Đề 015 HÓA HỌC
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 291.43 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1 : Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm (a mol Al2O3, b mol CuO và c mol Ag2O) người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết các phản ứng đều đạt 100%) A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Al vào Y. C. 2c mol bột Cu vào Y. D. c mol bột Cu vào Y. khí N2 (đktc). Hãy chọn đúng cặp dẫn xuất nitro: A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2. B. C6H4(NO2)2...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề 015 HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Đề 015 Mụn thi: HểA HỌC (Đề thi cú 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)(ĐÁP ÁN Ở ĐỀ 16) Câu 1 : Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm (a mol Al2O3, b mol CuO và c mol Ag2O) người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết các phản ứng đều đạt 100%) A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Al vào Y. C. 2c mol bột Cu vào Y. D. c mol bột Cu vào Y. Câu 2 : Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y hơn kém nhau một nhóm - NO2. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Hãy chọn đúng cặp dẫn xuất nitro: A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2. B. C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3. C. C6H3(NO2)3 và C6H4(NO2)4. D. C6H4(NO2)2 và C6H2(NO2)3. Câu 3 : Những kim loại trong dãy nào sau đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương p nhiệt luyện? A. Mg, Zn, Fe. B. Fe, Al, Cu. Fe, Cu, Zn. D. Pb, Cr, Ca. C. Câu 4 : Este X cú cụng thức phõn tử C5H10O2. Xà phũng hoỏ E thu được 1 ancol khụng bị oxi hoỏ bởi CuO. Tờn của X là A. isopropyl axetat. B. tert-butyl fomiat. C. isobutyl fomiat. D. propyl axetat. Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít khí butan (đktc) và cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M đến phản ứng hoàn toàn. Hỏi khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. giảm 5,17 gam. B. tăng 4,28 gam. C. tăng 6,26 gam. D. giảm 2,56 gam. Câu 6 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tỏc dụng với Na dư thỡ thu được 1,12 lit khớ H2 (đktc). Phần 2: Cho tỏc dụng với 30 gam CH3COOH (xt H2SO4 đặc). Biết hiệu suất của phản ứng este hoỏ là 80%. Vậy tổng khối lượng este thu được là A. 3,24 gam. B. 5,25 gam. C. 6,48 gam. D. 4,72 gam. Câu 7 : Cho hỗn hợp 2 anđêhit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 dư (Ni/t0) thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 anđêhit trên là C3H6O và C4H6O. B. H2CO và C2H4O. C. C2H4O và C3H6O. D. C2H4O và C3H4O. A. Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H2SO4 loãng Na2CO3, FeCl3, Câu 8 : quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH. FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH. B. quỳ tím, H2SO4 loãng, FeCl3, CH3COOH. A. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng , Na2CO3. D. quỳ tím, H2SO4 loãng, Na2CO3, CH3COOH. C. Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol và đun nóng, trong mỗi trường hợp Câu 9 : chỉ tạo ra anken duy nhất? một dẫn xuất. B. bỗn dẫn xuất. C. hai dẫn xuất. D. ba dẫn xuất. A. Sắp xếp các rượu sau: etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:Câu 10 : pentanol > butanol > etanol. B. etanol > butanol > pentanol. A. etanol > pentanol > butanol. D. butanol > etanol > pentanol. C. Nếu cho cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau theo các phản ứng:Câu 11 : 1. H2SO4 + CuO. 2. H2SO4 + Cu(OH)2. 3. H2SO4 + CuCO3. 4. H2SO4 đặc + Cu. Phản ứng lượng CuSO4 thu được nhỏ nhất là 1. B. 4. A. 3. D. 2. C. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy % khối lượng KMnO4 đã bịCâu 12 : nhiệt phân là 40%. B. 30%. C. 25%. D. 50%. A. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện I = 5ACâu 13 : cho đến khi ở 2 điện cực nước cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là 5,97 gam. B. 4,8 gam. A. 4,95 gam. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề 015 HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Đề 015 Mụn thi: HểA HỌC (Đề thi cú 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)(ĐÁP ÁN Ở ĐỀ 16) Câu 1 : Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm (a mol Al2O3, b mol CuO và c mol Ag2O) người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết các phản ứng đều đạt 100%) A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Al vào Y. C. 2c mol bột Cu vào Y. D. c mol bột Cu vào Y. Câu 2 : Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y hơn kém nhau một nhóm - NO2. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Hãy chọn đúng cặp dẫn xuất nitro: A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2. B. C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3. C. C6H3(NO2)3 và C6H4(NO2)4. D. C6H4(NO2)2 và C6H2(NO2)3. Câu 3 : Những kim loại trong dãy nào sau đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương p nhiệt luyện? A. Mg, Zn, Fe. B. Fe, Al, Cu. Fe, Cu, Zn. D. Pb, Cr, Ca. C. Câu 4 : Este X cú cụng thức phõn tử C5H10O2. Xà phũng hoỏ E thu được 1 ancol khụng bị oxi hoỏ bởi CuO. Tờn của X là A. isopropyl axetat. B. tert-butyl fomiat. C. isobutyl fomiat. D. propyl axetat. Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít khí butan (đktc) và cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M đến phản ứng hoàn toàn. Hỏi khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. giảm 5,17 gam. B. tăng 4,28 gam. C. tăng 6,26 gam. D. giảm 2,56 gam. Câu 6 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tỏc dụng với Na dư thỡ thu được 1,12 lit khớ H2 (đktc). Phần 2: Cho tỏc dụng với 30 gam CH3COOH (xt H2SO4 đặc). Biết hiệu suất của phản ứng este hoỏ là 80%. Vậy tổng khối lượng este thu được là A. 3,24 gam. B. 5,25 gam. C. 6,48 gam. D. 4,72 gam. Câu 7 : Cho hỗn hợp 2 anđêhit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 dư (Ni/t0) thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 anđêhit trên là C3H6O và C4H6O. B. H2CO và C2H4O. C. C2H4O và C3H6O. D. C2H4O và C3H4O. A. Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H2SO4 loãng Na2CO3, FeCl3, Câu 8 : quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH. FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH. B. quỳ tím, H2SO4 loãng, FeCl3, CH3COOH. A. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng , Na2CO3. D. quỳ tím, H2SO4 loãng, Na2CO3, CH3COOH. C. Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol và đun nóng, trong mỗi trường hợp Câu 9 : chỉ tạo ra anken duy nhất? một dẫn xuất. B. bỗn dẫn xuất. C. hai dẫn xuất. D. ba dẫn xuất. A. Sắp xếp các rượu sau: etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:Câu 10 : pentanol > butanol > etanol. B. etanol > butanol > pentanol. A. etanol > pentanol > butanol. D. butanol > etanol > pentanol. C. Nếu cho cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau theo các phản ứng:Câu 11 : 1. H2SO4 + CuO. 2. H2SO4 + Cu(OH)2. 3. H2SO4 + CuCO3. 4. H2SO4 đặc + Cu. Phản ứng lượng CuSO4 thu được nhỏ nhất là 1. B. 4. A. 3. D. 2. C. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy % khối lượng KMnO4 đã bịCâu 12 : nhiệt phân là 40%. B. 30%. C. 25%. D. 50%. A. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện I = 5ACâu 13 : cho đến khi ở 2 điện cực nước cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là 5,97 gam. B. 4,8 gam. A. 4,95 gam. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 41 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 38 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 35 0 0