Danh mục

Đáp án + Câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ số 4

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.09 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đáp án + câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án + Câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ số 4Tr c nghi m hóa h u cơ 1 Biên so n: Võ H ng Thái576. em oxi hóa rư u n-propylic (propan-1-ol) b ng CuO, un nóng, thu ư c ph n khí và hơi g m: CO2; hơi nư c; rư u; 0,1 mol m t axit h u cơ và 0,1 mol m t an ehit. Lư ng khí CO2 trên cho h p th vào nư c vôi dư, thu ư c 9 gam k t t a. Kh i lư ng rư u n- propylic b oxi hóa là: a) 7,2 gam b) 12 gam c) 13,8 gam d) 17,4 gam (C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40)577. Trà (chè), cà phê, nư c cocacola (cola) u ch a ch t gì? a) Saccarin b) Nicotine c) Theophylline (Dimethylxanthine) d) Caffeine578. Trái cà chua chín có màu là do trong ó có ch a ch t gì? a) Beta caroten (Beta carotene) b) Lycopen (Lycopene) c) Limonen (Limonene) d) Fructozơ (Fructose)579. a s các lá cây có màu xanh l c là do trong ó có ch a ch t gì? a) Xantophin (Xanthophyll) b) Caroten (Carotene) c) Melanin d) Clorophin (Chlorophyll)580. ơn ch t lưu huỳnh (S) có màu gì? a) Vàng nh t b) Không màu c) nh t d) Xanh581. Vitamin C là: a) Axit xitric (Acid citric) b) Axit ascorbic c) Axit salixilic (Acid salicylic) d) Axit benzentricacboxilic582. Mùi tanh c a cá ch y u là do hóa ch t nào? a) Amoniac, NH3 b) imetylamin, (CH3)2NH c) Trimetylamin, (CH3)3N d) Metylamin, CH3NH2583. Ngư i ta nói ăn nhi u hành, t i s b hôi mi ng và cơ th có th ti t ra mùi khó ch u. Loài th c v t này có ch a h p ch t c a nguyên t hóa h c nào mà gây mùi hôi này? a) Lưu huỳnh (S) b) Nitơ (N) c) K m (Zn) d) Photpho (P)584. A là m t amin. A tác d ng v i dung d ch HCl t o mu i có d ng RNH3Cl. Cho 5,4 gam A tác d ng v i lư ng dư dung d ch CuSO4, thu ư c mu i h u cơ và 5,88 gam k t t a. A là: a) n-Propylamin b) Metylamin c) imetylamin d) Etylamin (C = 12; H = 1; N = 14; O = 16; Cu = 64)585. Cho m gam anilin vào lư ng dư dung d ch brom, ph n ng k t thúc, thu ư c k t t a tr ng là d n xu t tribrom c a anilin có kh i lư ng 6,6 gam. Tr s c a m là: a) 0,93 b) 1,395 c) 1,86 d) 2,325 (C = 12; H = 1; N = 14; Br = 80)586. S dĩ các amin có tính bazơ là do:Tr c nghi m hóa h u cơ 2 Biên so n: Võ H ng Thái a) Amin tác d ng ư c v i axit t o mu i b) Amin làm quì hóa xanh, mà ch t nào làm xanh quì thì ch t ó là bazơ c) Amin là các d n xu t c a amoniac d) Trong phân t amin có ch a N còn ôi i n t t do, nên nó có th nh n ion H+587. Benzen không làm m t màu nư c brom, trong khi anilin làm m t màu nư c brom nhanh chóng. Nguyên nhân là: a) Nhóm amino (-NH2) rút i n t làm cho anilin ph n ng th ái i n t x y ra d dàng v i nư c brom (t i các v trí orto, para) còn benzen thì không ph n ng v i nư c brom. b) Benzen không hòa tan ư c trong nư c và nh hơn nư c nên khi cho vào nư c brom thì có s phân l p, benzen n m l p trên, không ti p xúc ư c v i brom nên không có ph n ng, còn anilin thì ph n ng ư c là do anilin hòa tan d dàng trong nư c. c) Anilin có tính bazơ nên tác d ng ư c v i nư c brom, còn benzen không ph i là bazơ nên không ph n ng ư c. d) Do nhóm amino y i n t vào nhân thơm khi n anilin ph n ng ư c v i dung d ch brom, còn benzen thì không.588. A là m t amin ơn ch c b c hai. Cho A tác d ng v i dung d ch AlCl3 thì thu ư c k t t a màu tr ng và lư ng mu i h u cơ thu ư c có t l kh i lư ng so v i A em cho ph n ng là mmu i : mA = 163 : 90. A là: a) ietylamin b) imetylamin c) Etylmetylamin d) Etylamin (C = 12; H = 1; N = 14; Cl = 35,5)589. Cho các ch t: (1): Amoniac; (2): Metylamin; (3): imetylamin; (4): Anilin; (5): iphenylamin. m nh tính bazơ các ch t tăng d n như sau: a) (5) < (4) < (1) < (2) < (3) b) (1) < (2) < (3) < (4) < (5) c) (2) < (3) < (1) < 4) < (5) c) (5) < (4) < (2) < (3) < (1)590. Ngư i dùng hi ro nguyên t m i sinh ( ang sinh) kh 2,46 gam nitrobenzen, thu ư c 1,674 gam anilin. Hi u su t c a ph n ng i u ch anilin này là: a) 100% b) 90% c) 80% d) 70% ...

Tài liệu được xem nhiều: