Tài liệu tham khảo môn tiếng Anh về Danh từ do cô Vũ Thu Phương biên soạn dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và ôn thi Đại học. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo để củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh từ (Phần 2) - Cô Vũ Thu PhươngMoon.vnCô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPDanh từ – Phần III. Tóm tắt bài giảng1. Một số từ có nguồn gốc Hy Lạp hay La tinh có hình thức số nhiều theo qui luật tiếng Hy Lạp hayLa Tinh:crisis, crises (sự khủng hoảng), erratum, errata (lỗi in), memorandum, memoranda (bản ghi nhớ),oasis, oases (ốc đảo), phenomenon, phenomena (hiện tượng), radius, radii (bán kính), terminus,termini (ga cuối).2. Danh từ képa. Thường thì từ cuối trong danh từ kép có hình thức số nhiều:Boyfriends (các bạn trai), break-ins (những vụ đột nhập), travel agents (các văn phòng đại diện dulịch).Nhưng man và woman thì có hình thức số nhiều ở cả hai từ trong danh từ kép.men drivers (những tài xế nam), women drivers (những tài xế nữ).b. Những danh từ kép được tạo thành bởi động từ + er, danh từ + trạng từ thì từ đầu có hình thức sốnhiều.hangers-on (kẻ theo đóm ăn tàn), lookers-on (khán giả), runners-up (người đoạt hạng nhì).Và với những danh từ kép hợp bởi danh từ + giới từ + danh từ.ladies-in-waiting (tì nữ), sisters-in-law (chị em dâu), mothers - in - law (mẹ kế), wards of court(những người được bảo trợ của tòa án).3. Danh từ không đếm được – uncountable nouns.a. Danh từ chỉ chất liệu, nguyên vật liệu:bread (bánh mì), cream (kem), gold (vàng), paper (giấy), tea (trà), beer (bia), dust (bụi), ice (nướcđá), sand (cát), water (nước), cloth (vải), gin (rượu gin), jam (mứt), soap (xà bông), wine (rượunho), coffee (cà phê), glass (thủy tinh), oil (dầu lửa), stone (đá), wood (gỗ).Lưu ý: woods (số nhiều) = rừng cây ; glass với nghĩa là cái cốc thì đếm được; glasses: kínhmắt. Food dùng với nghĩa loại thức ăn thì đếm được.b. Các danh từ trừu tượng:advice (lời khuyên), experience (kinh nghiệm), horror (sự khủng khiếp), beauty (đẹp), fear (sợhãi), information (thông tin), courage (lòng can đảm), help (giúp đỡ), knowledge (kiến thức), pity(lòng thương hại), relief (sự thanh thản), suspicion (sự hồ nghi), work (công việc).Những danh từ này thường được đặt trước bởi some, any, no, a little … hay bởi các danh từ như bit (ít),piece ( miếng, mẩu), slice (lát) v.v… + ofa bit of news (một mẩu tin), agrain of sand (một hạt cát), a pot of jam (một hũ mứt), a cake ofsoap (một bánh xà phòng), a pane of glass (một ô kính), a sheet of paper (một tờ giấy), a drop ofoil (một giọt dầu), a piece of advice ( một lời khuyên)Moon.vnHotline: 04.32.99.98.98Moon.vnCô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP4. Danh từ vừa đếm được vừa không đếm đượcCó một số danh từ vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được, nhưng ý nghĩa có thay đổi.Chúng ta hãy cùng tham khảo một số cặp ví dụ sau1. HAIRI found a hair in my soup.(Đếm được)Tôi thấy một cọng tóc trong súp của tôi.She brushed her long black shiny hair .Cô ấy chải mái tóc dài đen nhánh của mình.(Không đếm được)2. LIGHTCould you turn the light on, please?Anh mở đèn giúp tôi đi?(Đếm được)Light is streaming in through the open door.Ánh sáng đang ùa qua cánh cửa mở.(Không đếm được)3. NOISEI heard a loud noise and ran to the window.(Đếm được)Tôi đã nghe một tiếng động lớn nên chạy tới cửa sổ.Please will you stop making so much noise !Anh làm ơn đừng có gây ồn quá nữa!4. PAPERThe story was in all the papers.(Không đếm được)(Đếm được)Câu chuyện này đã được đăng trên tất cả các báo.Dictionaries are usually printed on thin paper .Tự điển thường được in trên giấy mỏng.5. ROOMAnnie ran out of the room .(Không đếm được)(Đếm được)Annie chạy ra khỏi phòng.Is there room for one more in your car?(Không đếm được)Xe anh còn chỗ trống cho một người nữa không?6. TIMEI’ve read the book three times.(Đếm được)Tôi đọc quyển sách này ba lần rồi.Moon.vnHotline: 04.32.99.98.98Moon.vnCô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP(Không đếm được)He wants to spend more time with his family.Anh ấy muốn dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.7. WORKThe museum has many works by Picasso as well as other modernpainters.(Đếm được)Viện bảo tàng này có nhiều tác phẩm của Picasso cũng nhưnhững họa sĩ hiện đại khác.I’ve got so much work to do.Tôi có quá nhiều việc để làm.8. SPORTRugby is a sport.(K Không đếm được(Đếm được)Bóng bầu dục là một môn thể thao.I don’t like sport.(Không đếm được)Tôi không thích thể thao.9. PAINTINGThat’s an old painting over there.(Đếm được)Đằng kia là một bức tranh cũ.Is Betty good at painting.Betty giỏi môn vẽ/hội họa không?10. CHICKENIn battery farms, chickens are kept in tiny cages.(Không đếm được)(Đếm được)Ở các trại gà, gà bị nhốt trong những cái chuồng bé tí.I will buy some chicken for dinner.(Không đếm được)Tôi sẽ mua ít thịt gà về ăn tối.11. EXPERIENCEMy lack of practical experience was a disadvantage.(Đếm được)Việc tôi thiếu kinh nghiệm thực tế là một bất lợi.I had a bad experience of living alone.(Không đếm được)Đó là trải nghiệm đầu tiên của tôi về việc sống một mình.Moon.vnHotline: 04.32.99.9 ...