Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT05
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 41.87 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tư liệu trong việc ôn tập tốt nghiệp nghề Kế toán doanh nghiệp, mời các bạn và quý thầy cô tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT36 sau đây để hiểu rõ hơn về cách thức làm bài cũng như củng cố kiến thức được học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT05 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN LT 05 Câu 1: (2 điểm) 1. Trình bày khái niệm và đặc điểm của vốn lưu động (0,5 điểm) Khái niệm: Vốn lưu động của doanh nghiệp là số vốn ứng ra để hình thành nên các tài sản lưu động nhằm đảm bảo cho quá trình kinh doanh của doanh nghiệp được thực hiện thường xuyên, liên tục. Vốn lưu động luân chuyển toàn bộ giá trị ngay trong một lần và được thu hồi toàn bộ, hoàn thành một vòng luân chuyển khi kết thúc một chu kỳ kinh doanh. Đặc điểm: + Vốn lưu động trong quá trình chu chuyển luôn thay đổi hình thái biểu hiện. + Vốn lưu động chuyển toàn bộ giá trị ngay trong một lần và được hoàn lại toàn bộ sau mỗi chu kỳ kinh doanh. + Vốn lưu động hoàn thành một vòng tuần hoàn sau một chu kỳ kinh doanh. 2. Phân biệt vốn cố định và vốn lưu động. (0,5 điểm) Vốn cố định Vốn lưu động Vốn cố định của doanh nghiệp là bộ Vốn lưu động của doanh nghiệp là bộ phận của vốn đầu tư ứng trước về tài phận của vốn đầu tư ứng trước về tài sản cố định sản lưu động Vốn cố định trong quá trình chu chuyển Vốn lưu động trong quá trình chu không thay đổi hình thái biểu hiện chuyển luôn thay đổi hình thái biểu hiện Vốn cố định dịch chuyển từng phần vào Vốn lưu động chuyển toàn bộ giá trị giá trị sản phẩm mới được sáng tạo ra ngay trong một lần và được hoàn lại trong kỳ và được thu hồi giá trị từng toàn bộ sau mỗi chu kỳ kinh doanh phần sau mỗi chu kỳ kinh doanh Vốn cố định tham gia vào nhiều chu kỳ Vốn lưu động hoàn thành một vòng kinh doanh mới hoàn thành một vòng tuần hoàn sau một chu kỳ kinh doanh chu chuyển 3. Tính bài tập (1 điểm) Tính số vốn lưu động bình quân sử dụng trong năm (0,75 điểm) 110 130 + 115 + Vbq = = 120 triệu 120 + 125 2 2 4 + Số ngày luân chuyển vốn lưu động trong năm N: K = ngày (0,25 điểm) Câu 2: (5 điểm) 1. Xác định sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, công suất hoà vốn, thời gian hoà vốn (1,5 điểm) Chi phí cố định kinh doanh là: 240 + 170 + 90 = 500 trđ (0,25 điểm) Chi phí biến đổi của DN là: 0,6 + 0,15 + 0,05 = 0,8 trđ/sp (0,25 điểm) Sản lượng hòa vốn của DN là: Qh = F/G – V = 500/10,8 = 2500 sp (0,25 điểm) Doanh thu hòa vốn là: Qh.G = 2500.1 = 2500 trđ (0,25 điểm) Công suất hòa vốn là: h = (2500/3000)*100 = 83,33% (0,25 điểm) Thời gian hòa vốn là: T = 2500/3000/12 = 10 tháng (0,25 điểm) 2. Vẽ đồ thị điểm hoà vốn của doanh nghiệp (0,5 điểm) 2. Giá thành toàn bộ sp, hàng hóa tiêu thụ là: Z = F + Q.V (1 điểm) Vậy Z1 = 500+(1.500*0,8) /1.500 =1700 /1.500 = 1,133 trđ Z2 = 500+(2.000*0,8) /2.000 = 2100/2.000 = 1,05 trđ Z3 = 500+(2.500*0,8) /2.500 = 2500/2.500 = 1,0 trđ Z4 = 500+(3.000*0,8) /3.000 = 2900/3.000 = 0,97 trđ 3. Tính số lượng sản phẩm cần SX và tiêu thụ (1 điểm) Lợi nhuận trước thuế là: EBIT = Lợi nhuận sau thuế/1 t% = 34/1 0,25= 34/0,75 = 45,33 trđ Cần SX và tiêu thụ số sp là: Q = (F + EBIT)/(GV)= (500 + 45,33)/(10,8) = 2.727 sp 4. (1 điểm) Doanh thu sp của DN là: 3000 * 0,9 = 2700 trđ DN nên tiếp tục SX vì nếu không SX DN sẽ bị lỗ 500trđ. Nếu SX, DN sẽ lỗ: 2700 – 500 – 3000 *0,8 = 200trđ Như vậy, DN tiếp tục SX sẽ lỗ: 200 trđ DN ngừng SX sẽ lỗ 500 trđ. Do đó: DN nên tiếp tục SX 5. (1 điểm) Nếu DN khác thuê lại với giá 320trđ thì DN bị lỗ: 500 320 =180trđ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT05 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN LT 05 Câu 1: (2 điểm) 1. Trình bày khái niệm và đặc điểm của vốn lưu động (0,5 điểm) Khái niệm: Vốn lưu động của doanh nghiệp là số vốn ứng ra để hình thành nên các tài sản lưu động nhằm đảm bảo cho quá trình kinh doanh của doanh nghiệp được thực hiện thường xuyên, liên tục. Vốn lưu động luân chuyển toàn bộ giá trị ngay trong một lần và được thu hồi toàn bộ, hoàn thành một vòng luân chuyển khi kết thúc một chu kỳ kinh doanh. Đặc điểm: + Vốn lưu động trong quá trình chu chuyển luôn thay đổi hình thái biểu hiện. + Vốn lưu động chuyển toàn bộ giá trị ngay trong một lần và được hoàn lại toàn bộ sau mỗi chu kỳ kinh doanh. + Vốn lưu động hoàn thành một vòng tuần hoàn sau một chu kỳ kinh doanh. 2. Phân biệt vốn cố định và vốn lưu động. (0,5 điểm) Vốn cố định Vốn lưu động Vốn cố định của doanh nghiệp là bộ Vốn lưu động của doanh nghiệp là bộ phận của vốn đầu tư ứng trước về tài phận của vốn đầu tư ứng trước về tài sản cố định sản lưu động Vốn cố định trong quá trình chu chuyển Vốn lưu động trong quá trình chu không thay đổi hình thái biểu hiện chuyển luôn thay đổi hình thái biểu hiện Vốn cố định dịch chuyển từng phần vào Vốn lưu động chuyển toàn bộ giá trị giá trị sản phẩm mới được sáng tạo ra ngay trong một lần và được hoàn lại trong kỳ và được thu hồi giá trị từng toàn bộ sau mỗi chu kỳ kinh doanh phần sau mỗi chu kỳ kinh doanh Vốn cố định tham gia vào nhiều chu kỳ Vốn lưu động hoàn thành một vòng kinh doanh mới hoàn thành một vòng tuần hoàn sau một chu kỳ kinh doanh chu chuyển 3. Tính bài tập (1 điểm) Tính số vốn lưu động bình quân sử dụng trong năm (0,75 điểm) 110 130 + 115 + Vbq = = 120 triệu 120 + 125 2 2 4 + Số ngày luân chuyển vốn lưu động trong năm N: K = ngày (0,25 điểm) Câu 2: (5 điểm) 1. Xác định sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, công suất hoà vốn, thời gian hoà vốn (1,5 điểm) Chi phí cố định kinh doanh là: 240 + 170 + 90 = 500 trđ (0,25 điểm) Chi phí biến đổi của DN là: 0,6 + 0,15 + 0,05 = 0,8 trđ/sp (0,25 điểm) Sản lượng hòa vốn của DN là: Qh = F/G – V = 500/10,8 = 2500 sp (0,25 điểm) Doanh thu hòa vốn là: Qh.G = 2500.1 = 2500 trđ (0,25 điểm) Công suất hòa vốn là: h = (2500/3000)*100 = 83,33% (0,25 điểm) Thời gian hòa vốn là: T = 2500/3000/12 = 10 tháng (0,25 điểm) 2. Vẽ đồ thị điểm hoà vốn của doanh nghiệp (0,5 điểm) 2. Giá thành toàn bộ sp, hàng hóa tiêu thụ là: Z = F + Q.V (1 điểm) Vậy Z1 = 500+(1.500*0,8) /1.500 =1700 /1.500 = 1,133 trđ Z2 = 500+(2.000*0,8) /2.000 = 2100/2.000 = 1,05 trđ Z3 = 500+(2.500*0,8) /2.500 = 2500/2.500 = 1,0 trđ Z4 = 500+(3.000*0,8) /3.000 = 2900/3.000 = 0,97 trđ 3. Tính số lượng sản phẩm cần SX và tiêu thụ (1 điểm) Lợi nhuận trước thuế là: EBIT = Lợi nhuận sau thuế/1 t% = 34/1 0,25= 34/0,75 = 45,33 trđ Cần SX và tiêu thụ số sp là: Q = (F + EBIT)/(GV)= (500 + 45,33)/(10,8) = 2.727 sp 4. (1 điểm) Doanh thu sp của DN là: 3000 * 0,9 = 2700 trđ DN nên tiếp tục SX vì nếu không SX DN sẽ bị lỗ 500trđ. Nếu SX, DN sẽ lỗ: 2700 – 500 – 3000 *0,8 = 200trđ Như vậy, DN tiếp tục SX sẽ lỗ: 200 trđ DN ngừng SX sẽ lỗ 500 trđ. Do đó: DN nên tiếp tục SX 5. (1 điểm) Nếu DN khác thuê lại với giá 320trđ thì DN bị lỗ: 500 320 =180trđ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 Kế toán doanh nghiệp Đề thi nghề kế toán Đề thi cao đẳng nghề kế toán Đề thi nghề khóa 5Gợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 306 0 0
-
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 255 0 0 -
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
156 trang 215 0 0 -
92 trang 193 5 0
-
53 trang 162 0 0
-
163 trang 140 0 0
-
Bảng cân đối kế toán, kết cấu, nội dung và phương pháp lập bảng cân đối kế toán
7 trang 130 0 0 -
4 trang 116 0 0
-
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 114 0 0 -
Lý thuyết - bài tập - bài giải mẫu và câu hỏi trắc nghiệm Kế toán thương mại - dịch vụ: Phần 1
253 trang 112 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Chi nhánh Công ty cổ phần cửa Châu Âu
31 trang 105 0 0 -
56 trang 94 0 0
-
Giáo trình Thanh toán tín dụng quốc tế (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
77 trang 94 0 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán doanh nghiệp
41 trang 92 0 0 -
Giáo trình Kinh tế phát triển (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
117 trang 86 0 0 -
BÁO CÁO THỰC TẬP - Đề tài: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
47 trang 85 0 0 -
220 trang 85 0 0
-
137 trang 82 0 0
-
15 trang 80 0 0
-
1 trang 79 0 0