Danh mục

Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 411.18 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đáp án Điều khiển tự động (AUCO330329), Đề 01, HỌC KỲ I, 2016-2017 CÂU 1: Đáp án Cách 1. Điểm 0.5 a.(1đ) H1 R(s) Y(s) G1 G2 H2 Chuyển điểm nhánh sau G2 ra trước G1 H1 R(s) Y(s) G1G2 H2 G1G2 G td1  H1  G1G 2 1 G td2  1  H 2G1G 2 H  G1G 2 0.5 G td  G td1G td2  1 1  H 2G1G 2 Điểm Đáp án Cách 2: SV có thể sử dụng Graph tín hiệu Vẽ lại sơ đồ theo dạng Graph tín hiệu: 0.25 Tìm số đường tiến, vòng kín 0.5 Hàm truyền của hệ thống tính theo công thức Mason: 0.25 b. (1đ) 1 1 G1  2 ; G 2  H1  ; H2  s3 s 1 Hàm truyền tương đương: 1 1 2 Y(s) H1  G1G 2 s  3  3(s  1) G td (s)    s3 0.5 R(s) 1  H 2G1G 2 1  1 2 s 2  4s  5 s 1 s  3 1 Tín hiệu vào là hàm step, suy ra: R(s)  s 3(s  1) A Bs  C  Y(s)    2 s(s  4s  5) s s  4s  5 2  AB0  A  3/ 5    4A  C  3  B  3 / 5 0.5  5A  3  C  3/ 5   3 / 5 3 / 5s  3 / 5 3 / 5 3  s  2 3   Y(s)       s (s  2)  1 2 s 5  (s  2)  1 (s  2)  1  2 2   e cos t  3e 2t sin t  3 3 2t  y(t)  0.5 5 5 3 3 10 2t  1 3   y(t)   e  cos t  sin t  5 5  10 10  3 3 10 2t 1  y(t)   e cos(t  ) ; với cos   5 5 10 0.5 CÂU 2 Đáp án Điểm a (0.5đ) Hàm truyền hệ hở: 0.5 (4 điểm) 5000(s  20)e0.1s G h (s)  G c (s)G(s)H(s)   (s  4)(s  50) s 2  12s  100  b (2đ). Vẽ biểu đồ Bode biên độ của hệ hở: Đưa hàm truyền về dạng tổng quát: 1 5000.20( s  1)e 0.1s G h (s)  20 1 1  1  4.50.100( s  1)( s  1)  2 s 2  0.12s  1 0.5 4 50  10  Nhận xét: Khâu trễ không ảnh hưởng đến biểu đồ Bode biên độ Hệ số khuếch đại chung: K=5  20lgK = 20lg10= 14 dB Các tần số gãy:  = 4, 10, 20,50[rad/s] tương ứng với lg  = 0.6, 1, 1.3, 1.7 Gọi L4 , L10 , L20 , L50 là giá trị L tại các tần số  = 4,10, 20, 50 [rad/s] 0.5  L4  14(dB) L10  L4  20  L10  14  20(1  0.6)  6(dB) lg10  lg 4 L20  L10  60  L20  6  60(1.3  1)  12(dB) lg 20  lg10 L50  L20  40  L50  12  40(1.7  1.3)  28(dB) lg 50  lg 20 Biểu đồ Bobe: 1 Trang 2 L( ) dB 14 -20 dB/dec 6 -60 dB/dec lg  0.6 1 1.3 1.7 ...

Tài liệu được xem nhiều: