Danh mục

Đáp án đề thi CĐ môn Địa lý khối C năm 2010

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.48 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn địa lý. Bộ sưu tập 31 đề thi thử môn địa lý mới nhất năm 2011, giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng làm môn địa lý nhanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi CĐ môn Địa lý khối C năm 2010 ð THI TUY N SINH ð I H C NĂM 2010 Môn: ð A LÍ; Kh i: C Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát ñI.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 ñi m)Câu I (2,0 ñi m) 1. Trình bày nh ng bi u hi n suy gi m và các bi n pháp b o v ña d ng sinh h c nư c ta. 2. Ch ng minh r ng dân s nư c ta còn tăng nhanh. ði u ñó gây ra khó khăn như th nào cho s phát tri n kinh t - xã h i c a ñ t nư c?Câu II (3,0 ñi m) 1. Trình bày cơ c u công nghi p theo ngành nư c ta. T i sao c n ph i phát tri n các ngành công nghi p tr ng ñi m? 2. Phân tích nh ng th m nh v t nhiên ñ phát tri n kinh t ð ng b ng sông C u Long. ð s d ng h p lí và c i t o t nhiên ñ ng b ng này, v n ñ quan tr ng hàng ñ u c n ph i quan tâm là gì? T i sao?Câu III (3,0 ñi m)Cho b ng s li u: KH I LƯ NG HÀNG HÓA ðƯ C V N CHUY N THÔNG QUA CÁC C NG BI N C A NƯ C TA DO TRUNG ƯƠNG QU N LÍ ðơn v : nghìn t n Năm 2000 2003 2005 2007 Lo i hàng T ng s 21 903 34 019 38 328 46 247 - Hàng xu t kh u 5 461 7 118 9 916 11 661 - Hàng nh p kh u 9 293 13 575 14 859 17 856 - Hàng n i ñ a 7 149 13 326 13 553 16 730Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2008, NXB Th ng kê, 2009, trang 516Anh (ch ) hãy: 1. V bi u ñ thích h p nh t th hi n s thay ñ i cơ c u kh i lư ng v n chuy n phân lo i theo hàng hóa thông qua các c ng bi n trong giai ño n 2000 – 2007. 2. Nh n xét s thay ñ i ñó t bi u ñ ñã v và gi i thích.II. PH N RIÊNG (2,0 ñi m)Thí sinh ch ñư c làm m t trong hai câu (câu IV.a ho c IV.b)Câu IV.a. Theo Chương trình Chu n (2,0 ñi m)Trình bày nh ng thay ñ i trong vi c t ch c lãnh th nông ngi p nư c ta. T i sao ðông Nam B tr thànhvùng chuyên canh cây công nghi p l n nh t trong c nư c?Câu IV.b. Theo Chương trình Nâng cao (2,0 ñi m)So sánh chuyên môn hóa s n xu t nông nghi p gi a ð ng b ng sông H ng và ð ng b ng sông C u Long.T i sao gi a hai vùng này l i có s khác nhau v chuyên môn hóa? 1http://ebook.here.vn - Thư vi n ð thi tr c nghi m | ð ng hành cùng sĩ t trong mùa thi 2010 BÀI GI I G I Ý MÔN S - KH I C 2010Câu I:1. Trình bày nh ng bi u hi n suy gi m và các bi n pháp b o v ña d ng sinh h c nư c ta* S suy gi m ña d ng sinh h c:- Sinh v t t nhiên nư c ta có tính ña d ng cao, th hi n s lư ng thành ph n loài, các ki u h sinh tháivà ngu n gen quý hi m.- Tuy nhiên, tác ñ ng c a con ngư i ñã làm thu h p di n tích r ng t nhiên, ñ ng th i cũng làm nghèo tínhña d ng c a sinh v t- C th : + Th c v t: s lư ng loài ñã bi t là 14 500 lòai, s lư ng loài b m t d n là 500 loài (trong ñó slư ng loài có nguy cơ tuy t ch ng là 100 loài). +Thú: s lư ng loài ñã bi t là 300 lòai, s lư ng loài b m t d n là 96 loài (trong ñó s lư ng loài cónguy cơ ti t ch ng là 62loài). +Chim: s lư ng loài ñã bi t là 830 lòai, s lư ng loài b m t d n là 57 loài (trong ñó s lư ng loài cónguy cơ ti t ch ng là 29 loài). +Cá: s lư ng loài ñã bi t là 2 550 lòai, s lư ng loài b m t d n là 90 loài.- Ngu n tài nguyên sinh v t dư i nư c, ñ c bi t là ngu n h i s n c a nư c ta cũng b gi m sút rõ r t. Ngayvùng bi n Tây Nam, nơi giàu có v ngu n h i s n thì s n lư ng ñánh b t cá, tôm cũng gi m sút ñáng k .Nhi u loài có nguy cơ ti t ch ng như cá mòi, cá cháy, … nhi u loài ñang gi m m c ñ t p trung như cáchim, cá gúng, cá h ng, … ðó là h u qu c a s khai thác quá m c và tình tr ng ô nhi m môi trư ng nư c,nh t là vùng c a sông, ven bi n.* Bi n pháp:- Xây d ng h th ng vư n qu c gia và khu b o t n thiên nhiên. Năm 1986, c nư c m i có 87 khu v i 7vư n qu c gia. ð n năm 2007, ñã có 30 vư n qu c gia, 65 khu d tr thiên nhiên và b o t n loài – sinh c nh,6 khu ñư c UNESCO công nh n là khu d tr sinh quy n c a th gi i.- Ban hành “Sách ñ Vi t Nam “, ñ b o v ngu n gen ñ ng, th c v t quý hi m kh i nguy cơ tuy t ch ng, ñãcó 360 loài th c v t và 350 lòai ñ ng v t thu c lo i quý hi m ñư c ñưa vào “Sách ñ Vi t Nam”. Trong“Sách ñ Vi t Nam” cũng ñã quy ñ nh danh sách 38 loài cá nư c ng t và 37 loài cá bi n, 59 loài ñ ng v tkhông xương s ng c n ñư c b o v .- Quy ñ nh khai thác: ð ñ m b o s d ng lâu dài các ngu n l i sinh v t c a ñ t nư c, Nhà nư c ñã ban hànhcác qui ñ nh trong khai thác như c m khai thác g quý, khai thác g trong r ng c m, r ng non, gây cháyr ng; c m săn b n ñ ng v t trái phép; c m dùng ...

Tài liệu được xem nhiều: