Danh mục

Đáp án đề thi ĐH môn Toán khối B năm 2010

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 155.68 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đáp án đề thi đh môn toán khối b năm 2010, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi ĐH môn Toán khối B năm 2010 Ð THI TUY N SINH ð I H C KH I B NĂM 2010 Môn thi : TOÁNPH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH 2x + 1Câu I (2 ñi m). Cho haøm s y = ñ x +11. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá ñã cho.2. Tìm m ñ ñư ng th ng y = -2x + m c t ñ th (C) t i hai ñi m phân bi t A, B sao cho tam giác 3 (O là g c t a ñ ). OAB có di n tích b ngCaâu II (2,0 ñieåm)1. Gi i phương trình (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 02. Gi i phương trình 3 x + 1 − 6 − x + 3 x 2 − 14 x − 8 = 0 (x ∈ R). e ln xCâu III (1,0 ñi m). Tính tích phân I = ∫ dx x(2 + ln x )2 1Câu IV (1,0 ñi m). Cho hình lăng tr tam giác ñ u ABC.A’B’C’ có AB = a, góc gi a hai m t ph ng(A’BC) và (ABC) b ng 600. G i G là tr ng tâm tam giác A’BC. Tính th tích kh i lăng tr ñã cho vàtính bán kính m t c u ngo i ti p t di n GABC theo a.Câu V (1,0 ñi m). Cho các s th c không âm a, b, c th a mãn: a + b + c = 1. Tìm giá tr nh nh t c abi u th c M=3(a2b2+b2c2+c2a2) + 3(ab + bc + ca) + 2 a 2 + b 2 + c 2 .PH N RIÊNG (3,0 ñi m):Thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c B)A.Theo chương trình Chu nCâu VI.a (2,0 ñi m)1. Trong m t ph ng t a ñ Oxy, cho tam giác ABC vuông t i A, có ñ nh C(-4; 1), phân giác trong góc A có phương trình x + y – 5 = 0. Vi t phương trình ñư ng th ng BC, bi t di n tích tam giác ABC b ng 24 và ñ nh A có hoành ñ dương.2. Trong không gian t a ñ Oxyz, cho các ñi m A (1; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c), trong ñó b, c dương và m t ph ng (P): y – z + 1 = 0. Xác ñ nh b và c, bi t m t ph ng (ABC) vuông góc v i m t 1 ph ng (P) và kho ng cách t ñi m O ñ n m t ph ng (ABC) b ng . 3Câu VII.a (1,0 ñi m). Trong m t ph ng t a ñ Oxy, tìm t p h p ñi m bi u di n các s ph c z th amãn: z − i = (1 + i ) z .B. Theo Chương trình Nâng CaoCâu VI.b (2,0 ñi m). x2 y 2 + = 1 . G i F1 và F2 là các tiêu1. Trong m t ph ng t a ñ Oxy , cho ñi m A(2; 3 ) và elip (E): 3 2 ñi m c a (E) (F1 có hoành ñ âm); M là giao ñi m có tung ñ dương c a ñư ng th ng AF1 v i (E); N là ñi m ñ i x ng c a F2 qua M. Vi t phương trình ñư ng tròn ngo i ti p tam giác ANF2. x y −1 z2. Trong không gian t a ñ Oxyz, cho ñư ng th ng ∆: = = . Xác ñ nh t a ñ ñi m M trên 2 1 2 tr c hoành sao cho kho ng cách t M ñ n ∆ b ng OM.Câu VII.b (1,0 ñi m) log 2 (3y − 1) = x (x, y ∈ R) G ai h phương trình :  x 4 + 2 = 3y x 2http://ebook.here.vn - Thư vi n ð thi tr c nghi m | ð ng hành cùng sĩ t trong mùa thi 2010 1 BÀI GI IPH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH 1 {−1} ;Câu I. 1. D = y/ = > 0, ∀x ∈ D ( x + 1) 2 TCð: x= -1 vì lim− y = +∞, lim y = −∞ ; TCN: y = 2 vì lim y = 2 + x →±∞ x →−1 x →1 Hàm s ñ ng bi n trên (−∞; −1) và (−1; +∞). Hàm s không có c c tr . x -∞ -1 +∞ y’ + + y +∞ 2 2 -∞ 3 5 2 2 1 -3 -2 -1 − 1 O 2 2. Phương trình hoành ñ giao ñi m c a (C) và ñư ng th ng y = -2x +m 2x +1 = −2 x + m ⇔ 2 x 2 + ( 4 − m ) x + 1 − m = 0 ...

Tài liệu được xem nhiều: