Thông tin tài liệu:
Đề 06 môn Nguyên lý kế toán gồm 26 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 30 phút. Hãy cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi này như thế nào nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề 06 môn Nguyên lý kế toán
ĐỀ 06 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU )
Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh
…………………Lớp, khóa ………………………………………………………………..
Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm
……………………………………………………………………………………………………………………
….
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây:
S Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa
T a b c d
T
1 Điểm giống nhau giữa tài khoản Cùng phản Cùng đối Cả hai đều Không có
và Bảng cân đối kế toán là: ánh thường tượng phản đúng câu nào
xuyên, liên ánh và đúng
tục giám đốc
đó là tài
sản của DN
2 Việc sử dụng TK 214 là để đảm Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc Cả 3 câu
bảo giá gốc nhất quán phù hợp trên đều
đúng
3 Nợ phải trả của một doanh nghiệp
bằng một phần ba tổng số tài sản, 150.000 60.000 160.000 180.000
và nguồn vốn chủ sở hữu là
120.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ). Nợ
phải trả là bao nhiêu ?
4 Nếu một DN có nợ phải trả là
19.000 (ĐVT: 1.000 đ) và nguồn 38.000 76.000 57.000 19.000
vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài
sản của doanh nghiệp là:
5 Mua một TSCĐ, giá hóa đơn
chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 30.000.000 32.000.000 33.000.000 35.200.000
10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử
dụng có giá chưa thuế 2 triệu,
thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng
tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên
giá TSCĐ sẽ là :
6 Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị Co kết cấu Trên Gồm các TK Cả 3 câu
của tài sản là nhóm tài khoản: ngược với kết BCĐKT 129, 139, trên đều
cấu của TK được ghi 159, 229, và đúng
mà nó điều bên phần 214
chỉnh tài sản và
ghi số âm
7 Nhóm người nào sau đây sử dụng Ban lãnh đạo Các chủ nợ Các nhà đầu Cơ quan
thông tin kế toán trong việc dự tư thuế
1
kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một
DN?
8 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và Hàng bán bị Giá vốn Chiết khấu Chi phí
doanh thu thuần là: trả lại và hàng bán thương mại bán hàng
giảm giá hàng và chi phí
bán quản lý
Dn
9 Mua nguyên vật liệu giá hóa đơn
chưa thuế 3.000 đ/kg x 18 đ/kg; 10.600 10.900 16.300 16.000
thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 300 đ, tất cả trả bằng tiền
mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000 kg
để sử dụng theo phương pháp
LIFO. Giá trị tồn đầu kỳ là 2.000
kg x 16đ/kg. Vậy giá trị tồn kho
cuối kỳ là:
1 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa Bảng cân đối Tài khoản Các sổ chi Bảng tổng
0 kế toán tổng hợp và kế toán chi tài khoản cấp 2 tiết hợp chi
tiết, kế toán lập : tiết
1 Tài khoản nào sau đây là TK điều TK chi phí TK hao TK Dự TK Hàng
1 chỉnh giảm cho TK doanh thu ? trả trước mòn TSCĐ phòng giảm bán bị trả
(142) (214) giá đầu tư lại (531)
ngắn hạn
(129)
1 Ghi nhận nghiệp vụ mua công cụ Bảng cân đối Báo cáo kết Cả hai nội Không
2 là khoản chi phí trong kỳ thay vì kế toán quả kinh dung này phải hai
tài sản, sẽ ảnh hưởng đến: doanh nội dung
này
1 Số dư đầu tháng của các TK
3 (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000; X= 18.000 X= 16.000 X= 17.000 X= 20.000
TK 214: 4.000; TK 411: 66.000; Y = 52.000 Y= 46.222 Y= 49.111 Y= 57.778
TK 152: X (3.600 kg); TK 311:
6.000; TK 112: 3.000; TK 211: Y.
Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại
4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y,
biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½
tài sản cố định.
1 Có thông tin về tình hình tồn kho
4 đầu kỳ, mua vào và bán ra của
hàng hóa A tại công ty X như sau
: 720.000 750.000 760.000 780.000
Tồn kho đầu kỳ : 1.200 đvị, đơn
giá 500 đ/đơn vị.
2
Mua vào : 800 đvị, đơn
giá 600 đ/đơn vị
Bán ra : 1.400 đơn vị
Xác định giá vốn hàng bán ra
theo phương pháp nhập trước –
xuất trước (FIFO) ?
1 Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/09
5 gồm: Tiền mặt 300; nợ ngư ...