATUS OF NUTRITIONAL, applied. The compound (32) was treated orally in two different groups with the dose regimens of 72 and 216 TECHNIQUES AND MIDWIVES FOR PATIENTS AT TUE TINH HOSPITAL mg/kg/day × 28 consecutive days, respectively. A control group treated orally with solvent was also tested simultaneously. Two milliliters of blood were pulled out from each rabbit’s ear vein on 1day 0 (before testing), Nguyễn Thị Phương1; Lê Thị Tuyết ; Hoàng Công Thực2 day 14 (the middle of testing) and day 29 (after1stopping taking 32). All of those Việt Nam, 2Đại were Đông Đô Học viện Y Dược học cổ truyền blood samples học tested for serum creatinine. On day 29 and day 43 (after 15 days stopping taking 32), rabbits were operated to observe the generally TẮT observations and microbody structures of kidney cells. TÓM renal Results: Thesát 306 người bệnh đến khám và điều trị tại the two (32)-treatedvề giao tiếp của điều dưỡng, Qua khảo rabbit’s serum creatinine concentrations in Bệnh viện Tuệ Tĩnh groups were not significantly different from the control group.hiện đang công tác tại Bệnh viện với29 did not changethực trạng giao tiếp của kỹ thuật viên và nữ hộ sinh Besides, these indices on days 14 and mục tiêu: Mô tả significantly compared to that before taking thuật viên và nữ hộ sinhday 0 (the p values > 0.05). khám và điều trị tại Bệnh viện Tuệ Tĩnh. điều dưỡng, kỹ the compound (32) on đối với người bệnh (NB) đến The macroscopic morphology of the rabbit’s kidneys in all experimental groups observed on daysđiềuand tại Phương pháp: Mô tả cắt ngang thông qua phỏng vấn trực tiếp người bệnh đến khám và 29 trị 43 were normal.Tuệ Tĩnh bằng bộrabbits’ kidney thiết kế sẵn. all the groups had mild glomerular congestions with bệnh viện Microscopically, công cụ được structures of the ratios of 3/6Điều dưỡng,4/6thuật viên và nữ hộ (83.33%),người bệnh đánh giá: Giao tiếp đối với người Kết quả: (50.00%), kỹ (66.67%) and 5/6 sinh được respectively. In particular, with the dose regimen of bệnhmg/kg/day × 28 consecutive days, 2/6 of rabbits (33.33%) had interstitial congestions. 216 chu đáo, niềm nở 81,0%; Giải thích các câu hỏi của người bệnh rõ ràng, đầy đủ 77,1%; Sự đáp ứng khi bệnh nhân The compound (32) at the dose regimens of 72 × đối consecutive days đau đớn của người dose) Conclusion: gọi, hỏi rất hài lòng 33,7%; Thái độ cảm thông 28 với bệnh tật và (human equivalent bệnh 83,0%; Giải thích và tư vấn trước khi làm các xét nghiệm đối với người bệnh Rất hài lòng 81,4%; Giải dit not affect rabbit’s kidney functions. In contrast, at the dose of 216 mg/kg/day × 28 consecutive days, (32) thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rất hài lòng chiếm 74,2%. tended to cause adverse effects on renal cells. Nonetheless, renal cells were normal after 15 days stopping taking drug. Từ khóa: Giao tiếp, ứng xử, sự hài lòng của người bệnh, điều dưỡng, kỹ thuật viên Keywords: 10β-[(2'β-hydroxy-3'-imidazol) propyl] deoxoartemisinin (32), rabbit, kidney function, biochemical SUMMARY parameter, serum creatinine, macroscopic morphology, microstructure. Through a survey of 306 patients examined and treated at Tue Tinh Hospital about the communication of nurses, technicians and midwives currently working at the hospital with acupuncture: Describing the ĐẶT VẤN ĐỀ status of nurses, technicians and midwives for patients (NB) to see be and treat at Tue Tinh communication trúc lacton của dihyroartemisinin, tạo ra các dẫn Hospital.là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm do kí xuất bền hơn và có hoạt tính cao hơn. Dẫn xuất 32 Sốt rét sinh trùng Plasmodium gây nên,description through face-to-face interviews10β-[(2’β-hydroxy-3’-imidazol) Method: Cross-sectional bệnh có tỷ lệ mắc có tên khoa học of patients visiting and treating vàat Tue Tinh hospital with a setnaypre-design ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y học cổ truyền Chuẩn đạo đức nghề nghiệp Điều dưỡng viên Nâng cao năng lực điều dưỡng Công tác giáo dục sức khỏeGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 307 0 0 -
5 trang 302 0 0
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 269 0 0 -
8 trang 256 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 245 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 228 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 227 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 216 0 0 -
8 trang 198 0 0
-
13 trang 196 0 0