Danh mục

Đáp án và đề trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Hóa (Đề 1+2)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 78.64 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đáp án và đề trắc nghiệm ôn thi đh môn hóa (đề 1+2), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án và đề trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Hóa (Đề 1+2) Đ THI S 1Câu 1: Có bao nhiêu đ ng phân m ch cacbon th ng ng v i CTPT C6H10O4 (ch ch a m t lo i nhómch c) khi tác d ng v i NaOH cho s n ph m g m 1 mu i và 1 rư u? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.Câu 2: M t este X có công th c phân t C4H6O2. Th y phân h t X thành h n h p Y. X có công th cc u t o nào đ Y cho ph n ng tráng gương t o lư ng Ag l n nh t? A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3Câu 3: Các ion sau: 9F−, 11Na+, 12Mg2+, 13Al3+ có A. Bán kính b ng nhau. B. S proton b ng nhau. C. S electron b ng nhau. D. S kh i b ng nhau.Câu 4: Ph n ng nào sau đây không t o ra hai mu i? A. CO2 + NaOH (dư). B. NO2 + NaOH (dư). C. Fe3O4 + HCl (dư). D. Ca(HCO3) + NaOH (dư).Câu 5: Đ t cháy hidrocacbon m ch h X ( th khí t i đi u ki n thư ng) n CO = 2n H O . M t khác, 2 20,1(mol) X tác d ng v i AgNO3 trong NH3 (dư) thu đư c 15,9(g) k t t a màu vàng. Công th c c ut o c a X là (H = 1; C = 12; Ag =108) A. CH≡CH. B. CH2=CH-C≡CH. C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH≡C-C≡CH.Câu 6: Cho h n h p g m Na2CO3, K2CO3 vào 50(ml) dung d ch H2SO4 1(M). Ph n ng hoàn toàn,th y có 0,672 lít khí CO2 ( đkc). V y dung d ch sau ph n ng A. có môi trư ng baz. B. có môi trư ng axit. C. có môi trư ng trung tính. D. Thi u d ki n đ k t lu n đư c.Câu 7: Tr n l n dung d ch ch a a(mol) Al2(SO4)3 v i dung d ch ch a 0,22(mol) NaOH. K t thúc ph n ng, th y có 1,56(g) k t t a. Giá tr c a a là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16; S =32) A. 0,01(mol). B. 0,02(mol). C. 0,025(mol). D. 0,03(mol).Câu 8: Có 4 l hóa ch t đ ng 4 dung d ch riêng bi t: (1) NH3; (2) FeSO4; (3) BaCl2 ; (4) HNO3.Nh ng c p ch t ph n ng đư c v i nhau là: A. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4. B. 1-4, 2-3, 2-4. C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4. D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3.Câu 9: Phát bi u nào sau đây sai? A. do nhân benzen rút đi n t khi n –OH c a phenol có tính axit. B. phenol có tính axit nhưng y u hơn axit cacbonic. C. dung d ch phenol không làm đ i quỳ tím vì phenol có tính axit r t y u. D. phenol cho ph n ng c ng d dàng v i brom t o k t t a tr ng 2,4,6-tribromphenol.Câu 10: Cho 1,2(g) andehit đơn ch c X ph n ng v i AgNO3 trong dung d ch NH3 (l y dư), thu đư c8,64(g) Ag, hi u su t ph n ng là 50%. V y X là (H = 1; C =12; O =16; Ag =108) A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.Câu 11: Đi u kh ng đ nh nào sau đây sai? A. Hidroxit ph n ng đư c v i axit và baz đư c g i là hidroxit lư ng tính. B. Trong phân nhóm VIIA, halogen đ ng trư c có th oxi hóa các halogenua đ ng sau. C. Trong dãy đi n hóa, kim lo i đ ng trư c luôn đ y đư c kim lo i đ ng sau ra kh i dung d ch mu i. D. Axit y u cũng có th đ y đư c axit m nh ra kh i dung d ch mu i.Câu 12: Cho các dung d ch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung d chnào có th hòa tan đư c kim lo i Cu? A. X1, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.Câu 13: Khi trùng ngưng 7,5(g) axit aminoaxetic v i hi u su t là 80%, ngoài aminoaxit dư ngư i tacòn thu đư c m(g) polime và 1,44(g) nư c. Giá tr m là (H = 1; C = 12; N =14; O =16) A. 5,25(g). B. 5,56(g). C. 4,56(g). D. 4,25(g).Câu 14: Có 5 m u b t r n sau: Ag, Cu, Mg, Fe2O3, FeO. Ch dùng dung d ch HCl thì phân bi t đư c A. M t m u. B. Hai m u. C. Ba m u. D. T t c các m u. Trang 1/4 Câu 15: Hòa tan 1,7(g) h n h p kim lo i A và Zn vào dung d ch HCl thì thu đư c 0,672 lít khí ( đktc) và dung d ch B. M t khác đ hòa tan 1,9(g) kim lo i A thì không c n dùng h t 200(ml) dung d ch HCl 0,5(M). A thu c phân nhóm chính nhóm II. Kim lo i A là A. Ca (40). B. Ba (137). C. Mg (24). D. Sr (87,5). Câu 16: Cho 4 kim lo i Zn, Fe, Mg, Cu và 3 dung d ch FeCl3, AgNO3, CuSO4. Kim lo i nào kh đư c c 3 dung d ch mu i trên? A. Mg. B. Zn, Fe, Mg. C. Mg, Zn. D. c 4 kim lo i. Câu 17: H n h p X g m 2 rư u đơn ch c no Y và Z, trong đó có 1 rư u b c 2. Đun h n h p X v i H2SO4 đ c, 140oC thu đư c h n h p ete T. Bi t r ng trong T có 1 ete là đ ng phân v i 1 rư u trong X. Y và Z là: A. metanol, propan-2-ol. B. metanol, etano ...

Tài liệu được xem nhiều: