Danh mục

Đề 07 môn Nguyên lý kế toán

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.31 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề 07 môn Nguyên lý kế toán gồm 26 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 30 phút, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để ôn tập và hệ thống lại kiến thức nguyên lý kế toán, cũng như thử sức mình với đề thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề 07 môn Nguyên lý kế toán ĐỀ 07 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU ) Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh …………………Lớp, khóa ……………………………………………………………….. Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm …………………………………………………………………………………………………………………… …. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: S Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa T a b c d T 1 Nhóm người nào sau đây sử dụng Ban lãnh đạo Các chủ nợ Các nhà đầu Cơ quan thông tin kế toán trong việc dự kiến tư thuế khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một DN? 2 Nợ phải trả của một doanh nghiệp bằng một phần ba tổng số tài sản, 150.000 60.000 160.000 180.000 và nguồn vốn chủ sở hữu là 120.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ). Nợ phải trả là bao nhiêu ? 3 Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8đ/kg. Nhập kho lần thứ nhất, giá chưa thuế 9đ/kg x 4.000 kg; thuế GTGT 10%. 67.200 67.000 71.300 71.500 Nhập lần thứ hai, giá chưa thuế 3.000 kg x 7đ/kg; thuế GTGT 10%; chi phí vận chuyển 600 đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính giá theo FIFO. Vậy giá trị vật liệu xuất trong kỳ sẽ là: 4 Khoản mục nào sau đây không thể Doanh thu Chi phí trả Thuế xuất Chi phí hiện trên Báo cáo kết quả hoạt bán hàng trước khẩu tài chính động kinh doanh ? 5 Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 ( Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ Đ.V.T : 1.000 đ ) xuất dùng cho 641 (CP bán 641 1.500/ 641 TK 641 hoạt động bán hàng và phân bổ dần hàng) 1.000 / Ghi Có TK 1.500/ Ghi 1.500 / trong 8 tháng. Bút toán phân bổ Ghi Có TK 335 (CP Có TK 142 Ghi có hàng tháng sẽ ghi : 142 1.000 phải trả) 1.500 TK 242 1.500 1.500 6 “Chọn giải pháp nào có kết quả ít Khách quan Thận trọng Phù hợp Trọng thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ và thận trọng yếu sở hữu “ hay “ Chọn hướng nào có lợi nhất cho tài sản của DN”. Hai câu phát biểu trên thuộc nguyên tắc: 1 7 Loại tài khoản nào sau đây sẽ TK có số dư TK chỉ có TK chỉ có số Tất cả 3 không xuất hiện trên bảng cân đối đầu kỳ, số số dư đầu phát sinh và câu trên kế toán phát sinh và kỳ và không có số đều đúng số dư cuối kỳ không có số dư phát sinh 8 Việc sử dụng tài khoản Dự phòng Giá gốc Thận trọng Nhất quán Trọng giảm giá hàng tồn kho (159) là để yếu đảm bảo nguyên tắc : 9 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa Bảng cân đối Tài khoản Các sổ chi Bảng kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, tài khoản cấp 2 tiết tổng hợp kế toán lập : chi tiết 1 Mặc dù các phát sinh có, có thể Tăng tài sản Giảm Tăng chi phí Các câu 0 dùng để tăng nguồn vốn, chúng doanh thu trên đều cũng có thể dùng để : sai. 1 Những trường hợp nào sau đây Ký hợp đồng Mua TSCĐ Nhận được Tất cả 1 được xác định là NVKT phát sinh thuê nhà 50 triệu lệnh chi tiền các và ghi sổ kế tốn: xưởng để sản chưa thanh phục vụ tiếp trường xuất, trị giá toán khách của hợp trên hợp đồng 20 DN là 5 triệu triệu đồng/năm. 1 Hãy cho biết câu phát biểu nào sau Tài sản cân Tài sản Chủ sở hữu Vốn chủ 2 đây là đúng: bằng với nợ cộng với nợ là chủ nợ sh là tiền phải trả cộng phải trả của doanh mặt của với vốn chủ luôn luôn nghiệp chủ sở sở hữu cân bằng hữu có tại với vốn csh DN 1 Có số dư đầu kỳ của các TK tại một 3 DN như sau: TK 152: 300; TK 111: 4.500 3.900 4.900 Các câu 800; TK 131: 400; TK 211: 3.500; trên đều TK 214: 500; TK 331: 600 và TK sai 411. Vậy số dư của TK 411 trên bảng cân đối kế toán sẽ là: 1 Hãy cho biết yếu tố liên quan đến Chứng từ kế Tài khoản Hạch toán Tất cả 4 việc tính giá bao gồm: toán kế toán chi phí sản các yếu tố xuất và tính trên giá thành ...

Tài liệu được xem nhiều: