Thông tin tài liệu:
Hãy cùng thử sức mình với đề 09 môn Nguyên lý kế toán gồm 26 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 30 phút, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để ôn tập và hệ thống lại kiến thức nguyên lý kế toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề 09 môn Nguyên lý kế toán
ĐỀ 09 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU )
Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh
…………………Lớp, khóa ………………………………………………………………..
Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm
……………………………………………………………………………………………………………………
….
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây:
S Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa
T a b c d
T
1 Câu phát biểu nào sau đây là không Là hình thức Được nhà Kết cấu và Sử dụng
chính xác với nội dung của tài kế toán chi nước quy nguyên tắc thước đo
khoản cấp 2 ? tiết số liệu đã định thống phản ánh bằng tiền,
phản ánh trên nhất về số hoàn toàn hiện vật
TK câp1 lượng, tên giống TK và thời
gọi, số hiệu cấp 1 gian lao
cho từng động
ngành
2 Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 ( Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ
Đ.V.T : 1.000 đ ) xuất dùng cho 641 (CP bán 641 1.500/ 641 TK 641
hoạt động bán hàng và phân bổ dần hàng) 1.000 / Ghi Có TK 1.500/ Ghi 1.500 /
trong 8 tháng. Bút toán phân bổ Ghi Có TK 335 (CP Có TK 142 Ghi có
hàng tháng sẽ ghi : 142 1.000 phải trả) 1.500 TK 242
1.500 1.500
3 Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm Một khoản Một khoản Ghi chép Không
dồn tích ? doanh thu đã doanh thu việc bán phải các
thực hiện đã thu hàng đã thu trường
nhưng chưa trước tiền. hợp trên.
thu tiền. nhưng chưa
thực hiện.
4 Hãy cho biết phát biểu nào sau đây Vốn chủ sở Tài sản Chủ sở hữu Tài sản
là đúng? hữu là tiền cộng với nợ là chủ nợ cân bằng
mặt của chủ phải trả của doanh với nợ
sở hữu có luôn luôn nghiệp phải trả
trong Dn cân bằng cộng với
với vốn chủ vốn chủ
sở hữu sở hũu
5 Tài khoản nào sau đây là tài khoản TK Hao mòn TK Hàng TK Dự Các câu
điều TSCĐ (214) bán bị trả phòng giảm trên đều
chỉnh ? lại (531) giá đầu tư đúng
ngắn hạn
(129)
Một doanh nghiệp trong năm phát
6 sinh doanh thu bán hàng 100.000 (
1
Đ.V.T : 1.000 đ ); thuế tiêu thụ đặc 12.000 14.000 16.000 18.000
biệt 10.000; giá vốn hàng bán
40.000; doanh thu tài chính 5.000;
chi phí tài chính 4.000; chi phí bán
hàng 17.000; chi phí quản lý doanh
nghiệp 20.000. Cho biết lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh
trong năm là bao nhiêu ?
7 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa Bảng cân đối Tài khoản Sổ chi tiết Bảng
kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, tài khoản cấp 2 tổng hợp
kế toán lập : chi tiết
8 Nợ phải trả của một doanh nghiệp
bằng một phần ba tổng số tài sản, 150.000 60.000 160.000 180.000
và nguồn vốn chủ sở hữu là 120.000
( Đ.V.T : 1.000 đ ). Nợ phải trả là
bao nhiêu ?
9 Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang Nhập trước – Nhập sau – Bình quân Thực tế
gia tăng, Xuất trước Xuất trước gia quyền đích danh
Ph/ pháp nào cho giá trị hàng tồn
kho thấp nhất ?
1 Trường hợp nào sau đây không làm Vay ngắn Mua hàng Xuất quỹ Tất cả
0 thay đổi số tổng cộng cuối cùng của ngân hàng để hóa chưa tiền mặt trả các
Bảng cân đối kế toán trả nợ người thanh toán nợ vay ngân trường
bán 300 200 hàng 700 hợp trên
1 Tài khoản cấp 1 và cấp 2 của TK Công cụ, dụng cụ như sau (153) Số dư cuối tháng của
1 : TK 153 là:
TK 153 (CCDC) TK Công cụ, dụng cụ (1531) a. 140.000
TK Bao bì luân chuyển (1532) b. 160.000
200.000 120.000 c. 180.000
80.000 d. 350.000
Mua vào 150.000 Xuất dùng ? Mua vào 90.000 Xuất dùng:
100.000 Mua vào 60.000 Xuất dùng 70.000
SDCT : ? SDCT : ?
SDCT : ?
1 Doanh nghiệp mua một thiết bị, giá
2 mua chưa có thuế GTGT 50.000 ...