![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đánh giá tình trạng rối loạn cương dương ở bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt được điều trị bằng cắt, đốt nội soi qua niệu đạo tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 186.39 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá tình trạng rối loạn cương dương (RLCD) trước và sau phẫu thuật ở bệnh nhân (BN) tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (TSLTTTL) được điều trị bằng cắt, đốt nội soi qua niệu đạo tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá tình trạng rối loạn cương dương ở bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt được điều trị bằng cắt, đốt nội soi qua niệu đạo tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 ĈÁNH GIÁ TÌNH TRҤNG RӔI LOҤN CѬѪNG DѬѪNG Ӣ BӊNH NHÂN TĂNG SҦN LÀNH TÍNH TUYӂN TIӄN LIӊT ĈѬӦC ĈIӄU TRӎ BҴNG CҲT, ĈӔT NӜI SOI QUA NIӊU ĈҤO TҤI BӊNH VIӊN ĈA KHOA XANH PÔN Nguy͍n Minh An1* Tóm tҳt Mͭc tiêu: Ĉánh giá tình trҥng rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng (RLCD) trѭӟc và sauphүu thuұt ӣ bӋnh nhân (BN) tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt (TSLTTTL) ÿѭӧcÿiӅu trӏ bҵng cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi BӋnh viӋn Ĉa khoa Xanh Pôn.Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu mô tҧ cҳt ngang, không ÿӕi chӭng trên120 BN TSLTTTL ÿѭӧc ÿiӅu trӏ cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi BӋnh viӋn Ĉakhoa Xanh Pôn năm 2023. K͇t qu̫: Tuәi trung bình cӫa BN là 62,2 ± 3,9; thӇtích tuyӃn tiӅn liӋt (TTL) trung bình trѭӟc mә là 63,2 ± 7,7mL; nӗng ÿӝ PSAtrung bình 8,56 ± 8,3 ng/mL; ÿiӇm IPSS trung bình trѭӟc phүu thuұt 18,6 ± 5,5;ÿiӇm IIEF-5 trung bình trѭӟc phүu thuұt 17,7 ± 3,6; ĈiӇm IIEF-5 sau phүu thuұt3 tháng là 16,5 ± 3,4 ÿiӇm, giҧm so vӟi trѭӟc phүu thuұt không có ý nghƭa thӕngkê vӟi p > 0,05. K͇t lu̵n: KӃt quҧ nghiên cӭu tình trҥng RLCD cho 120 BNTSLTTTL cho thҩy: ĈiӇm IIEF-5 trѭӟc phүu thuұt 17,7 ± 3,6 sau phүu thuұt 3tháng là 16,5 ± 3,4. Sӵ khác biӋt không có ý nghƭa thӕng kê vӟi p > 0,05. Tӯ khóa: Tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt; Rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng. EVALUATION OF ERECTILE DYSFUNCTION IN BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA PATIENTS UNDERGOING TRANSURETHRAL ENDOSCOPIC SURGERY AT SAINT PAUL GENERAL HOSPITAL Abstract Objectives: To evaluate erectile dysfunction before and after surgery on benignprostatic hyperplasia patients undergoing transurethral endoscopic surgery at1 Trѭӡng Cao ÿҷng Y tӃ Hà Nӝi* Tác giҧ liên hӋ: NguyӉn Minh An (Dr_minhan413@yahoo.com) Ngày nhұn bài: 01/11/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 20/12/2023http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.559 143TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024Saint Paul General Hospital. Methods: A cross-sectional descriptive uncontrolledstudy on 120 benign prostatic hyperplasia patients treated with transurethralendoscopic at Saint Paul General Hospital in 2023. Results: The average age ofthe patients was 62.2 ± 3.9 years; the average prostatic preoperative volume was63.2 ± 7.7mL; the average PSA concentration was 8.56 ± 8.3 ng/mL; the averagepreoperative IPSS score was 18.6 ± 5.5; the average preoperative IIEF-5 scorewas 17.7 ± 3.6; the IIEF-5 score 3 months after surgery was 16.5 ± 3.4, whichdecreased compared to the figure before surgery that was not statisticallysignificant with p > 0.05. Conclusion: Erectile dysfunction for 120 benignprostatic hyperplasia patients: IIEF-5 score before surgery was 17.7 ± 3.6, 3months after surgery was 16.5 ± 3.4. The difference was not statisticallysignificant, with p > 0.05. Keywords: Benign prostatic hyperplasia; Erectile dysfunction. ĈҺT VҨN Ĉӄ nên phә biӃn. Rҩt nhiӅu nghiên cӭu ÿã Tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt là chӍ ra có mӝt mӕi liên hӋ mұt thiӃt giӳatình trҥng phát triӇn quá mӭc cӫa mô hӝi chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi vӟi tìnhTTL ÿҭy vào niӋu ÿҥo và bàng quang, trҥng RLCD [1, 3, 7].cҧn trӣ dòng chҧy cӫa nѭӟc tiӇu, tӯ ÿó Mһt khác, trong thӵc tӃ lâm sàng,gây nên các triӋu chӭng ÿѭӡng tiӇu rҩt nhiӅu ngѭӡi bӋnh sau khi phүudѭӟi, ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng tiӇu tiӋn thuұt cҳt ÿӕt nӝi soi TTL qua ÿѭӡngbình thѭӡng cӫa nam giӟi. TSLTTTL niӋu ÿҥo, có xuҩt hiӋn các rӕi loҥnlà bӋnh lý thѭӡng gһp và tӹ lӋ mҳc chӭc năng tình dөc hoһc các rӕi loҥntăng dҫn theo tuәi [1]. Tӹ lӋ TSLTTTL tình dөc trӣ nên nһng hѫn so vӟi trѭӟcgây nên hӝi chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi phүu thuұt. Tҥi ViӋt Nam, các nghiênmӭc ÿӝ trung bình và nһng lên ÿӃn cӭu vӅ rӕi loҥn chӭc năng tình dөc ӣ31%, dao ÿӝng tӯ 22% ӣ nam giӟi tӯ nhӳng BN sau phүu thuұt cҳt ÿӕt nӝi50 - 59 tuәi ÿӃn 45,3% ӣ nam giӟi 70 - soi TTL qua ÿѭӡng niӋu ÿҥo ӣ còn ít,80 tuәi; có 19% nam giӟi mҳc bӋnh ÿһc biӋt là các RLCD và các bác sƭ lâmcác triӋu chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi ÿã tìm sàng chѭa thӵc sӵ quan tâm ÿӃn viӋckiӃm giúp ÿӥ vӅ y tӃ và chӍ 10,2% ÿã tѭ vҩn vӅ nhӳng rӕi loҥn tình dөc cótӯng ÿiӅu trӏ [1, 7]. thӇ gһp sau mә nӝi soi cҳt ÿӕt TTL qua Cùng vӟi sӵ tăng lên cӫa tuәi tác ӣ ÿѭӡng niӋu ÿҥo. ĈӇ thêm hiӇu biӃt vӅnam giӟi, các rӕi loҥn tình dөc cNJng trӣ vҩn ÿӅ này, chúng tôi tiӃn hành nghiên144 TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024cӭu nhҵm: Ĉánh g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá tình trạng rối loạn cương dương ở bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt được điều trị bằng cắt, đốt nội soi qua niệu đạo tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 ĈÁNH GIÁ TÌNH TRҤNG RӔI LOҤN CѬѪNG DѬѪNG Ӣ BӊNH NHÂN TĂNG SҦN LÀNH TÍNH TUYӂN TIӄN LIӊT ĈѬӦC ĈIӄU TRӎ BҴNG CҲT, ĈӔT NӜI SOI QUA NIӊU ĈҤO TҤI BӊNH VIӊN ĈA KHOA XANH PÔN Nguy͍n Minh An1* Tóm tҳt Mͭc tiêu: Ĉánh giá tình trҥng rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng (RLCD) trѭӟc và sauphүu thuұt ӣ bӋnh nhân (BN) tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt (TSLTTTL) ÿѭӧcÿiӅu trӏ bҵng cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi BӋnh viӋn Ĉa khoa Xanh Pôn.Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu mô tҧ cҳt ngang, không ÿӕi chӭng trên120 BN TSLTTTL ÿѭӧc ÿiӅu trӏ cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi BӋnh viӋn Ĉakhoa Xanh Pôn năm 2023. K͇t qu̫: Tuәi trung bình cӫa BN là 62,2 ± 3,9; thӇtích tuyӃn tiӅn liӋt (TTL) trung bình trѭӟc mә là 63,2 ± 7,7mL; nӗng ÿӝ PSAtrung bình 8,56 ± 8,3 ng/mL; ÿiӇm IPSS trung bình trѭӟc phүu thuұt 18,6 ± 5,5;ÿiӇm IIEF-5 trung bình trѭӟc phүu thuұt 17,7 ± 3,6; ĈiӇm IIEF-5 sau phүu thuұt3 tháng là 16,5 ± 3,4 ÿiӇm, giҧm so vӟi trѭӟc phүu thuұt không có ý nghƭa thӕngkê vӟi p > 0,05. K͇t lu̵n: KӃt quҧ nghiên cӭu tình trҥng RLCD cho 120 BNTSLTTTL cho thҩy: ĈiӇm IIEF-5 trѭӟc phүu thuұt 17,7 ± 3,6 sau phүu thuұt 3tháng là 16,5 ± 3,4. Sӵ khác biӋt không có ý nghƭa thӕng kê vӟi p > 0,05. Tӯ khóa: Tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt; Rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng. EVALUATION OF ERECTILE DYSFUNCTION IN BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA PATIENTS UNDERGOING TRANSURETHRAL ENDOSCOPIC SURGERY AT SAINT PAUL GENERAL HOSPITAL Abstract Objectives: To evaluate erectile dysfunction before and after surgery on benignprostatic hyperplasia patients undergoing transurethral endoscopic surgery at1 Trѭӡng Cao ÿҷng Y tӃ Hà Nӝi* Tác giҧ liên hӋ: NguyӉn Minh An (Dr_minhan413@yahoo.com) Ngày nhұn bài: 01/11/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 20/12/2023http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.559 143TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024Saint Paul General Hospital. Methods: A cross-sectional descriptive uncontrolledstudy on 120 benign prostatic hyperplasia patients treated with transurethralendoscopic at Saint Paul General Hospital in 2023. Results: The average age ofthe patients was 62.2 ± 3.9 years; the average prostatic preoperative volume was63.2 ± 7.7mL; the average PSA concentration was 8.56 ± 8.3 ng/mL; the averagepreoperative IPSS score was 18.6 ± 5.5; the average preoperative IIEF-5 scorewas 17.7 ± 3.6; the IIEF-5 score 3 months after surgery was 16.5 ± 3.4, whichdecreased compared to the figure before surgery that was not statisticallysignificant with p > 0.05. Conclusion: Erectile dysfunction for 120 benignprostatic hyperplasia patients: IIEF-5 score before surgery was 17.7 ± 3.6, 3months after surgery was 16.5 ± 3.4. The difference was not statisticallysignificant, with p > 0.05. Keywords: Benign prostatic hyperplasia; Erectile dysfunction. ĈҺT VҨN Ĉӄ nên phә biӃn. Rҩt nhiӅu nghiên cӭu ÿã Tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt là chӍ ra có mӝt mӕi liên hӋ mұt thiӃt giӳatình trҥng phát triӇn quá mӭc cӫa mô hӝi chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi vӟi tìnhTTL ÿҭy vào niӋu ÿҥo và bàng quang, trҥng RLCD [1, 3, 7].cҧn trӣ dòng chҧy cӫa nѭӟc tiӇu, tӯ ÿó Mһt khác, trong thӵc tӃ lâm sàng,gây nên các triӋu chӭng ÿѭӡng tiӇu rҩt nhiӅu ngѭӡi bӋnh sau khi phүudѭӟi, ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng tiӇu tiӋn thuұt cҳt ÿӕt nӝi soi TTL qua ÿѭӡngbình thѭӡng cӫa nam giӟi. TSLTTTL niӋu ÿҥo, có xuҩt hiӋn các rӕi loҥnlà bӋnh lý thѭӡng gһp và tӹ lӋ mҳc chӭc năng tình dөc hoһc các rӕi loҥntăng dҫn theo tuәi [1]. Tӹ lӋ TSLTTTL tình dөc trӣ nên nһng hѫn so vӟi trѭӟcgây nên hӝi chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi phүu thuұt. Tҥi ViӋt Nam, các nghiênmӭc ÿӝ trung bình và nһng lên ÿӃn cӭu vӅ rӕi loҥn chӭc năng tình dөc ӣ31%, dao ÿӝng tӯ 22% ӣ nam giӟi tӯ nhӳng BN sau phүu thuұt cҳt ÿӕt nӝi50 - 59 tuәi ÿӃn 45,3% ӣ nam giӟi 70 - soi TTL qua ÿѭӡng niӋu ÿҥo ӣ còn ít,80 tuәi; có 19% nam giӟi mҳc bӋnh ÿһc biӋt là các RLCD và các bác sƭ lâmcác triӋu chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi ÿã tìm sàng chѭa thӵc sӵ quan tâm ÿӃn viӋckiӃm giúp ÿӥ vӅ y tӃ và chӍ 10,2% ÿã tѭ vҩn vӅ nhӳng rӕi loҥn tình dөc cótӯng ÿiӅu trӏ [1, 7]. thӇ gһp sau mә nӝi soi cҳt ÿӕt TTL qua Cùng vӟi sӵ tăng lên cӫa tuәi tác ӣ ÿѭӡng niӋu ÿҥo. ĈӇ thêm hiӇu biӃt vӅnam giӟi, các rӕi loҥn tình dөc cNJng trӣ vҩn ÿӅ này, chúng tôi tiӃn hành nghiên144 TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024cӭu nhҵm: Ĉánh g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y dược học quân sự Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt Rối loạn cương dương Đốt nội soi qua niệu đạoTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 315 0 0
-
8 trang 270 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 260 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 246 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 233 0 0 -
13 trang 215 0 0
-
5 trang 213 0 0
-
8 trang 213 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 212 0 0